vietjack.com

Đề số 10
Quiz

Đề số 10

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 2πa33.

B. 3πa33.

C. πa33.

D. 3πa32.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f(x) là Cho hàm số  f(x) có đồ thị  f'(x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số f(x)  là (ảnh 1)

A. 3. 

B. 4.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;-1;1), B(-2;1;-1), C(-1;3;2) . Biết rằng ABCD là hình bình hành, khi đó tọa độ điểm D là

A. D1;1;4.

B.D1;1;23 .       

C. D1;3;4.

D. D1;3;2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.;1 .

B. 1;+.

C. 0;1.

D. ;0.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x3+x613 là?

A. D=3;2.

B. D=;32;+.

C. D=;32;+.

D. D=;32;+.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;4] và có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Tích phân 14fxdx bằng Cho hàm số f(x)  liên tục trên đoạn [-1;4]  và có đồ thị trên đoạn [-1;4]  như hình vẽ bên. Tích phân từ -1 đến 4 của f(x)dx bằng (ảnh 1)

A.  52.

B. 112.

C. 5.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

A. 4πa33.

B. 4πa3.

C. πa33.

D. 2πa3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm phương trình 3x1=9.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi αlà mặt phẳng đi qua điểm A(2;-1;1) và song song với mặt phẳng(Q):2x-y+3z+2=0 . Phương trình mặt phẳng α là.

A. 4x2y+6z+8=0

B. 2xy+3z8=0.

C. 2xy+3z+8=0.

D. 4x2y+6z8=0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. xexdx=ex+xex+C.

B.  .xexdx=x22ex+ex+C

C. xexdx=xexex+C.    

D.xexdx=x22ex+C .

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D song song với đường thẳng d:x=2ty=1z=1+3t. Một véctơ chỉ phương của D là:

A. a2;0;6.

B. b1;1;3.

C. v2;1;1.

D. u1;0;3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một nhóm học sinh gồm 9 nam và 6 nữ. Giáo viên cần chọn 1 học sinh làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 3

B. 15.

C. 9.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho một cấp số cộng có u4=2, u2=4. Hỏi u1  bằng bao nhiêu?

A. u1=6.

B. u1=1.

C. u1=5.

D. u1=1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Gọi   lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z z¯. Xác định mệnh đề đúng.

A. M và M' đối xứng nhau qua trục hoành

B. M và M' đối xứng nhau qua trục tung.

C.  M và M'  đối xứng nhau qua gốc tọa độ

D. Ba điểm O,M và M' thẳng hàng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của hàm số nào sau đây? Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của hàm số nào sau đây? (ảnh 1)

A.y=x+13 .

B. y=x13.

C. y=x31.

D. y=x3+1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Xét hàm số y=fx với x1;5 có bảng biến thiên như sau:

Xét hàm số y=f(x)  với x thuộc [-1;5]  có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sai đây là đúng (ảnh 1)

Khẳng định nào sai đây là đúng

A. Hàm số đã cho không tồn tại GTLN trên 1;5.

B. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x=-1 và x=2 trên  1;5.

C. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x=-1 và đạt GTLN tại x=5 trên 1;5.

D. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x=0 trên 1;5 .

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x21x32019x+22020, x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 5.

B. 4. 

B. 4. 

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bi a;b. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z2.

A. Phần thực bằng a2+b2 và phần ảo bằng 2a2b2.

B. Phần thực bằng a2b2  và phần ảo bằng 2ab.

C. Phần thực bằng a+b và phần ảo bằng a2b2.

D. Phần thực bằng ab và phần ảo bằng ab.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I(1;1;1) và diện tích bằng 4πcó phương trình là

A. x12+y12+z12=4.

B.x+12+y+12+z+12=1 .

C. x+12+y+12+z+12=4.

D. x12+y12+z12=1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho a=log4911 b=log27, thì P=log731218 bằng?

 

A. P=12a+9b.

B. P=12a92b .     

C. P=12a9b.

D. P=12a+92b.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Biết số phức z=3+4i là một nghiệm của phương trình z2+az+b=0 trong đó a,b là các số thực. Tính ab.

A. -31.

B. -19.

C. 1.

D. -11.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng α:x+2yz1=0 β:2x+4ymz2=0. Tìm m để α β song song với nhau.

A. m=1.

B. m=-2

C. m=2

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng α:x+2yz1=0 β:2x+4ymz2=0. Tìm m để α β song song với nhau.

A. m=1.

B. m=-2

C. m=2

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b (với a<b ) được tính theo công thức

A. S=πabfxdx.

B. S=abfxdx.

C. S=abfxdx.

D. S=πabf2xdx.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. khi đó bán kính r của mặt cầu bằng

A.a2+b2+c23 .

B. 12a2+b2+c2.

C. a2+b2+c2

D. 2a2+b2+c2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+1. Khi đó, điểm I nằm trên đường thẳng có phương trình:

A. x+y+4=0.

B. 2xy+4=0.

C. xy+4=0.

D. 2xy+2=0.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên AB là điểm H thỏa mãn AH=2BH. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a326.

B. V=a323.

C. V=a339 .

D. V=a329.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hàm số fx=3x23x+1 có đạo hàm là

A. f'x=2x3.3x23x+1.ln3.

B. f'x=2x3.3x23x+1ln3.

C. f'x=2x3.3x23x+1.

D. f'x=3x23x+1ln3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Phương trình 2fx1=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 2;1?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc (IJ,CD) bằng:

A. 90°.

B. 45°.

C. 30°.

D. 60°.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 2x.5x22x=1. Khi đó tổng x1+x2 bằng

A. 2log52.

B. 2+log52.

C. 2+log52.

D. 2log25.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ khép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm. Thể tích của cột bằng 

Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ khép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm. Thể tích của cột bằng (ảnh 1)

A. 5000πcm3.

B. 50003πcm3.

C. 130003πcm3.

D. 520003πcm3.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Biết rằng xex là một nguyên hàm của hàm số fx  trên khoảng ;+. Gọi Fx là một nguyên hàm của f'xex thỏa mãn F0=1, giá trị của F1 bằng

 A. 52.

B. 72.

C. 5e2.

D. 7e2.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp A.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA=2a  và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Gọi HK lần lượt là trung điểm của cạnh BCCD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HKSD.

A. a3.

B. 2a3.

C. 2a.

D. a2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho bốn đường thẳng: d1:x31=y+12=z+11, d2:x1=y2=z11, d3:x12=y+11=z11, d4:x1=y11=z11. Số đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=13x3m+1x2+m2+2mx3 nghịch biến trên khoảng 1;1.

A. S=1;0.

B. S=.

C. S=1.

D. S=1.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bi a,b, a>0 thỏa mãn z.z¯12z+zz¯=13+10i. Tính S=a+b.

A. S=7.

B. S=17.

C. S=17.

D. S=5.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f'(x-1) có đồ thị như hình vẽ dưới đây: Cho hàm số y=f'(x-1)  có đồ thị như hình vẽ dưới đây: (ảnh 1)

Điểm cực tiểu của hàm số gx=π2fx4x 

A. 0.

B. 1. 

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm, liên tục trên đoạn [0;1]  và thỏa mãn các điều kiệnf1=0  01f'x2dx=01x+1exfxdx=ex14. Tính tích phân 01fxdx bằng

A. e12

B. e24.

C. e2.

D. e2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là Vm3. 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng a%, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng n%. Thể tích CO2 năm 2016 là

A. V2016=V.100+a10.100+n81036m3.

B. V2016=V.1+a+n18m3.

C. V2016=V.100+a.100+n101020m3.

D. V2016=V+V.1+a+n18m3.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x+m. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho min0;2y+max0;2y=6 . Số phần tử của S là:

A. 0.

B. 6.

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng Oxy ta xét một hình chữ nhật ABCD với các điểm  A2;0 ,B2;2 ,C4;2D4;0 . Một con châu chấu nhảy trong hình chữ nhật đó tính cả trên cạnh hình chữ nhật sao cho chân nó luôn đáp xuống mặt phẳng tại các điểm có tọa độ nguyên (tức là điểm có cả hoành độ và tung độ đều nguyên). Tính xác suất để nó đáp xuống các điểm Mx;y x+y<2.

A. 37.

B. 821.

C. 13.

D. 47.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của vật tròn xoay sinh bởi diện tích S quay xung quanh trục Oy; với S:y2=4xx=0.

A. 512π15.    

B. 51215.

C. 64π3.

D. 8π.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx  có đồ thị được cho như hình vẽ bên dưới. Hỏi phương trình fx33x+12=1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị được cho như hình vẽ bên dưới. Hỏi phương trình |f(x^3-3x+1)-2|=1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? (ảnh 1)

A. 8.

B. 6.

C. 9.

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y=f'(x)  có đồ thị như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

Bất phương trình f1x<ex+m nghiệm đúng với mọi x1;1 khi và chỉ khi

A. m>f1e2.  

B. m>f11

C. mf11.      

D. mf1e2.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0), B(0;b;0) , C(0;0;c) với z,b,c là các số thực dương thay đổi tùy ý sao cho a2+b2+c2=3. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) lớn nhất bằng

A. 13.

B. 3.

C. 13.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn 5log22a+16log22b+27log22c=1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức S=log2alog2b+log2blog2c+log2clog2a.

A. 116.

B. 112.

C. 19.

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB=1, cạnh bên  và vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CDN là điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN^=45°. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là?

A. 2+19.

B. 213.

C. 2+16.

D. 219.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên M thuộc khoảng 10;10 để hàm số y=2x22mx+3 đồng biến trên 1;+?

A. 12.

B. 11.

C. 8.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số fx=ax4+bx3+cx2+dx+e và gx=mx3+nx2+px+1  với a, b, c, d, e, m, n, p, q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số y=f'x; y=g'x như hình vẽ dưới. Tổng các nghiệm của phương trình fx+q=gx+e bằng Cho hai hàm số  f(x)=ax^4+bx^3+cx^2+dx+e và g(x)=mx^3+nx^2+px+1  với a, b, c, d, e, m, n, p, q là các số thực. Đồ thị của hai hàm số y=f'(x), y=g'(x)  như hình vẽ dưới. Tổng các nghiệm của phương trình f(x)+q=g(x)+e  bằng (ảnh 1)

A. 133.

B. 133.

C. 43.

D. 43.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack