vietjack.com

Đề số 10
Quiz

Đề số 10

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên tập số thực

A.\(y = {x^2} - 5x + 6.\)

B.\(y = - {x^3} + 2{x^2} - 10x + 4.\)

C.\(y = x + 5.\)

D. \(y = \frac{{x + 10}}{{x - 1}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:\(x\)\( - \infty \)                             \( - 2\)                                3                           \( + \infty \)\(y'\)+   (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - \infty ;1} \right).\)

B.\(\left( {3;5} \right).\)

C.\(\left( { - 2;3} \right).\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba\(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.Hàm số \(y = f\left( {\left| {x + 1} \right| - 1} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( {\left| {x + 1} \right| - 1} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.5.

B.6.

C.7.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có điểm \(O\) và \(G\) lần lượt là tâm của mặt bên \(ABB'A'\) và trọng tâm của \(\Delta ABC.\) Biết \({V_{ABC.A'B'C'}} = 270c{m^3}.\) Thể tích của khối chóp \(AOGB\) bằng

A.\(25c{m^3}.\)

B.\(30c{m^3}.\)

C.\(15c{m^3}.\)

D. \(45c{m^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A.\({5^5}.\)

B.\(5!.\)

C.\(4!.\)

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽPhương trình \(2f\left( x \right) + 7 = 0\) có bao nhiêu nghiệm? (ảnh 1)

Phương trình \(2f\left( x \right) + 7 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

A.Vô nghiệm.

B.4.

C.3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong ở hình vẽ?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong ở hình vẽ? (ảnh 1)

A.\(y = - {x^3} - 3x + 1.\)

B.\(y = - {x^3} + 3x + 1.\)

C.\(y = {x^3} + x + 1.\)

D.\(y = {x^3} - 3x + 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

A.\(y = {x^3} - {x^2} - 1.\)

B.\(y = - {x^4} + {x^2} - 1.\)

C.\(y = - {x^3} + {x^2} - 1.\)

D.\(y = {x^4} - {x^2} - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 5\) và \({u_3} = 1.\) Khi đó số hạng \({u_2}\) của cấp số cộng đã cho là

A.2.

B.3.

C.-2.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.4.

B.3.

C.6.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao \(h = 12.\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.\(6\sqrt 3 .\)

B.\[4\sqrt 3 .\]

C.\(12\sqrt 3 .\)

D. \(24\sqrt 3 .\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - x + 5\) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng \(y = - \frac{1}{3}x + 1.\)

A.\(y = 3x - 13.\)

B.\(y = 3x + 13.\)

C.\(y = 3x + 1.\)

D. \(y = 3x - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.Giá trị cực đại của hàm số bằng? (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số bằng?

A.1.

B.3.

C.2.

D.-1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {1 - {x^2}} }}{{{x^2} + 2x}}\) có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng?

A.1.

B.2.

C.3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số phân biệt sao cho tổng của tám chữ số này chia hết cho 9?

A.201600.

B.203400.

C.181440.

D. 176400

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều đã cho bằng

A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)

D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(m\) và \(M\) lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{1}{2}x - \sqrt {x + 2} \) trên đoạn \(\left[ { - 1;34} \right].\) Tổng \(S = 3m + M\) bằng

A.\(S = \frac{{13}}{2}.\)

B.\(S = \frac{{25}}{2}.\)

C.\(S = \frac{{63}}{2}.\)

D.\(S = \frac{{11}}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các giá trị nguyên của \(m\) để đồ thị hàm số \(y = \frac{{20 + \sqrt {6x - {x^2}} }}{{\sqrt {{x^2} - 8x + 2m} }}\) có đúng hai đường tiệm cận đứng là

B. 15.

A.12.

C.13.

D.17.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một hộp đựng 2019 thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 2019. Chọn ngẫu nhiên ra hai thẻ. Tính xác suất của biến cố A = “tổng số ghi trên hai thẻ nhỏ hơn 2002”.

A.\(\frac{{{{10}^6} - {{10}^3}}}{{C_{2019}^2}}.\)

B.\(\frac{{{{10}^6} - 1}}{{C_{2019}^2}}.\)

C.\(\frac{{{{10}^6}}}{{C_{2019}^2}}.\)

D. \(\frac{{{{10}^5}}}{{C_{2019}^2}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông và \(AB = BC = a,AA' = a\sqrt 2 ,M\) là trung điểm của \(BC.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AM\) và \(B'C\) bằng

A.\(d = \frac{{a\sqrt 7 }}{7}.\)

B.\(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)

C.\(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)

D. \(d = \frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 3}}\) và đường thẳng \(y = 3\) là

A.2.

B.1.

C.3.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên\(x\)\( - \infty \)                             \( - 1\)                                 2                             \( + \infty \)\(y (ảnh 1)

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

A.2.

B.1.

C.4.

D.3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA = a,SA \bot \left( {ABCD} \right),\) đáy \(ABCD\) là hình vuông. Gọi \(M\) là trung điểm của \(AD,\) góc giữa \(\left( {SBM} \right)\) và mặt đáy bằng \({45^0}.\) Tính khoảng cách từ \(D\) đến mặt phẳng \(\left( {SBM} \right).\)

A.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)

B.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

C.\(a\sqrt 2 .\)

D.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}.\) Tính \(y'\left( 3 \right).\)

A.\(\frac{5}{2}.\)

B.\(\frac{3}{4}.\)

C.\( - \frac{3}{2}.\)

D.\( - \frac{3}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với \(m\) là một tham số thực thì đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + x - 1\) và đường thẳng \(y = m\) có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm?

A. 4.

B.1.

C.2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện \(OABC\) có \(OA,OB,OC\) đôi một vuông góc và \(OA = 3cm,OB = 4cm,OC = 10cm.\) Thể tích khối tứ diện \(OABC\) bằng

A.\(20c{m^3}.\)

B.\(10c{m^3}.\)

C.\(40c{m^3}.\)

D. \(120c{m^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hình vẽ bên.

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hình vẽ bên.Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} - 3x} \right)\) là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^3} - 3x} \right)\) là

A.7.

B.9.

C.11.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Góc giữa đường thẳng \(AC\) và \(B'D'\) bằng

A.\({90^0}.\)

B.\({120^0}.\)

C.\({45^0}.\)

D. \({60^0}.\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R},\) dấu của đạo hàm được cho bởi bảng

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R},\) dấu của đạo hàm được cho bởi bảng\(x\)\( - \infty \)                                0                             (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( {2x - 2} \right)\) nghịch biến trong khoảng nào?

A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

B.\(\left( {1;2} \right).\)

C.(1;1).

D.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm f'(x)=(3x)(103x)2(x2)2 với mọi \(x \in \mathbb{R}.\) Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - x} \right) + \frac{1}{6}{\left( {{x^2} - 1} \right)^3}\) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.\(\left( {1; + \infty } \right).\)

B.\(\left( {0;1} \right).\)

C.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:\(x\)\( - \infty \)                 1                      2                      3                     4              \(  (ảnh 1)

Biết \(f\left( 2 \right) + f\left( 6 \right) = 2f\left( 3 \right).\) Tập nghiệm của phương trình \(f\left( {{x^2} + 1} \right) = f\left( 3 \right)\) có số phần tử bằng

A.5.

B.3.

C.2.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = 2{x^4} + 4{x^2} - 8\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.2.

B.4.

C.1.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bát diện đều cạnh \(a.\) Gọi \(S\) là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.\(S = 4\sqrt 3 {a^2}.\)

B.\(S = 2\sqrt 3 {a^2}.\)

C.\(S = 8{a^2}.\)

D. \(S = \sqrt 3 {a^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng \(h\) và diện tích đáy bằng \(B\) là

A.\(\frac{1}{3}Bh.\)

B.\(Bh.\)

C.\(\frac{1}{6}Bh.\)

D.\(3Bh.\)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 5. Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của \(AA',BB',CC'.G,G'\) lần lượt là trọng tâm của hai đáy \(ABC,A'B'C'.\) Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(G,G',M,N,P\) bằng

A.3.

B.6.

C.10.

D.5.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽKhẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right).\)

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;3} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị (hình dưới) là đồ thị của hàm số nào?

Đồ thị (hình dưới) là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A.\(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.\)

B.\(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}.\)

C.\(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}.\)

D.\(y = \frac{{x + 3}}{{1 - x}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương \(m\) để hàm số \(y = \frac{{\cos x + 1}}{{10\cos x + m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\)?

A.8.

B.10.

C.11.

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(ABC,SA = 1\) và đáy \(ABC\) là tam giác đều với độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa mặt phẳng \(SBC\) và mặt phẳng \(ABC.\)

A.\({90^0}.\)

B. \({60^0}.\)

C.\({45^0}.\)

D. \({30^0}.\)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2} - 3\) tại điểm \(A\left( {1;0} \right)\) có hệ số góc bằng

A.7.

B.-7.

C.-1.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = 2a,\) tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(C\) và \(AC = a\sqrt 2 .\) Góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng

A.\({120^0}.\)

B. \({30^0}.\)

C.\({45^0}.\)

D. \({60^0}.\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 2,{u_2} = \frac{1}{2}.\) Công bội của cấp số nhân bằng

A.\( - \frac{3}{2}\)

B.1.

C.2.

D. \(\frac{1}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x + 1}}\) (\(m\) là tham số thực) thỏa mãn \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;2} \right]} y + \mathop {\max }\limits_{\left[ {1;2} \right]} y = \frac{{16}}{3}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.\(m >4.\)

B.\(0 < m \le 2.\)

</>

C.\(2 < m \le 4.\)

</>

D. \(m \le 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\) trên \(\left[ { - 1;1} \right]\) bằng

A.2.

B.-1.

C.0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) trên \(\left[ {2; + \infty } \right)\) là:

A.4.

B.3.

C.1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty cần xây dựng một kho chứa hàng dạng hình hộp chữ nhật (bằng vật liệu gạch và xi măng) có thể tích \(2000{m^3},\) đáy là hình chữ nhật có chiều dài bằng hai lần chiều rộng. Người ta cần tính toán sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất, biết giá xây dựng là \(750.000\) đ/m2. Khi đó chi phí thấp nhất gần với số nào dưới đây?

A. 742.935.831.

B. 742.963.631.

C. 742.933.631.

D. 742.833.631.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên.Trong các giá trị \(a,b,c,d\) có bao nhiêu giá trị âm? (ảnh 1)

Trong các giá trị \(a,b,c,d\) có bao nhiêu giá trị âm?

A.1.

B.3.

C.4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) có tiệm cận đứng là đường thẳng

A.\(y = - 1.\)

B.\(x = 1.\)

C.\(x = - 1.\)

D. \(y = 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = 1,AD = 2,AA' = 3.\) Thể tích của khối chóp \(D.A'B'C'D'\) là

A.\(V = 1.\)

B.\(V = 3\)

C.\(V = 6.\)

D. \(V = 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A.5.

B.2.

C.4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack