vietjack.com

Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 có đáp án
Quiz

Đề minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm 2023 có đáp án

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=76i có tọa độ là

A. 6;7

B. 6;7

C. 7;6

D. 7;6

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=log3x 

A. y'=1x

B. y'=1xln3

C. y'=ln3x

D. y'=1xln3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trên khoảng 0;+, đạo hàm của hàm số y=xπ 

A. y'=πxπ1

B. y'=xπ1

C. y'=1πxπ1

D. y'=πxπ

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+1<4 

A. ;1

B. 1;+

C. 1;+

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân un với u1=2 và công bội q=12. Giá trị của u3 bằng

A. 3

B. 12

C. 14

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x+y+z+1=0 có một vectơ pháp tuyến là

A. n1=1;1;1

B. n4=1;1;1

C. n3=1;1;1

D. n2=1;1;1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bcx+d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

Cho hàm số  y= ax+b/ cx+d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là   (ảnh 1)

A. 0;2

B. 2;0

C. 2;0

D. 0;2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nếu 14fxdx=2 14gxdx=3 thì 14fx+gxdx bằng

A. 5

B. 6

C. 1

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên   (ảnh 1)

A. y=x43x2+2

B. y=x3x1

C. y=x24x+1

D. y=x33x5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y6z+1=0. Tâm của (S) có tọa độ là

A. 1;2;3

B. 2;4;6

C. 2;4;6

D. 1;2;3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz)bằng

A. 30

B. 45

C. 60

D. 90

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=2+9i, phần thực của số phức z2 bằng

A. -77

B. 4

C. 36

D. 85

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. 6

B. 8

C. 83

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABCcó đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=2 ; SA vuông góc với đáy và SA=3 (tham khảo hình vẽ).

Cho khối chóp SABCcó đáy là tam giác vuông cân tại A, AB=2 ; SA vuông góc với đáy và SA=3 (tham khảo hình vẽ).  (ảnh 1)

Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 12

B. 2

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S(O,R). Gọi d là khoảng cách từ O đến (P). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. d<R

B. d>R

C. d=R

D. d=0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phần ảo của số phức z=23i 

A.-3

B. -2

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 2πrl

B. 23πrl2

C. πrl

D. 13πr2l

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x12=y21=z+32. Điểm nào dưới đây thuộc d?

A. P1;2;3

B. Q1;2;3

C. N2;1;2

D. M2;1;2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

Cho hàm số  y= ax^4+bx^2+c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là (ảnh 1)

A. 1;2

B. 0;1

C. 1;2

D. 1;0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+13x1 là đường thẳng có phương trình

A. y=13

B. y=23

C. y=13

D. y=23

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình logx2>0 

A. 2;3

B. ;3

C. 3;+

D. 12;+

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng

A. 225

B. 30

C. 210

D. 105

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho 1xdx=Fx+C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. F'x=2x2

B. F'x=lnx

C. F'x=1x

D. F'x=1x2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nếu 02fxdx=4 thì 0212fx2dx bằng

A. 0

B. 6

C. 8

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=cos x+x. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. fxdx=sin x+x2+C.

B. fxdx=sin x+x2+C.

C. fxdx=sin x+x22+C.

D. fxdx=sin x+x22+C.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;2

B. 3;+

C. ;1

D. 1;3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.  Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

A. -1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, ln(3a)ln(2a) bằng:

A. lna

B. ln23

C. ln(6a2)

D. ln32

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=x2+2x và y=0quanh trục Ox bằng

A. V=1615

B. V=16π9

C. V=169

D. V=16π15

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCcó đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy và SA=AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SBC ABC bằng

Cho hình chóp SABCcó đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy và SA=AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt (ảnh 1)

A. 60°.

B. 30°

C. 90°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x)=m có ba nghiệm thực phân biệt?

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình (ảnh 1)

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x221x với mọi x. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;2

B. 1;+

C. 2;+

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng

A. 935.

B. 1835.

C. 435.

D. 17.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln2x+2lnx3=0 bằng

A. 1e3.

B. -2

C. -3

D. 1e2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+2i=1 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là.

A. 0;2

B. 2;0

C. 0;2

D. 2;0

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M1;1;1 N5;5;1. Đường thẳng MN có phương trình là:

A. x=5+2ty=5+3tz=1+t

B. x=5+ty=5+2tz=1+3t

C. x=1+2ty=1+3tz=1+t

D. x=1+2ty=1+tz=1+3t

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3. Điểm đối xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là

A. 1;2;3

B. 1;2;3

C. 1;2;3

D. 1;2;3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều SABCD chiều cao a, AC=2a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm B  đến mặt phẳng (SCD).

Cho hình chóp đều SABCD có chiều cao a, AC=2a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm B  đến mặt phẳng (SCD). (ảnh 1)

A. 33a

B. 2a

C. 233a

D. 22a

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3x216343<log7x21627?

A. 139

B. 92

C. 186

D. 184

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi Fx,Gx là hai nguyên hàm của f(x) trên R thỏa mãn F4+G4=4 F0+G0=1. Khi đó 02f2xdx bằng

A. 3

B. 34

C. 6

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x4+6x2+mx có ba điểm cực trị?

A. 17

B. 15

C. 3

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Xét các số phức z thỏa mãn z234i=2z. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z. Giá trị của M2+m2 bằng

A. 28

B. 18+46

C. 14

D. 11+46

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABCA'B'C có đáy ACB là tam giác vuông cân tại B, AB=a. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng A'BC bằng 63a, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 26a3

B. 22a3

C. 2a3

D. 24a3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãnf(x)+xf'(x)=4x3+4x+2,x. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x) y=f'(x) bằng

A. 52

B. 43

C. 12

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z22m+1z+m2=0 (m là số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1,z2 thỏa mãn z1+z2=2?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A0;1;2 và đường thẳng d:x22=y12=z13. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa d. Khoảng cách từ điểm M5;1;3 đến (P) bằng

A. 5

B.13

C. 1

D. 113

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn

log3x2+y2+x+log2x2+y2log3x+log2x2+y2+24x?

A. 89

B. 48

C. 90

D. 49

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có đỉnh A, chiều cao bằng 8 và thể tích bằng 800π3. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB=12, khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng SAB bằng

A. 82

B. 245

C. 42

D. 524

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho A0;0;10,B3;4;6. Xét các điểm M thay đổi sao cho tam giácOAM không có góc tù và có diện tích bằng 15 Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 4;5.

B. 3;4.

C. 2;3.

D. 6;7.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a10;+ để hàm số y=x3+a+2x+9a2 đồng biến trên khoảng (0,1)?

A. 12

B. 11

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack