vietjack.com

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 5
Quiz

Đề kiểm tra Học kì 2 Toán 12 có đáp án (Mới nhất) - Đề 5

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nếu 13f(x)dx = −5 và 35f(x)dx = 7 thì 15f(x)dx bằng

A. −12;

B. −2;

C. 12;

D. 2.

2. Nhiều lựa chọn

Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng

Media VietJack

A. 12(2x2+2x4)dx;

B. 12(2x2+2x+4)dx;

C. 12(2x22x+4)dx;

D. 12(2x22x4)dx.

3. Nhiều lựa chọn

Biết 02f(x)dx = 2. Tích phân 023f(x)2xdx bằng

A. 2;

B. 1;

C. 8;

D. 4.

4. Nhiều lựa chọn

Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z = 2 – i ?

Media VietJack

A. P;

B. M;

C. N;

D. Q.

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 1 = 0. Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là

A. (1; −2; 1);

B. (1; −2; 0);

C. (1; 2; −1);

D.(1; −2; −1).

6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm M(−1; 2; 1) vuông góc với mặt phẳng (P): x – 2y + 1 = 0 có phương trình là

A. x=1+ty=22tz=1+t

B. x=ty=2tz=1

C. x=1ty=2+2tz=1+t

D. x=2+ty=22tz=1

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(−4; 3; 12). Độ dài đoạn thằng OA bằng

A. 11;

B. 17;

C. 13;

D. 6.

8. Nhiều lựa chọn

Biết 01f(x)dx = 6. Tích phân 013f(13x)dx bằng

A. 3;

B. −3;

C. −2;

D. 2.

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thằng d : x+11=y11=z32. Một vectơ chỉ phương của d là:

A.u1 = (1; −1; 2);

B. u2 = (−1; 1; 3);

C. u3 = (1; 2; −1);

D. u4 = (1; −3; −1).

10. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. z2 = |z|2;

B. z.z¯ = |z|2;

C. z = z¯; 

D. z = z. 

11. Nhiều lựa chọn

Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 3z + 5 = 0. Môđun của số phức (2z¯1 − 3)(2z¯2 − 3) bằng

A.11;

B. 7;

C. 1;

D. 29.

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x22=y+11=z11. Điểm nào dưới đây thuộc d?

A. N(0; 0; 1);

B. Q(6; −3; −3);

C. M(4; −2; 2);

D. P(−2; −1; −1).

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b]. Gọi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = a và x = b. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh Ox bằng

A. V = abf(x)dx; 

B. V = πabf(x)dx; 

C. V = πabf(x)2dx; 

D. V = πbaf(x)2dx. 

14. Nhiều lựa chọn

Biết rằng điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z. Môđun của z bằng

Media VietJack

A. 5;

B. 5;

C. 3;

D. 3. 

15. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z = 3 + 4i và w = 1 − 3i. Số phức z – 2w bằng

A. 1 + 10i;

B. 2 + 7i;

C. 4 – 2i;

D.. 4 + i

16. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = e−x

A. −e−x + C;

B. –ex + C;

C. e−x + C;

D. ex + C.

17. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 – 3i. Số phức liên hợp của z là

A.−3 + 4i;

B. −3 – 4i;

C. 4 + 3i;

D. 3 + 4i.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z1 = 3 + 2i; z2 = 3 – 2i. Phương trình bậc hai có nghiệm z1, z2

A. z2 + 6z + 13 = 0;

B. z2 + 6z – 13 = 0;

C. z2 – 6z + 13 = 0;

D. z2 – 6z – 13 = 0.

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = (1; 3 ; 0) và b = (−1; 0; 0). Góc giữa a b bằng

A.150°;

B. 120°;

C. 60°;

D. 30°.

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = sin3x . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f(x)dx = −3cos3x + C;

B. f(x)dx = 13cos3x + C;

C. f(x)dx = cos3x + C;

D. f(x)dx = 13cos3x + C.

21. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 123x trên khoảng 23;+ 

A. −3ln(2 – 3x) + C;

B. −3ln(3x − 2) + C;

C. 13ln(2 – 3x) + C;

D. 13ln(3x – 2) + C.

22. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của số f(x) = x3 + 2x2 

A. x441x + C;

B. x44+2x + C;

C. x442x + C;

D. 14x4+1x + C.

23. Nhiều lựa chọn

Biết 13f(x)dx = 4. Giá trị của 132f(x)1dx bằng

A. 4;

B. 7;

C. 8;

D. 6.

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1; 3]. Biết F(x) là nguyên hàm của f(x) trên đoạn [1; 3] thỏa mãn F(1) = −2 và F(3) = 5. Khi đó 13f(x)dx bằng

A. −3;

B. 7;

C. 3;

D. −7.

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = x4 – 5x2 + 4. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục hoành. Khẳng định nào sau đây sai?

A.S = 22f(x)dx; 

B. S = 201f(x)dx+212f(x)dx; 

C. S = 202f(x)dx; 

D. S = 202f(x)dx. 

26. Nhiều lựa chọn

Môđun của số phức z = 4 – 3i bằng

A. 25;

B. 7;

C. 7; 

D. 5.

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0. Khoảng cách từ điểm A(1; –2; 1) đến mặt phẳng (P) bằng

A. 23;

B. 73;

C. 3;

D. 2.

28. Nhiều lựa chọn

Môđun của số phức z = 11+i+21i bằng

A. 104;

B. 102;

C. 5;

D. 10.

29. Nhiều lựa chọn

Phần ảo của số phức z = 3 – 5i bằng

A.−5;

B. 3;

C. −3;

D. 5.

30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và với mọi a, b, k ℝ. Khẳng định nào sau đây sai?

