49 CÂU HỎI
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x - x2 và y = 0. Vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
Kí hiệu z1; z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + z + 1 = 0. Tính P = z12 + z22+ z1z2.
A. P = 2;
B. P = -1;
C. P = 0;
D. P = 1.
Trong không gian Oxyz, gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng(Pm): mx + 2y + nz + 1 = 0 và (Qm): x - my + nz + 2 = 0 cùng vuông góc với mặt phẳng(a): 4x - y - 6z + 3 = 0. Khi đó ta có
A. m + n = 0;
B. m + n = 2;
C. m + n = 1;
D. m + n = 3.
Trên khoảng (0; +¥), họ nguyên hàm của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Nếu thì f (x) là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên ℝ. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đườngy = f (x), y =0, x= -2 và x = 3 (như hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Môđun của số phức z = -2 + 4i bằng
A. 4;
B. 2;
C.
D.
Nếu thì bằng
A. 12;
B. 7;
C. 1;
D. 4.
Cho hàm số y =f (x) có đạo hàm là f '(x) = 12x2 + 2, "x Î ℝ và f (-1) = 3. Biết F (x) là nguyên hàmcủa f (x) thỏa mãn F (-2) = 2, khi đó F(1) bằng
A. 15;
B. 11;
C. 6;
D. 1.
Nếu và thì bằng
A. 5;
B. -5;
C. 1;
D. 3.
Cho hàm số f (x) = x + cos x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Nếu thì bằng
A. 4;
B. -2;
C. 2;
D. -4.
Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm Q(2;2;3);
B. Điểm N(2; -2; -3);
C. Điểm M(1;2; -3);
D. Điểm P(1;2;3).
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-4; -3;3) và mặt phẳng (P): 2x + 6y - 2z - 1 = 0. Đường thẳngđi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2-4 và y = 2x -4 bằng
A. 36;
B.
C.
D. 36p.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;0) và B(3;0;2). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳngAB có phương trình là
A. x + y + z - 3 = 0;
B. 2x - y + z + 2 = 0;
C. 2x + y + z - 4 = 0;
D. 2x - y + z - 2 = 0.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1); B(-1;1;3) và mặt phẳng (P): x - 3y + 2z - 5 = 0.Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình dạngax + by + cz - 11 = 0. Khi đó a + b + c bằng
A. 5;
B. 15;
C. -5;
D. -15.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) song với mặt phẳng (P): 2x - 2y + z- 7 = 0. Biết mặtphẳng (Q) cắt mặt cầu (S): x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 25 theo một đường tròn có bán kính r = 3. Khi đó mặtphẳng (Q) có phương trình là
A. x - y + 2z - 7 = 0;
B. 2x - 2y + z - 7 = 0;
C. 2x - 2y + z - 17 = 0;
D. 2x - 2y + z + 17 = 0.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm sốy = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khiquay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng x =1,x = 2. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox bằng
A. pln 2;
B.
C. 2p;
D. ln 2.
Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vậtthể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 £x£3) là hình chữ nhật có hai kíchthước là x và ?
A. 3;
B. 9;
C. 18;
D. 36.
Cho số phức z = 6 -2i, khi đó 2z bằng
A. 12 - 4i;
B. 12 - 2i;
C. 3 - i;
D. 6 - 4i.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (2; -3) là điểm biểu diễn của số phức z. Phần ảo của z bằng
A. 2;
B. 3;
C. -3;
D. -2.
Số phức liên hợp của số phức z = 3 -2i là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thoả mãn . Phần thực của z bằng
A. -1;
B. 1;
C. 5;
D. -5.
Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z = 14 - 2i. Số phức liên hợp của số phức z là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = a + bi (a, b Î ℝ, a > 0) thỏa mãn |z - 1 + 2i| = 5 và Khi đó P = a - b có giátrị bằng
A. P = 4;
B. P = -4;
C. P = -2;
D. P = 2.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua ba điểm A(0;0;1), B(0;2;0), C(-4;0;0) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2 - 2z + 10 = 0 là:
A. 1 + 3i;
B. -1 + 3i;
C. -1 - 3i;
D. 1 - 3i.
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - z + 3 = 0. Khi đó |z1|+| z2| bằng
A. -5;
B.
C. 3;
D. 1.
Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 - 4z + 13 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ,điểm biểu diễn của số phức z0 là
A. M(2;3);
B. P(-2;3);
C. Q(3;2);
D. N (-3;2).
Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 2z + 6 = 0. Biểu thức bằng
A.
B.
C. 6;
D. 3.
Phương trình z2 + a.z + b = 0, với a, b là các số thực nhận số phức 1 - i là một nghiệm. Khi đó a - b bằng
A. -2;
B. -4;
C. 4;
D. 0.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x - 6y + 4z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 1; 2), B(-1; 3; -9). Tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho DABM vuông tại A là
A. M(0; 11; 0);
B. M(0; -11; 0);
C. M(0; -1; 0);
D. M(0; 1; 0).
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ và . Tọa độ của vectơ là
A. (3; 4; -3);
B. (-1; 2; -3);
C. (-1; 2; -1);
D. (1; -2; 1).
Trong không gian Oxyz, tọa độ một vectơ vuông góc với cả hai vectơ và là
A. (1; 1; -1);
B. (1; 1; 1);
C. (1; -1; -1);
D. (-1; 1; -1).
Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(2; 0; 2), B(1; -1; -2), C(-1;1 ; 0), D(-2; 1; 2). Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
A. 14;
B.
C. 7;
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-2; 3; 1) và B(5; 6; 2). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M. Tỉ số bằng
A.
B. 2;
C.
D. 3.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): (x + 1)2 + (y - 2)2 + z2 = 9 có bán kính bằng
A. 3;
B. 81;
C. 9;
D. 6;
Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng:
Gọi D là đường thẳng cắt cả bốn đường thẳng trên, phươngtrình đường thẳng D là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(3; -2; 6), B(0; 1;0) và mặt cầu(S): (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z - 3)2 = 25. Mặt phẳng (P): ax + by + cz - 2 = 0 đi qua A, B và cắt mặt cầu (S) theogiao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Biểu thức T = a + b + c có giá trị bằng
A. 3;
B. 5;
C. 2;
D. 4.
Cho hàm số f (x) xác định trên ℝ\ {-1;1} thỏa mãn . Biết f (3) + f (-3) = 4 và . Giá trị của biểu thức f (-5) + f (0) + f (2) bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và f (x3 - 3x2 + 3x) = 2x + 2. Khi đó bằng
A. 68;
B.
C.
D. 12.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trênℝ và có đồ thị của hàm số f '(x) như hình bên dưới. Khẳng địnhnào sau đây đúng?
A. f (0) > f (2) > f (-1);
B. f (0) > f (-1) > f (2);
C. f (2) > f (0) > f (-1);
D. f (-1) > f (0) > f (2).
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A; B lần lượt bằng 11; 2. Giá trị của bằng
A. 3;
B.
C. 9;
D. 13.
Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đốixứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức có phần thực bằng . Xét cácsố phức z1, z2Î S thỏa mãn |z1-z2| = 6, giá trị nhỏ nhất của P = |z1- 10|2 - |z2-10|2 bằng
A.-192;
B. -120;
C. -256;
D. -60.
Số phức z = a + bi, a, b Îℝ là nghiệm của phương trình
. Tổng T = a2 +b2 bằng
A. 4;
B.
C.
D. 3.