48 CÂU HỎI
Chokhốinóncóbánkínhđáybằng2,chiều cao bằng3.Thểtíchcủakhối nón đãcho bằng
A.18π.
B.12π.
C.4π.
D.6π.
Trongkhônggianvớihệtọađộ Oxyz,chobađiểmA(1;3;5),B(2;0; l),C(0;9;0).Tìm tọa độ trọng tâm G của tamgiácABC.
A.G(l;5;2).
B.G(1;4;2).
C.G(3;12;6).
D.G(1;0;5).
Chohaihàmsốf(x),g(x)liêntụctrênK, a,b∈Kvà k∈ ℝ.Khẳngđịnhnàosauđâysai?
A. = . .
B. = − .
C. = +.
D. = k.
Nghiệmcủaphươngtrình3x – 1=9là
A.x =3.
B. x = 2
C.x= −3.
D.x=−2.
Chohàmsốf (x) cóđạohàmliêntụctrênđoạn[−1;3]và thỏamãnf(−1)=4, f(3)=7.GiátrịcủaI = bằng
A. I =10.
B.I=3.
C.I=15.
D. I = 20.
Trongkhônggianvớihệtọađộ Oxyz,phươngtrình nàosauđâylà phươngtrìnhchínhtắccủa đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;−3) vàB(3;−1;1)
A. = = .
B. = = .
C. = = .
D. = = .
Chohìnhnóncóchiềucaobằng 3vàbánkínhđáy bằng 4.Diện tích toàn phần củahìnhnónlà:
A.36π.
B.26π.
C.20π.
D. 16π.
Trong không gian với hệtọađộOxyz,chođiểmMthỏamãn hệ thức = 2 + . Tọađộ của điểmMlà:
A.M(0;2;1).
B.M (1;2;0).
C.M (2;0;1).
D.M(2;1; 0).
TậpnghiệmScủabấtphươngtrìnhlog2(x− 1)<3
A.S=(1;9).
B.S = (−∞;9).
C.S = (−∞; 10).
D.S=(1; 10).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu(x − 1)2 +(y + 2)2+z2=12vàsongsongvới mặt phẳng (Oxz) có phươngtrìnhlà:
A.y+l=0.
B.y–2=0.
C.x+ z–1=0.
D.y + 2=0.
Cho số phức z =2+i. Trên mặt phẳng tọa độ,điểmnàodướiđây biểudiễnsốphứcw=2 + iz?
A. Q(2;1).
B.P (1; 2).
C.N(3; 4).
D.M(3;2).
Chomặtcầucódiệntích bằng32πa2.Khiđóbánkínhcủa mặtcầubằng
A.
B. 2a.
C.
D.
Trongcáchàmsốsauđây,hàmsốnàonghịchbiếntrênℝ.
A. y = .
B. y = .
C. y = .
D. y = .
ChoC làhằngsố,khẳngđịnhnàosauđâyđúng?
A. = + C.
B.= x + C.
C. = 2x + C.
D. = x3 + C.
GọiS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đườngy = x2 + 2x + 1;y=m (m < 0) vàx=0;x=1.BiếtS=4,khẳngđịnhnàosauđâyđúng?
A. m ∈ (−3; −2).
B. m ∈ (−6; −3).
C. m ∈ (−2; −1).
D. m ∈ (−1; 0).
Xétcácsốthựca,bthỏamãnđiều kiện log5(5a.125b)=log1255.Khẳngđịnhnàodướiđâyđúng?
A.3a +9b=1.
B.9ab = 1
C.a + 3b=2.
D.9a + 3b=1.
TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz,chobađiểmA(1;2;−1), B (2;−1;3), C(−3,5;l).Tìm tọađộ điểmDsaochotứgiácABCDlàhìnhbìnhhành.
A.D(−2;8;−3).
B.D(−2;2;5).
C.D(−4;8;−3).
D.D(−4;8;−5).
Trênmặtphẳngphức,tậphợpcácđiểmbiểudiễncủasốphứcz=x +yithỏamãn |z + 2 + i| = | – 3i|là đường thẳng có phương trình
A.y = −x + 1.
B. y = x −1.
C. y = −x −1.
D. y = x + 1.
Chox,y> 0vàα, β ∈ ℝ.Khẳngđịnhnàosauđâysai?
A.(xy)α = xα. yα.
B. xα. yβ = xα+β.
C.xα + yβ = (x + y)α.
D.(xα) β = x αβ.
Trong khônggian với hệ tọađộ Oxyz, chođường thẳng(d): = = . Vectơ nào sauđâylàmộtvectơchỉ phương của đường thẳng (d)?
A. =(2;−3;1).
B. =(−1; 1; 2).
C. =(−2;3;1).
D. =(−2;−3; −1).
Biết = và = −.Tính tích phân I =
A. I = 2e8.
B. I = 2e8 – 4.
C. I = 4e8.
D. I = 4e8 – 2.
Kí hiệu z1, z2là hainghiệmphứccủaphươngtrình2z2 – 4z + 11 = 0. Giá trị biểu thức P = 2z1z2 + 2z1 + 2z2 bằng
A.17.
B.11.
C. 13.
D.15.
