vietjack.com

Đề số 1
Quiz

Đề số 1

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có hai bút chì màu, các bút chì khác nhau. Hộp thứ nhất có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu xanh. Hộp thứ hai có 8 bút chì đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Xác suất để có 1 cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh là:

A.1736

B.712

C.1936

D.512

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC SA(ABC) và ABBC.Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây?

A. SCA^

B. SIA^ với I là trung điểm của BC.

C. SCB^

D. SBA^

3. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 40 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ mang số chia hết cho 6.

A.1261147

B.2521147

C.261147

D.121147

4. Nhiều lựa chọn

Trong bài thi thực hành huấn luyện quân sự có một tình huống chiến sĩ phải bơi qua một sông để tấn công mục tiêu ở ngay phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng sông rộng 100m và vận tốc bơi của chiến sĩ bằng một phần ba vận tốc chạy trên bộ. Hãy cho biết chiến sĩ phải bơi bao nhiêu mét để đến được mục tiêu nhanh nhất? Biết dòng sông là thẳng, mục tiêu cách chiến sĩ 1km theo đường chim bay và chiến sĩ cách bờ bên kia 100m.

A.20023(m)

B.605(m)

C.20033(m)

D.752(m)

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c  có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số   có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1) 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.a<0,b<0,c<0

B.a<0,b>0,c<0

C.a>0,b<0,c<0

D.a>0,b<0,c>0

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật có AB=2a3,AD=2a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABD là:

A.43a3

B.4a3

C.23a3

D.233a3

7. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp {1;2;3;.....;9}?

A.93

B.39

C.A93

D.C93

8. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y=4x2x23x4 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A.0

B.3

C.2

D.1

9. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y=x2+2x3+ax2 có 3 đường tiệm cận.

A.a>0

B.a<0,a±1

C.a0,a±1

D.a0

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số  như hình vẽ bên dưới. Xét hàm số  và các mệnh đề sau:

I. Hàm số  có 3 điểm cực trị.

II. Hàm số  đạt cực tiểu tại

III. Hàm số  đạt cực đại tại

IV. Hàm số  đồng biến trên khoảng

V. Hàm số  nghịch biến trên khoảng

Cho hàm số  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số  như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?

A.3

B.2

C.4

D.1

11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x42x2+3 có mấy điểm cực trị.

A.3

B.2

C.0

D.1

12. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai điểm cực của đồ thị hàm số y=x3+3x+2 bằng:

A.25

B.23

C.35

D.2

13. Nhiều lựa chọn

Có tất cả 120 các chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây?

A.n(n1)(n2)=720

B.n(n1)(n2)=120

C.n(n+1)(n+2)=120

D.n(n+1)(n+2)=720

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA(ABCD),SA=a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, khi đó khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng (SBC) bằng:

A.a22

B.a23

C.a26

D.a2

15. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y=13x3mx2+(m2m+1)x+1 đạt cực đại tại x=1.

A.[m=1m=2

B.m=±1

C.m=1

D.m=2

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a,AD=a.A Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) (ABCD) bằng 450. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là:

A.3a33

B.2a33

C.a33

D.2a3

17. Nhiều lựa chọn

Đồ thị trong hình là của hàm số nào?

Đồ thị trong hình là của hàm số nào? (ảnh 1)

A.y=x4+2x2

B.y=x3+3x

C.y=x33x

D.y=x42x2

18. Nhiều lựa chọn

Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6 quyển sách Toán thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn được xếp cạnh nhau.

A.1450

B.1600

C.1300

D.1210

19. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'. Biết AC'=a3.

A.V=13a3

B.V=a3

C.V=36a34

D.V=33a3

20. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C'. Biết tam giác ABC đều cạnh a và AA'=a3. Góc giữa hai đường thẳng AB' và mặt phẳng (A'B'C') bằng bao nhiêu?

A.600

B.450

C.300

D.900

21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3xx2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A.(0;2)

B.(0;32)

C.(32;2)

D.(1;0)

22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x332x2+1.  Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên (25;1110).  Tìm M.

A.M=1

B.M=12

C.M=0

D.M=129250

23. Nhiều lựa chọn

Biết đường thẳng y=(3m1)x+6m+3 cắt đồ thị hàm số y=x33x2+1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

A.(1;32)

B.(0;1)

C.(32;2)

D.(1;0)

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=x33x2+1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=|f(sinx+3cosx)+m| có giá trị nhỏ nhất không vượt quá 5?

A.30

B.32

C.31

D.29

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy  là hình vuông cạnh 2a cạnh bên SA=a5, mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC bằng:

A.2a155

B.a155

C.4a55

D.2a55

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=23a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.V=3a32

B.V=32a32

C.V=a3

D.V=a32

27. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y=x33(2m+1)x2+(12m+5)x+2  đồng biến trên khoảng (2;+).  Số phần tử của S bằng:

A.1

B.2

C.3

D.0

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x1x+1 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình là:

A.x2y1=0

B.2x+y+1=0

C.2x+y+1=0

D.2xy1=0

29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD  có cạnh đáy bằng a cạnh bên hợp với đáy một góc 600.  Gọi m là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC Mặt phẳng (BMN)  chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:

A.73

B.75

C.17

D.65

30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) (SAC) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD)(ABCD)bằng 450.Gọi V1;V2 lần lượt là thể tích khối chóp S.AHKS.ACD với H,K lần lượt là trung điểm của SC và SD Tính độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD và tỉ sốk=V1V2.

A.h=2a;k=13

B.h=a;k=16

C.h=2a;k=18

D.h=a;k=14

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a3 . Tính thể tích V của khối chóp đó theo a.

A.V=a323

B.V=a32

C.V=a333

D.V=a3106

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABC  có độ dài cạnh đáy bằng a  , cạnh bên bằnga3 . Gọi O  là tâm của đáy ABC,  d1là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và d2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng(SBC) . Tính d=d1+d2

A.d=8a2233

B.d=2a2233

C.d=8a2211

D.d=8a2211

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x1. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

A.  Đường thẳng x=1

B. Đường thẳng x=2

C. Đường thẳng y=2

D. Đường thẳng y=1

34. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có cạnh BC=2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) (A'BC) bằng 600. Biết diện tích tam giác A'BC bằng 2a2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A.V=a333

B.V=3a3

C.V=a33

D.V=2a33

35. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số  đạt cực tiểu tại ?

A.m0

B.m=0

C.m<0

D.m>0

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

A.4

B.2

C.3

D.1

37. Nhiều lựa chọn

Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây?

A. 2018                              

B. 2019                         

C. 2021                         

D. 2022

38. Nhiều lựa chọn

Số các giá trị của tham số m để hàm số y=xm21xm  có giá trị lớn nhất trên [0;4]  bằng  là:

A.2

B.1

C.0

D.3

39. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số bậc ba có thể có một cực trị, hai cực trị hoặc không có cực trị nào

B. Hàm số bậc ba có thể có hai cực trị hoặc không có cực trị nào.

C. Hàm số bậc ba có tối đa ba điểm cực trị.

D. Hàm số bậc ba có thể có một hoặc ba cực trị

40. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=(3m+1)x+3+m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x21.

A.m=16

B.m=16

C.m=13

D.m=13

41. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=x4(m29)x2+2021 có 1 cực trị. Số phần tử của tập S là:

A.Vô số

B.3

C.7

D.5

42. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y=(x1)(x+1)(x27)m  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là x1, x2, x3, x4. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 11x1+11x2+11x3+11x4>1 ?

A.9

B.8

C.6

D.7

43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)  tại điểm M(a;f(a)),(aK).

A.y'=f'(a)(x+a)+f(a)

B.y=f'(a)(xa)+f(a)

C.y=f(a)(xa)+f'(a)

D.y=f'(a)(xa)f(a)

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 450 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:

A.V=a36

B.V=a39

C.V=a324

D.V=a32

45. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=|x|x21.

A.y=1;y=1

B.Không có tiệm cận ngang

C.y=1

D.y=1

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'  có AB=a , AD=b , AA'=c . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A.V=abc

B.V=16abc

C.V=12abc

D.V=13abc

47. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?   (ảnh 1)

A.y=x3+3x21

B.y=x33x2+2

C.y=x3+3x21

D.y=x33x+2

48. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=|(x1)3(x+1)|  có bao nhiêu điểm cực trị?

A.3

B.1

C.2

D.4

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D'. Biết AC=2avà cạnh bên AA'=a2. Thể tích lăng trụ đó là:

A.22a3

B.42a33

C.42a3

D.22a33

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình bình hành. Gọi M,N  lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC . Điểm I thuộc SA . Biết mặt phẳng (MNI)  chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 713  lần phần còn lại. Tính tỉ số k=IAIS ?

A.12

B.23

C.34

D.13

© All rights reserved VietJack