30 CÂU HỎI
Cho số phức z = a + bi. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x), Ox, x = a, x = b quay xung quanh Ox là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho A(1; 2; -1), B(3; 1; 0). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A.
B.
C. AB = 5;
D. AB = 3.
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi ta cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox
A. V = 6p;
B. V = 10p;
C. V = 12p;
D. V = 8p.
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3; 2; 1) và vuông góc đường thẳng
A. 2x + y - 2z - 6 = 0;
B. 2x + y - 2z + 5 = 0;
C. 3x + 2y + z - 6 = 0;
D. 3x + 2y + z + 5 = 0.
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1; 0; 0), B(0; -1; 0), C(0; 0; 2)
A. 2x - 2y + z - 2 = 0;
B. 2x + 2y - z - 1 = 0;
C. 2x - 2y + z - 1 = 0;
D. 2x + 2y - z - 2 = 0.
Nguyên hàm của hàm số f (x) = 5x là
A. F (x) = 5x + C;
B. F (x) = 5x.ln 5 + C;
C.
D.
Cho f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [a; b] thì bằng
A. F (a) + F (b);
B. F (a).F (b);
C. F (b) - F (a);
D. F (a) - F (b).
Trong không gian Oxyz, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 4 = 0 là
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): là
A.
B.
C.
D.
Tìm một nguyên hàm F(x) của f (x) = 3x2 - 2x biết F (2) = 9.
A. F (x) = 6x - 3;
B. F (x) =x3 - x2 + 5;
C. F (x) = 6x + 9;
D. F (x) = x3 - x2 + 9.
Tính
A. I = x2 + 1 + C;
B.
C.
D. I = ln (x2 + 1) + C.
Môđun của số phức z = i(3 - 4i) bằng
A.
B. |z| = 4;
C. |z| = 5;
D. |z| = 10;
Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(0; -1; 3) và B(2; 1; 0) là
A.
B.
C.
D.
Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn số phức z0?
A. M(1; -3);
B. N(-1; 3);
C. Q(-1; -3);
D. P(1; 3).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M (1; 2) biểu diễn cho số phức nào?
A. z = 2 + i;
B. z = 2 - i;
C. z = 1 + 2i;
D. z = 1 - 2i.
Trong không gian Oxyz, véctơ chỉ phương của đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Tính
A. I = e + 1;
B. I = 2 - e;
C. I = e;
D. I = e - 2.
Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, bán kính R của mặt cầu (S): (x - 1)2 + y2 +(z + 3)2 = 4
A. R = 2;
B. R = 6;
C. R = 16;
D. R = 4.
bằng
A. x2(2ln x + 1) + C;
B. x2(2ln x - 1) + C;
C. 2x2.ln x + C;
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cos x, y = sin x, x = 0, có dạng .Tính giá trị biểu thức P = a + b + c.
A. P = 2;
B. P = 0;
C. P = 1;
D. P = -1.
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Phần ảo của số phức z bằng
A. -1;
B. 1;
C. -3;
D. 3.
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z - 3 + 4i| = 2. Tính mô đun lớn nhất của số phức z.
A. |z| = 7;
B.
C.
D. |z| = 3.
Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 3; -1) trên mặt phẳng (P): x - y + 2z - 3 = 0.
A. H(3; 2; 1);
B. H(1; -2; 0);
C. H(-3; 2; 4);
D. H (-1; -2; 1).
Cho . Tính
A. I = 2;
B. I = -2;
C. I = 3;
D. I = -3.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y - 3z - 5 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua A(3; -2; 4) và vuông góc mp (P) là
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = 3x2 - 6x và trục Ox là
A. S = 4;
B.
C.
D. S = 8.
Trong không gian Oxyz viết phương trình mặt cầu (S) tâm I (2; 0; -1) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 9 = 0.
A. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 9;
B. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 16;
C. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 3;
D. (x - 2)2 + y2 + (z + 1)2 = 4.