50 CÂU HỎI
Góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng (P): 3x - 2y = 0 là
A. 30°;
B. 90°;
C. 45°;
D. 0°.
Nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Nếu thì giá trị của bằng
A.
B. 7;
C. 4;
D. 10.
Cho hàm số f (x) biết . Tích phân bằng
A. 1;
B. -3;
C. 3;
D. 27.
Cho số phức z = 1 + 2i. Môđun số phức bằng
A.
B.
C.
D.
Cho z = 1 + 2i; w = 8 - 6i. Tính
A.
B.
C.
D.
bằng
A. cos x + C;
B. sin x + C;
C. - sin x + C;
D. - cos x + C.
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua điểm M(3; -1; 1) có véc tơ pháp tuyến là
A. 3x - y + z - 8 = 0;
B. 3x - y + z - 4 = 0;
C. x - 3y + 2z - 4 = 0;
D. -x + 3y - 2z + 8 = 0.
Biết . Giá trị của là
A. I = -4;
B. I = 2;
C. I = 4;
D. I = -2.
Số phức z = 3a + 4bi với a; b là các số thực khác 0. Số phức z-1 có phần ảo là
A.
B.
C.
D.
Cho z1 = 2 + 3i; z2 = -1 + 5i. Số phức z1 - z2 là
A. 1 - 8i;
B. 1 + 8i;
C. 3 - 2i;
D. 3 + 2i.
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; -1; 0) và vuông góc với đường thẳng là
A. x - 2y + z + 1 = 0;
B. x + 2y - 2z - 1 = 0;
C. x + 2y - 2z + 1 = 0;
D. x - 2y + z - 1 = 0.
Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực của z là
A.
B.
C.
D.
Biết F(x) là một nguyên hàm xủa hàm số f (x) = ex + 2x thỏa mãn F (1) = e. Khi đó, F (x) bằng
A. F (x) = ex + x - 1;
B. F (x) = ex + x2 + 1;
C. F (x) = ex + x2 - 1;
D. F (x) = ex + 2x - 2.
Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(1; -1; 2); Q(2; 0; 1) là
A.
B.
C.
D.
Trong hệ tọa độ Oxyz cho M(2; 5; -1) và N(4; 3; 0) độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. MN = 6;
B.
C. MN = 3;
D.
Nguyên hàm của hàm số trên (0; +¥), biết là
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức z = 3 + 2i; w = 1 - i. Mô đun của số phức bằng:
A.
B.
C.
D.
Số phức liên hợp của số phức z = 5 - 7i là
A.
B.
C.
D.
Số phức -6 + 3i có phần thực bằng
A. -6;
B. -3;
C. 6;
D. 3.
Tọa độ tâm mặt cầu (S) đi qua các điểm O(0; 0; 0); A(3; 0; 0); B(3; 0; 3); C(3; 3; 3) là
A.
B.
C. (1; 1; 1);
D.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ℝ có đồ thị như hình bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x), x = 0; x = c, trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Họ tất cả các nguyên hàm F (x) của hàm số với x Î (-¥; 0) là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = 2 - 2i. Mô đun của số phức bằng
A. 4;
B. 2;
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số y = 3x là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): x2 + (y - 4)2 + (z + 1)2 = 25 có tâm là điểm
A. I(0; -4; 1);
B. I(-4; 1; -5);
C. I(0; 4; -1);
D. I(4; -1; 5).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường bằng
A. 2 + ln 4;
B. 2 - ln 4;
C. 2 + ln 2;
D. 2 - ln 2.
Hàm số f (x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là SAI.
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số f (x) = 3x2 là
A.
B.
C.
D.
Cho và . Ta có bằng
A. I = 7;
B. I = -11;
C. I = -9;
D. I = -15
Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = x3 + 1; y = 0; x = 0; x = 1 là
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M(3; -4) là điểm biểu diễn số phức z. Mô đun của z bằng
A. 3;
B. 4i;
C. -4i;
D. 5.
Trong không gian Oxyz, cho ; véc tơ có tọa độ
A.
B.
C.
D.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; -1) và vuông góc với hai mặt phẳng có phương trình 2x + y = 0 và x = z + 1
A. x - 2y + z + 4 = 0;
B. x - 2y + z - 4 = 0;
C. x - 2y - 2z + 1 = 0;
D. 2x - y - z - 1 = 0.
Trong hệ tọa độ Oxyz điểm M' đối xứng của điểm N(2; 3; -4) qua gốc tọa độ O có tọa độ
A. M '(-2; -3; -4);
B. M '(-2; -3; 4);
C. M '(-2; -3; 4);
D. M '(2; 3; 4);
Hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b] và f (a) = -5; f (b) = 1. Tích phân bằng
A. I = 6;
B. I = -4;
C. I = -6;
D. I = 4.
Gọi z1; z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2 - 5z + 10 = 0. Giá trị của z12 + z22 bằng
A.
B. 5;
C.
D.
Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x); "x Î (-¥; +¥). Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f (x + 2)?
A. F (x + 2);
B.
C.
D.
Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(1; -1; 2) trên mặt phẳng (P): 2x - y + 2z + 12 = 0 là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, giao tuyến của hai mặt phẳng x + 2y + z - 1 = 0, 2x - y - z + 4 = 0 là đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho (d): x = y = z; (P): x + z - 1 = 0; (Q): y + 1 = 0. Gọi (D) là đường thẳng giao tuyến của (P) và (Q). Khoảng cách giữa hai đường thẳng (d) và (D) là
A.
B.
C.
D.
Phương trình z3 = 1 có ba nghiệm phức phân biệt và A; B; C là các điểm biểu diễn ba số phức đó trên mặt phẳng phức. Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là
A. (0; 0);
B. (1; 1);
C. (-1; 1);
D. (-1; -1).
Cho số phức z. Biểu thức |z + 1|2 + |z - 1|2 - 2 có giá trị bằng giá trị của biểu thức nào sau đây
A. |z|2;
B.
C. 2|z|2;
D. 4|z|2.
Cho hàm số Gọi F (x) là nguyên hàm của hàm số f (x) trên ℝ thỏa mãn F (0) = 2; F (-2) = 1. Giá trị của F (1) - F (-3) bằng
A. 31;
B. 22;
C. -19;
D. -31.
Hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ thỏa mãn f (1) = 1; f (2) = 4. Tích phân bằng
A. J = 4 - ln 2;
B.
C.
D. J = 1 + ln 4.
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng (d): x - 1 = y - 2 = z + 1 và có khoảng cách đến điểm A(2; 3; -3) lớn nhất có phương trình
A. x + y - 2z + 5 = 0;
B. x + y - 2z - 5 = 0;
C. x + y + 2z - 1 = 0;
D. x - y + 2z + 5 = 0.
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường và y = x2. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quay quanh trục Ox bằng
A.
B.
C.
D.
Biết z1; z2 = 4 + 2i là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0; (a; b; c Î ℝ và a ¹ 0), Giá trị của T = |z1| + 3|z2| là
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số trên khoảng (2; +¥) là
A.
B.
C.
D.