A. f(x)dx' = f(x);

B. f'(x)dx = f(x) + C;

C. kf(x)dx = k.f(x)dx; 

D. abk.f(x)dx = kabf(x)dx. 

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0. Tâm của (S) có tọa độ là:

A. (1; −2; 1);

B.(1 ; −2; −1);

C. (−1; 2; −1);

D. (−1; 2; 1).

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(−2; 3; 1) và N(1; −2; 0). Đường thẳng MN có phương trình là

A. x13=y+25=z1;

B. x23=y+35=z+11;

C. x53=y+85=z+21;

D. x+23=y+35=z11.

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; −2; 1) và mặt phẳng (P): 2x + y – 2z + 1 = 0. Mặt phẳng đi qua M và song song với (P) có phương trình là

A. 2x + y – 2z – 2 = 0;

B. 2x + y – 2z + 6 =0;

C. 2x + y – 2z + 2 = 0;

D. 2x + y – 2z – 6 = 0.

34. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z + 2z¯ = 6 + 2i. Điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là

A. (2; 2);

B. (−2; 2);

C. (−2; −2);

D. (2; −2).

35. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình z2 − 2z + 3 = 0 có hai nghiệm phức z1, z2. Khẳng định nào sau đây sai?

A. z1 + z2 là số thực;

B. z1 – z2 là số thực;

C. z12 + z22 là số thực;

D. z1.z2 là số thực.

36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0. Mặt cầu có tâm thuộc tia Ox, bán kính bằng 2 và tiếp xúc với (P) có phương trình

A. (x – 5)2 + y2 + z2 = 4;

B. (x + 5)2 + y2 + z2 = 4;

C. (x – 7)2 + y2 + z2 = 4;

D. (x + 7)2 + y2 + z2 = 4.

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 6, tiếp xúc với hai mặt phẳng (P): x + y + 2z + 5 = 0 và (Q): 2x – y + z – 5 = 0 lần lượt tại hai điểm A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A. 5;

B. 23;

C. 26;

D. 32.

38. Nhiều lựa chọn

Giả sử F(x) = x2 là một nguyên hàm của f(x)sin2x và G(x) là một nguyên hàm của f(x)cos2x trên khoảng (0; π). Biết rằng Gπ2 = 0, Gπ4 = aπ + bπ2 + cln2, với a, b, c là các số hữu tỉ. Tổng a + b + c bằng

A. 2716;

B. 2116;

C. 516;

D. 1116.

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] và f(1) = 118,01xf'(x)dx=136. Tích phân 01f(x)dx bằng

A. 112;

B. 136;

C. 112;

D. 136.

40. Nhiều lựa chọn

Xét các số phức z, w thỏa mãn |z| = 2 và |iw – 2 + 5i| = 1. Giá trị nhỏ nhất của |z2 – wz – 4 | bằng

A.4;

B. 2293; 

C. 8;

D. 2295. 

41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(10; 6; −2), B(5; 10; −9) và mặt phẳng (α): 2x + 2y + z – 12 = 0. Điểm M thay đổi thuộc mặt phẳng (α) sao cho hai đường thẳng MA và MB luôn tạo với (α) các góc bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Hoành độ của tâm đường tròn đó bằng

A. 92;

B. −4;

C. 2;

D. 10.

42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x) + f '(x) = e−x, x ℝ và f(0) = 2. Tất cả các nguyên hàm của f(x)e2x

A. (x + 2)e2x + ex + C;

B. (x + 1)ex + C;

C. (x – 1)ex + C;

D. (x – 2)ex + ex + C.

43. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình z2 – 2mz + 6m – 5 = 0 có hai nghiệm phức phân biệt z1, z2 thỏa mãn |z1| = |z2|?

A. 4;

B. 6;

C. 3;

D. 5.

44. Nhiều lựa chọn

Biết rằng 01dx3x+53x+1+7 = aln2 + bln3 + cln5, với a, b, c ℚ. Giá trị a + b + c bằng

A. 103;

B. 103;

C. 53;

D. 53.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục hoành (phần gạch chéo) bằng Media VietJack

A. 94;

B. 512;

C. 83;

D. 3712.

46. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z – 1|2 + |z − z¯|i + (z + z¯)i2023 = 1?

A. 2;

B. 1;

C. 3;

D. 4.

47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d: x1=y1=z+12; 1: x32=y1=z11 và ∆2: x11=y22=z1. Đường thẳng ∆ vuông góc với d đồng thời cắt ∆1, ∆2 lần lượt tại H, K sao cho HK nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một vectơ chỉ phương u(h; k; 1). Giá trị h – k bằng

A. 0;

B. 4;

C. 6;

D. −2.

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số g(x) = f(x) + f '(x) + f "(x) có hai giá trị cực trị là −4 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x)g(x)+6 và y = 1 bằng

A. ln3;

B. 3ln2;

C. 4ln2;

D. 2ln2.

49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1), đường thẳng d: x12=y+11=z21 và mặt phẳng (P): x + y + 2z + 1 = 0. Điểm B thuộc (P) thỏa mãn đường thẳng AB vuông góc và cắt d. Tọa độ của B là

A. (−3; 0; 1);

B. (−3; 8; −3);

C. (0; 3; −2);

D. (3; −2; −1).

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và đường thẳng d: x12=y11=z11. Mặt phẳng đi qua M và chứa d có phương trình là

A. 3x + 4y +2z – 17 = 0;

B. 3x – 4y + 2z + 1 = 0;

C. 3x + 4y  + 2z + 17 = 0;

D. 3x – 4y + 2z – 1 = 0.

© All rights reserved VietJack