vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 13
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 13

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của z thỏa mãn 3z = 3 + 6i là:

A. z¯=1+2i;

B. z¯=12i;

C. z¯=12i;

D. z¯=1+2i.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:

A. V=2πabf2xdx;

B. V=πabf2xdx;

C. V=πabfxdx;

D. V=abf2xdx.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) liên tục trên [a; b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x). Tìm khẳng định sai.

A. abfxdx=FbFa;

B. abfxdx=FaFb;

C. aafxdx=0;

D. abfxdx=bafxdx.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, được tính theo công thức

A. S=bafxdx;

B. S=abfxdx;

C. S=abfxdx;

D. S=abfxdx.

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai với hệ số thực?

A. 2z + 3 = 0;

B. iz2 + 3z = 0;

C. z2 + 3z + 1 = 0;

D. z2 + iz + 2 = 0.

6. Nhiều lựa chọn

x3dx  bằng

A. x4 + C;

B. 14x4+C;

C. 3x2 + C;

D. x4.

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2) và B(4;1;1) Vectơ AB có tọa độlà:

A. (-3; -1;1);

B. (3; 1;1);

C. (3; -1;-1);

D. (3; 1;-1).

8. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1 = 3 + i và z2 = 3 - i. Tính tích z1z2

A. 10;

B. 7;

C. 6;

D. 8.

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x + 2y + z + 1 = 0. Tìm mộtvectơ pháp tuyến của (P).

A. n=3;2;0;

B. n=3;2;1;

C. n=2;3;1;

D. n=3;2;1.

10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho a=2i+3j+k. Tọa độ của a

A. a=2;3;0;

B. a=2;3;1;

C. a=2i;3j;1k;

D. a=2;3;1.

11. Nhiều lựa chọn

Số phức 6 + 5i có phần thực bằng:

A. -6;

B. 5;

C. -5;

D. 6.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1 = 1 - 3i và z2= 4 + 2i. Số phức z1- z2 bằng

A. -3 + 5i;

B. 4 + i;

C. 3 + 5i;

D. -3 - 5i.

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình chính tắc x22=y33=z1. Mộtvéc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là

A. c=2;3;0;

B. b=2;3;1;

C. a=2;3;1;

D. d=2;3;0.

14. Nhiều lựa chọn

Số phức z=11i có tổng phần thực và phần ảo bằng:

A. 1;

B. 0;

C. 2;

D. 3.

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P): -2x + y - 5 = 0?

A. (-2; 1; 0);

B. (-2; 2; 1);

C. (-3; 1; 0);

D. (2; 1; 0).

16. Nhiều lựa chọn

Biết tích phân 01fxdx=401gxdx=3 . Khi đó 01fxgxdxbằng

A. 1;

B. -7;

C. -1;

D. 7.

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng dqua điểm M (2;3;1) và có vectơ chỉ phương a=1;2;2?

A. x=12t  y=2+3tz=2+t    ;

B. x=2+t  y=32tz=1+2t;

C. x=1+2ty=2+3tz=2+t  ;

D. x=2+t  y=3+2tz=1+2t.

18. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức 1 -2i là:

A. -1 + 2i;

B. -1 - 2i;

C. 1 + 2i;

D. -2 + i.

19. Nhiều lựa chọn

Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu

A. f '(x) = F (x), "x Î K;

B. F '(x) = -f (x), "x Î K;

C. F '(x) = f (x), "x Î K;

D. f '(x) = -F (x), "x Î K.

20. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 2sin x

A. -2cos x;

B. -2cos x + C;

C. 2cos x + C;

D. cos 2x + C.

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M(1;3;2), N(-1;2;1), P(1;2;-1). Lập phương trình thamsố của đường thẳng đi qua điểm M và song song với NP.

A. x=1+2ty=3      z=22t;

B. x=1      y=3+4tz=2      ;

C. x=12ty=3      z=22t;

D. x=1+2ty=3      z=22t.

22. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2+ 1 và y = 2x +1 bằng

A. 43;

B. 36;

C. 36p;

D. 4π3.

23. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I=122xx21dx bằng cách đặt u=x21, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=03udu;

B. I=203udu;

C. I=212udu;

D. I=203u2du.

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0; -1), B(2;1; -1). Lập phương trình mặt phẳng trungtrực của đoạn AB.

A. -x - y + 1 = 0;

B. x - y - 1 = 0;

C. x + y - 2 = 0;

D. x + y + 2 = 0.

25. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=x22x2

A. fxdx=x33+2x+C;

B. fxdx=x32x+C;

C. fxdx=x332x+C;

D. fxdx=x331x+C.

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y=4sinx, trục hoành và các đường thẳng x=0,x=π2. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằngbao nhiêu?

A. V = p(2p + 1);

B. V = p(2p- 1);

C. V = 2p- 1;

D. V = 2p + 1;

27. Nhiều lựa chọn

Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z¯.

Media VietJack

Số phức z là:

A. 1 - 2i;

B. 1 + 2i;

C. 2 - i;

D. 2 + i.

28. Nhiều lựa chọn

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2 - z + 1 =0. Tính P = |z1| +|z2|.

A. P=143;

B. P=23;

C. P=233;

D. P=33.

29. Nhiều lựa chọn

Tìm môđun của số phức z, biết 1z=1212i.

A. z=12;

B. |z| = 2;

C. z=2;

D. z=12.

30. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z = 2 - 5i. Tìm số phức w=iz+z¯.

A. w = 3 + 7i;

B. w = 7 + 7i;

C. w = -7 - 7i;

D. w = 7 - 3i.

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;1; -2) và mặt phẳng (a): 3x - y + 2z + 4 = 0. Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với (a) có phương trình là

A. 3x + y - 2z - 14 = 0;

B. 3x - y + 2z - 4 = 0;

C. 3x - y - 2z - 6 = 0;

D. 3x - y + 2z + 4 = 0.

32. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng phức Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phức z = 4 - 3i. Tính độ dài đoạnthẳng OM.

A. OM = 25;

B. OM = 5;

C. OM=7;

D. OM=5.

33. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân 01x2exdx=a+be, với a; b Î ℤ. Tính a- b.

A. -5;

B. 5;

C. -1;

D. 1.

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=1;1;2, b=3;3;6. Khẳng địnhnào sau đây là đúng?

A. a=3b;

B. a=3b;

C. b=3a;

D. b=3a.

35. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng 53;​ + thì 153xdxbằng

A. 13ln3x5+C;

B. 15ln53x+C;

C. ln |5 - 3x| + C;

D. 13ln53x+C.

36. Nhiều lựa chọn

Cho 01fxdx=2. Giá trị của 0π4fcos2xsin2xdx bằng

A. -1;

B. 2;

C. -2;

D. 1.

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, (a) là mặt phẳng đi qua điểm A(2; -1;5) và vuông góc với hai mặtphẳng (P): 3x - 2y + z = 0 và (Q):5x-4y + 3z + 1 = 0. Lập phương trình của mặt phẳng(a).

A. x + 2y - z + 5 = 0;

B. x + 2y + z - 5 = 0;

C. 2x - 4y - 2z - 10 = 0;

D. 2x + 4y + 2z + 10 = 0.

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) liên tục trên ℝ và f (3) = 12,03fxdx=9 . Tính I=01x.f'3xdx.

A. 21;

B. 3;

C. 9;

D. 27.

39. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thoả mãn . Tính |z|.

A.z=13;

B.z=5;

C. |z| = 13;

D. |z| = 5.

40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz+z¯ là số thuần ảo và |z - 2i| = 1?

A. 0;

B. Vô số;

C. 1;

D. 2.

41. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong OAB) trong hình vẽ bên.

Media VietJack

A. 815;

B. 8π15;

C. 5π6;

D. 56.

42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; -1;2), B(1;3;4). Tìm tọa độ điểm M trên trụchoành Ox sao cho biểu thức P = MA2 + MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M(1; 0; 0);

B. M(2; 0; 0);

C. M(0; 2; 0);

D. M(0; 0; 1).

43. Nhiều lựa chọn

Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = e3x và F (0) = 0. Giá trị của F (ln3) bằng

A. 263;

B. 9;

C. 83;

D. 0.

44. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2(x - 1)ex, trục tung và trục hoành.Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox

A. V = (e2 - 5)p;

B. V = e2 - 5;

C. V = 4 - 2e;

D. V = (4 - 2e)p.

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng: (P): 5x - 3y + 2z - 19 = 0, (Q):x - y + z - 3 = 0. Tìm phương trình đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q).

A. x12=y32=z21;

B. x+51=y+23=z2;

C. x+21=y+23=z2;

D. x51=y23=z2.

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và trục hoành gồm 2 phần, phần nằmphía trên trục hoành có diện tích S1=83 và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích S2=49. Tính I=10f3x+1dx.

Media VietJack

A. I=2027;

B. I=34;

C. I=274;

D. I=209.

47. Nhiều lựa chọn

Trong không gianOxyz, cho mặt phẳng (P) : x -2y + 2z - 5 = 0 và hai điểmA(-3;0;1), B(1; -1;3). Tìm phương trình của đường thẳng ∆ đi qua A và song song với(P) sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng ∆ là nhỏ nhất.        

A. x226=y+111=z32;

B. x+226=y111=z+32;

C. x326=y11=z+12;

D. x+326=y11=z12.

48. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1, z2, thỏa mãn |z1+ 6| = 5, |z2 + 2 -3i|= |z2- 2 -6i|. Giá trị nhỏnhất của |z1- z2| bằng

A. 322;

B. 722;

C. 52;

D. 32.

49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm thuộc mặt phẳng (P): x + 2y + z - 7 = 0 và điqua hai điểm A(1;2;1), B(2;5;3). Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu (S) bằng      

A. 3453;

B. 4703;

C. 5463;

D. 7633.

50. Nhiều lựa chọn

Cho f (x) là hàm số liên tục trên ℝ thỏa mãn f (x) + f '(x) = x + 1 với mọi x và f (0) = 3. Tính e.f (1).

A. e + 3;

B. e - 3;

C. e + 1;

D. e - 1.

© All rights reserved VietJack