vietjack.com

Đề số 1
Quiz

Đề số 1

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A1;4;7 và vuông góc với mặt phẳng (P):x+2y2z3=0 có phương trình là

A. x11=y42=z72.

B. x+11=y+44=z77. 

C. x11=y42=z+72.

D. x11=y42=z+72.

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;+ 

A. y=x32x+1.

B. y=x+1x2.

C. y=x1x+1.

D. y=x3+3x3.

3. Nhiều lựa chọn

Tìm phần ảo của số phức z=2i2i. 

A. -2

B. 4i

C. 4

D. 

4. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số  y=log22x2x1

A. D=;121;+.

B. (;12][1;+).

C. (12;1).

D. [12;1]. 

5. Nhiều lựa chọn

Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

B. Mỗi đỉnhlà đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

6. Nhiều lựa chọn

Biết F(x) là nguyên hàm của fx=4x31x2+3x thỏa mãn 5F(1)+F(2)=43 Tính F(2)

A. 1514 

B. 23.

C. 452 

D. 867 

7. Nhiều lựa chọn

 Cho cấp số cộng có  u1=2018,d=3.Khi đó u2 bằng

A. -2020

B. -2006

C. 2019

D. 

8. Nhiều lựa chọn

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? (ảnh 1)

A. y=x4+x22.

B. y=2x4+x21.

C. y=2x43x22.

D. y=x42x22.

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng (a) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại 3 điểm 3;0;0,B0;4;0,C0;0;2. 

A. 4x+3y6z+12=0.

B. 4x+3y+6z+12=0.

C. 4x3y+6z12=0.

D. 4x3y+6z+12=0.

10. Nhiều lựa chọn

Biết rằng I=1e3lnx+1xdx=ab   trong đó a và b là những số nguyên dương và phân số ab tối giản. Khi đó giá trị tổng của P = a+ tương ứng bằng

A. 23. 

B. 29. 

C. 32. 

D. 35.

11. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x1x2x20 là

A. 1. 

B. 2.

C. 3. 

D. 4.

12. Nhiều lựa chọn

 Cho hình nón có bán kính đáy r=3 và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.

A. Sxq=12π.

B. Sxq=43π.

C. Sxq=39π.

D. Sxq=83π.

13. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log112xx>0 là

A. S=13;+.

B. (0;13).

C. 13;12.

D. S=;13.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{2} liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R \ {2}  liên tục trên mỗi khoảng xác định và (ảnh 1)

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f(x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt.

A. (-1;1)

B. (-1;1]

C. 2;1.

D. (2;1).

15. Nhiều lựa chọn

 Một khối trụ có bán kính R, chiều cao h và thể tích V1 Tăng bán kính đáy lên gấp đôi, chiều cao khối trụ không đổi thì thể tích khối trụ khi đó

A. Tăng gấp đôi. 

B. Tăng gấp 4 lần. 

C. Không đổi. 

D. Giảm một nửa.

16. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x33x2+m nhận điểm A(1;3) làm tâm đối xứng

A. m = 4

B. m = 5

C. m = 3

D. m = 2

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD. Góc giữa SC và (ABCD) là 45o Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a322.

B. a32.

C. a326.

D. a323.

18. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số thực m để hàm số y=fx=x2+x12x+4  khi  x4mx+1            khi  x=4 liên tục tại điểm x0=4 

A. m = 4

B. m = 3

C. m = 2 

D. m = 5 

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số z1,z2 phức  thỏa mãn |z1|=|z2|=|z1z2|=1. Tính |z1+z2| 

A. 3

B. 23

C. 

D. 32

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm H (1;-2;3) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B và C sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là

A. P:x2y+3z13=0.

B. P:x2y3z+13=0.

C. P:x2y3z13=0.

D. P:x2y3z+13=0.

21. Nhiều lựa chọn

 Cho 0<x1,0<a1M=1logax+1loga3x+1loga5x+...+1loga2019x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. M=20202logax

B. M=2018.1010logax

C. M=2020.1010logax

D. M=10102logax

22. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y=13x42x21 có 3 điểm cực trị là A, B, C. Biết M, N là hai điểm di động lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho diện tích tam giác ABC gấp 3 lần diện tích tam giác AMN. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MN

A.  23

B. 233

C. 4

D. 2

23. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trìnhlog217.2x8=2x bằng

A. 1.

B. 2.

C. -2

D. 3.

24. Nhiều lựa chọn

Cho lim1+2n25n23n4+2=abc  (với ac là phân số tối giản). Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  abc<0.

B.  ab<0bc<0.

C. acb+1.

D.  a+b+c>0.

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx thỏa mãn f'x=2018x.ln2018cosx và f0=2.

 Khẳng định nào đúng?

A.  fx=2018x+sinx+1.

B.  fx=2018xln2018+sinx+1.

C. fx=2018xln2018sinx+1.        

D.  fx=2018xsinx+1.

26. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z+4+z4=10.  Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một hình phẳng có diện tích bằng

A. 20π.

B.  15π.

C.  12π.

D. 16π.

27. Nhiều lựa chọn

Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?

A. 202 triệu đồng.

B. 208 triệu đồng

C. 218 triệu đồng

D. 200 triệu đồng.

28. Nhiều lựa chọn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z+5=0.  Giá trị của biểu thức z112019+z212019 bằng

A. 21009.

B. 21010.

C. 0.

D.  21010.

29. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D'ABCD là hình chữ nhật A'A=A'B=A'D. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D'biết rằng  AB=a,AD=a3,A'A=2a.

A. 3a3.

B. a3.

C.  a33.

D.  3a33.

30. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn ba số phức z1,z2,z3với z3z1,z3z2 . Biết z1=z2=z3 và z1+z2=0.  Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Tam giác ABC vuông tại C.

B. Tam giác ABC đều.

C. Tam giác ABC vuông cân tại C.

D. Tam giác ABC cân tại C.

31. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=2cosx+32cosxm nghịch biến trên khoảng 0;π3.  

A. m>3.

B. m3m2.

C. m<3.

D.  3<m1m2.

32. Nhiều lựa chọn

Cho tập X=1,2,3,4,5,6,7,8,9.Hỏi có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

(I) “Có A94 số có 4 chữ số được lập từ tập X

(II) “ A105 là một tổ hợp chập 3 của X”

(III) “Mỗi hoán vị các phần tử của X là một chỉnh hợp chập 9 của X”

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=1x.  Nếu Fx là một nguyên hàm của hàm số fx và đồ thị hàm số y=Fx đi qua M1;0 thì Fx 

A.  Fx=lnx1.

B.    Fx=1x2+1.

C. Fx=lnx.

D.  Fx=1x2.

34. Nhiều lựa chọn

Một nhóm gồm 120 diễn viên quần chúng biểu diễn một tiết mục cần xếp thành hình tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 người, hàng thứ hai có 2 người, hàng thứ ba có 3 người,… Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng?

A. 10

B. 12.

C. 15.         

D. 20.

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fxliên tục và nhận giá trị dương trên 0;1. Biết fx.f1x=1với x0;1. Tính giá trị  I=01dx1+fx

A. 32.

B.  12.

C.  1

D. 2.

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng α đi qua A, B và trung điểm M của SC. Mặt phẳng αchia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V1,V2 với V1<V2.  Tính tỉ số  V1V2.

A.  V1V2=14.

B.  V1V2=38.

C.  V1V2=58.

D.  V1V2=35.

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;0;0,B0;0;2 và mặt cầu S:x2+y2+z22x2y+1=0. Số mặt phẳng chứa hai điểm A,Bvà tiếp xúc với mặt cầu S

A. 1 mặt phẳng.  

B. 2 mặt phẳng.  

 C. 0 mặt phẳng.

D. Vô số mặt phẳng

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, AB=a2,BC=a,SC=2a SCA^=30°. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.

A.  R=a32.

B.  R=a.

C.  R=a2.

D.  R=a3.

39. Nhiều lựa chọn

Phương trình x22xx1=m (với m là tham số thực) có tối đa bao nhiêu nghiệm thực?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

40. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y=fxnhư hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm sốy=fx+2018+m2có 5 điểm cực trị?

Cho đồ thị hàm số  như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số  có 5 điểm cực trị? (ảnh 1)

A. 0.

B. 1

C. 2.

D. 3.

41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M0;1;2 và hai đường thẳng d1:x11=y+21=z32,d2:x+12=y41=z24.  Phương trình đường thẳng đi qua M, cắt cả d1 d2 

A.  x92=y+192=z+38.

B.  x3=y+13=z24.

C.  x9=y+19=z216.

D.  x9=y+19=z216.

42. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 4x22x+1m.2x22x+2+3m2=0.Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình có 4 nghiệm phân biệt

A.   2;+.

B.  2;+.

C.  ;12;+.

D.  1;+.

43. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón đỉnh O, trục OI. Mặt phẳng trung trực của OI chia khối nón thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần là

A. 12.

B.  18.

C.  14.

D.  17.

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'có thể tích là V và độ dài cạnh bên là AA'=6. Cho điểm A1  thuộc cạnh AA' sao cho AA1=2. Các điểm B1,C1 lần lượt thuộc cạnh BB',CC' sao cho BB1=x,CC1=y. Biết rằng thể tích khối đa diện ABC.A1B1C1 bằng 12V. Giá trị của x+y bằng

A. 10.

B. 4.

C. 16

D. 7.

45. Nhiều lựa chọn

Biết rằng Fx=tanxdx F0=3Fπ=6. Khi đó giá trị của biểu thức Fπ3+F4π3 tương ứng bằng

A.  8+2ln2.

B. 8.

C. 4+4ln2.

D.  62ln2.

46. Nhiều lựa chọn

Một kĩ sư được một công ty xăng dầu thuê thiết kế một mẫu bồn chứa xăng với thể tích V cho trước, hình dạng như hình bên, các kích thước r, h thay đổi sao cho nguyên vật liệu làm bồn xăng là ít nhất.

Một kĩ sư được một công ty xăng dầu thuê thiết kế một mẫu bồn chứa xăng với thể tích V cho trước, hình dạng như hình bên, các kích thước r, h thay đổi sao cho nguyên vật liệu làm bồn xăng là ít nhất.   Người kĩ sư này phải thiết kế kích thước h như thế nào để đảm bảo được đúng yêu cầu mà công ty xăng dầu đã đưa ra? (ảnh 1)

Người kĩ sư này phải thiết kế kích thước h như thế nào để đảm bảo được đúng yêu cầu mà công ty xăng dầu đã đưa ra?

A.  h=0.

B.  h=V3π.

C.  h=2V3.

D.  h=V32.

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên 0;2 . Biết f0=1 fx.f2x=e2x24x với mọi x0;2. Tính tích phân  I=02x33x2.f'xfxdx.

A.  I=143.

B.  I=325.

C.  I=163.

D.  I=165.

48. Nhiều lựa chọn

Cho đa giác đều 100 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của 1 tam giác tù là

 A.  311.       

B. 1633.

C.  811.

D.  411.

49. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực x>0,y>1 thỏa mãn 2x2y+1log2x=log2yy+11. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y bằng

A. 1.

B.  12.

C.  34.

D.  14.

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB<BC,BC=3cm. Hai mặt phẳngACC'A'  BDD'B'  hợp với nhau góc α0<απ2. Đường chéo B'D hợp với mặt phẳng CDD'C' một góc β0<β<π2.Hai góc α,β thay đổi nhưng thỏa mãn hình hộp ADD'A'.BCC'B' luôn là hình lăng trụ đều. Giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D' 

A. 3cm3.

B. 23cm3.

C.  63cm3.

D. 123cm3.

© All rights reserved VietJack