Tậpxácđịnhcủahàmsốy= (2 – )x là
A. (0; + ∞)
B. (–∞; + ∞)
C. (–∞; 0)
D. (0; + ∞)
Chohìnhphẳng(H)giớihạnbởicácđườngy =x2,y = 2x. Thểtíchcủakhốitrònxoayđượctạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
A.
B.
C.
D.
Trongkhông gian vói hệtọađộOxyz,cho mặtphẳng (P):3x−z+2=0.Vectơnàodướiđâylà một vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. =(3;−1;0).
B. =( −1; 0; −1).
C. =(3;0;−1).
D. =(3;−1; 2).
Chohaisốphứcz1 =2−i vàz2=l+i.Sốphức2z1+ z2là
A.−3i.
B.3.
C.5−i.
D. −1 + 5i
Đạo hàm của hàm số y = 2x là
A.2xln2.
B.2x.
C.x..
D..
Cho hàm số y = f(x)liêntụctrên[a; b] ,viếtcôngthứctínhdiệntíchhìnhphẳngđượcgiớihạnbởi đồthịhàmsốy =f(x),trụcOxvàcácđường thẳngx = a, x=b(a < b).
A. π.
B. π.
C..
D..
Trong không gian với hệ tọa độOxyz,cho mặt phẳng(P): x + 2y + 3z−6=0điểmnào sau đây thuộc mặt phẳng (P) ?
A. Q (1; 2; 1).
B. P (3; 2; 0).
C. M (1; 2; 3).
D. N (1; 1; 1)
Vớia>0, a ≠1, bằng:
A. −.
B. 3.
C. −3
D. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 1; 4) và đường thẳng ∆: = = .Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng ∆.
A.H(3;4;5).
B.H (1; 2; 1)
C.H(2;3;3)
D. H (0; 1; −1).
Sốphứcliênhợpcủaz=3−4ilà:
A.3−4i.
B. −3−4i.
C. −3+ 4i.
D. 3+4i
Gọiz1, z2lànghiệmcủaphươngtrình z2 – 2z + 2 = 0.Biếtsốphứcz1cóphầnảoâm.Phầnảocủasốphứcz2
A.1.
B.1−i.
C.i.
D.−1.
ChoClàhằngsố,khẳngđịnhnàosauđâyđúng?
A. = + C.
B. = – + C.
C. = –cos2x + C.
D. = cos2x + C.
Cho = 3.Tínhtíchphân
A.−3.
B.3.
C.−9.
D.5.
TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz,viếtphươngtrìnhmặtphẳngtiếpxúcvớimặtcầu (S): (x – 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 6 đồng thời song song với hai đường thẳng d1: = = , d2: = =
A.x− y+2z+9=0.
B.
C. x + y + 2z + 9 = 0.
D.
Chosốphứczthỏamãn |z| = 5.Tậphợpcácđiểmbiểudiễnsốphứcw=2( −3)+1−4ilàmộtđườngtròncóbánkínhbằng
A.10.
B.11.
C. 5.
D..
Cho hàm số y=f(x)có đạohàmliêntụctrênkhoảng (1; +∞) thỏamãn[xf '(x) − 2 f (x)] lnx = x3– f(x), ∀x∈(1; + ∞); và f () = 3e. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên khoảng (1; +∞) thuộc khoảng nào dưới đây?
A.(6;8).
B.(4;6).
C.(10;12).
D.(8;10).
ChohìnhlăngtrụtamgiácđềuABC.A'B'C'cóđộdàicạnhđáybằnga,độdàicạnhbênbằng2a.Thểtíchcủakhốicầungoạitiếphìnhlăngtrụđó bằng
A. a3.
B. a3.
C. a3.
D. a3.
Chobấtphươngtrìnhlog7(x2 +2x+2)+1> log7(x2 + 6x + 5 + m).Cótấtcảbaonhiêugiátrịnguyêncủa m đểbấtphươngtrìnhtrêncótậpnghiệmchứakhoảng(1;3)?
A.36.
B.34.
C.vô số.
D.35.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, đồ thị hàm số f '(x) như hình vẽ dưới đây. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = f (x) −trên đoạn [−2; 1] là
A. g (−1)
B. g (−2)
C. g (0)
D. g (1)
Chohàm số f(x)cóđạohàmliêntụctrênR.Biết = 12và f (0) = 3. Tính .
A.−9.
B.9.
C.15.
D.36.
Xétcácsố phứczthỏamãn|z2 – 2z + 5|= |(z – 1 + 2i)(z + 3i – 1)|. Giá trị nhỏnhấtcủabiểu thức P = |z – 2 + 2i| bằng
A..
B. .
C. .
D.1
Phươngtrình2log2(2x + 3) = log2x2 cósốnghiệmlà
A.2.
B.3.
C.0.
D.1.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 22x+4 − .m = 0 có hai nghiệm thực phân biệt?
A.24.
B.18..
C.Vôsố.
D. 31
ChoClàhằngsố,khẳngđịnhnàosauđâyđúng?
A. dx =.ln|4x + 2| + C.
B. dx =ln (2x + 1) + C.
C. dx =2ln|2x + 1| + C.
D. dx =ln|2x +1| + C.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng (P): x − y − z − 1 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M (1; 1; −2), song song với (P) và vuông góc với d là
A. = = .
B. = = .
C. = = .
D. = = .
Bất phương trình ≤ có bao nhiêu nghiệm nguyên không dương?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.