50 CÂU HỎI
Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z = ?
A. Điểm B
B. Điểm C
C. Điểm A
D. Điểm D
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x + 4y – 6z – 1 = 0. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là:
A. (−1; −2; 3)
B. (1; 2; −3)
C. (2; 4; −6)
D. (−2; −4; 6)
Nếu = 2, = −1 thì bằng
A. −3
B. 1
C. −2
D. 3
Cho hai số phức z1 = 2 + 3i, z2 = −4 – i. Số phức z = z1 – z2 có môđun là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b (a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức?
A. V =
B. V = π2
C. V = π
D. V = π2
Cho các số thực a, b (a < b) và hàm số y = f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên ℝ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. = f '(a) – f '(b)
B. = f(b) – f(a)
C. = f '(b) – f '(a)
D. = f(a) – f(b)
Cho biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Biểu thức bằng
A. F(x)
B. F(x) + C
C. F '(x) + C
D. xF(x) + C
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho = −2 + 4 − 6. Tọa độ của bằng
A. (−1; 2; −3)
B. (−2; 4; −6)
C. (2; −4; 6)
D. (1; −2; 3)
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình (t ∈ ℝ). Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
A. C(−2; −3; 2)
B. B(2; 3; −2)
C. D(2; 3; 2)
D. A(1; −1; 1)
Cho hàm số f(x) = . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. = tanx + C
B. = cotx + C
C. = −cotx + C
D. = −tanx + C
Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(−1; 1; −2) và bán kính r = 3 là
A. (S) : (x + 1)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 3;
B. (S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 9;
C. (S) : (x + 1)2 + (y – 1)2 + (z + 2)2 = 9;
D. (S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 3.
Tất cả các nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 17 = 0 là
A. 4i;
B. 1 – 4i; 1+4i;
C. −16i;
D. 2 + 4i; 2 − 4i.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có vectơ pháp tuyến và . Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). Chọn công thức đúng?
A. cos φ =
B. cos φ =
C. sin φ =
D. sinφ =
Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P) : 2x – z + 2 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. (2; −1; 0)
B. (2; −1; 2)
C. (2; 0; −1)
D. (0; −1; 2)
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Diện tích S của miền được tô đậm như hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?
A. S = −
B. S =
C. S =
D. S = −
Cho số phức z = −1 + 5i. Phần ảo của số phức bằng
A. −5
B. 5
C. 1
D. −1
Cho số phức z = a + bi (a ∈ ℝ, b ∈ ℝ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. || =
B. |z| = a2 + b2
C. |z| =
D. || =
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0) và C(0; 0; 5). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y + z + 6 = 0. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng
A. 0
B. 3
C. 6
D. 2
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x – 3y + z – 3 = 0. Mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (α)?
A. (γ) : 2x – 3y + z + 2 = 0
B. (Q) : 2x + 3y + z + 3 = 0
C. (P) : 2x – 3y + z – 3 = 0
D. (β) : x – 3y + z – 3 = 0
Trong không gian Oxyz, gọi M(a; b; c) là giao điểm của đường thẳng d : và mặt phẳng (P) : 2x + 3y – 4z + 4 = 0. Tính T = a + b + c
A. T =
B. T = 6
C. T = 4
D. T =
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm I(2; 0; −2) và A(2; 3; 2). Mặt cầu (S) có tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
A. (x − 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 25
B. (x + 2)2 + y2 + (z – 2)2 = 25
C. (x – 2)2 + y2 + (z + 2)2 = 5
D. (x + 2)2 + y2 + (z – 2)2 = 5
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z – i + 2| = 2 là
A. Đường tròn tâm I(1; −2), bán kính R = 2
B. Đường tròn tâm I(−1; 2), bán kính R = 2
C. Đường tròn tâm I(2; −1), bán kính R = 2
D. Đường tròn tâm I(−2; 1), bán kính R = 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(−2; 1; 8). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Oxy). Tọa độ của điểm H là
A. H(−2; 0; 8)
B. H(−2; 1; 0)
C. H(0; 0; 8)
D. H(0; 1; 8)
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = và y = 4 – x. Tính S
A.
B. π
C. 4 – 3 ln3
D. 3ln3 −
Tính tích phân I =
A. I = 1 −
B. I = −1 +
C. I =
D. I =
Trong không gian Oxyz, cho phương trình của hai đường thẳng d1 : và d2 : . Vị trí tương đối của hai đường d1 và d2 là
A. d1, d2 cắt nhau
B. d1, d2 song song
C. d1, d2 chéo nhau
D. d1, d2 trùng nhau
Giá trị các số thực a, b thỏa mãn 2a + (b + 1 + i)i = 1 + 2i (với i là đơn vị ảo) là
A. a = ; b = 0
B. a = ; b = 1
C. a = 0; b = 1
D. a = 1; b = 1
Tính ta được kết quả nào sau đây?
A. + C
B. −5e2x – 5 + C
C. + C
D. 2e2x – 5 + C
Gọi z1, z2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình z2 + 3z + 4 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức P = |z1| + |z2|
A. P =
B. P =
C. P = 4
D. P = 2
Tính tích phân I =
A. I = 2 – 5ln2
B. I = 1 – 4ln2
C. I = − 5ln3
D. I = 4ln3 – 1
Cho số phức z thỏa mãn (2 – i)z + 3i + 2 = 0. Phần thực của số phức z bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1; −6) và B(5; 3; −2) có phương trình tham số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(−1; 2; 1). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là?
A. I(−3; 1; 0)
B. I
C. I
D. I
Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x + 2y – z – 6 = 0. Gọi mặt phẳng (β) : x + y + cz + d = 0 không qua O, song song với mặt phẳng (α) và d((α),(β)) = 2. Tính c.d?
A. cd = 3
B. cd = 0
C. cd = 12
D. cd = 6
Tích phân bằng
A.
B. 300 – 900e300
C. −300 + 900e300
D.
Tính diện tích hình phẳng (phần được tô đậm) giới hạn bởi hai đường thẳng y = x2 – 4; y = x – 2 như hình vẽ bên dưới là
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
Trong không gian, cắt vật thể bởi hai mặt phẳng (P) : x = −1 và (Q) : x = 2. Biết một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (−1 ≤ x ≤ 2) cắt theo thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 6 – x. Thể tích của vật thể giới hạn bởi hai đường thẳng (P), (Q) bằng
A.
B. 93π
C.
D. 93
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(2; 2; 2), B(0; 1; 1) và C(−1; −2; −3). Tính diện tích S của tam giác ABC
A. S =
B. S =
C. S =
D. S =
Cho = với a, b, c là các số nguyên, c < 0 và tối giản. Tổng a + b + c bằng
A. −77
B. −17
C. 103
D. 43
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua hai điểm A(1; 0; 0), B(2; 2; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P) : x + y + z – 2 = 0 có phương trình là
A.x + y – 2z – 4 = 0
B. 2x – y – 3z – 2 = 0
C. x + y + z – 1 = 0
D. 2x – y – z – 2 = 0
Tính nguyên hàm bằng cách đặt t = lnx ta được nguyên hàm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (S) : x2 + y2 + z2 – 4x – 2y + 10z – 14 = 0. Mặt phẳng (P) : −x + 4z + 5 = 0 cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tọa độ tâm H của (C) là
A. H(1; 1; −1)
B. H(−3; 1; −2)
C. H(9; 1; 1)
D. H(−7; 1; −3)
Biết phương trình z2 + mz + n = 0 (m; n ∈ ℝ) có một nghiệm là 1 – 3i. Tính n + 3m
A. 4
B. 3
C. 16
D. 6
Cho số phức z = x + iy (với x; y ∈ ℝ) thỏa mãn: 2z – 5i. = −14 – 7i. Tính x + y
A. 1
B. 7
C. −1
D. 5
Cho hàm số f(x) = ax3 + bx2 – 36x + c (a≠ 0; a, b, c ∈ ℝ) có hai điểm cực trị là −6 và 2. Gọi y = g(x) là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y = f(x) và y = g(x) bằng
A. 160
B. 672
C. 128
D. 64
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi mặt phẳng (P) : 7x + by + cz + d = 0 (với b, c, d ∈ ℝ; c <0) đi qua điểm A(1; 3; 5). Biết mặt phẳng (P) song song với trục Oy và khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng . Tính T = b + c + d.
A. T = 61
B. T = 78
C. T = 7
D. T = −4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng d : . Gọi = (1; a; b) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ đi qua M, ∆ vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất. Giá trị của a + 2b là
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z để số phức w = |z| − có phần ảo bằng . Biết rằng |z1 – z2| = 3 với z1, z2 ∈ S, giá trị nhỏ nhất của |z1 + 2z2| bằng
A. −
B. − 3
C. −
D. −
Cho hàm số y = f(x) là hàm liên tục có tích phân trên [0; 2] thỏa mãn điều kiện f(x2) = 6x4 + . Tính I =
A. I = −8
B. I = −24
C. I = −32
D. I = −6