vietjack.com

Đề số 11
Quiz

Đề số 11

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có tập nghiệm là: \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

A.\(\sin x = 1\)

B.\(\cos x = 0\)

C.\(\sin x = 0\)

D. \(\cos x = 1\)

2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 4}}\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.0.

B.2.

C.\(\frac{1}{2}.\)

D. \( - \frac{1}{2}.\)

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh \(a,\) khi cạnh đáy của hình chóp giảm đi 3 lần và vẫn giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần:

A.6.

B.9.

C.27.

D. 3.

4. Nhiều lựa chọn

Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây:

A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} x = {x_0}\)

B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^5} = - \infty \)

C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{2}{{{x^2}}} = + \infty \)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} c = c\)

5. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng:

A.\(\left( {0;1} \right)\)

B.\(\left( {1; + \infty } \right)\)

C.\(\left( {0;2} \right)\)

D. \(\left( {1;2} \right)\)

6. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2} + 1\)

A.\(y' = 2x\)

B.\(y' = 2x + 1\)

C.\(y' = 3x\)

D. \(y' = 2{x^2}\)

7. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin x + \cot x\)

A.\(y' = - \cos x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

B.\(y' = \cos x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

C.\(y' = - \cos x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

D.\(y' = \cos x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

8. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là:

A.\(V = \frac{1}{2}Bh\)

B.\(V = \frac{1}{6}Bh\)

C.\(V = \frac{1}{3}Bh\)

D.\(V = Bh\)

9. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có thể tích là V, diện tích đáy là B, chiều cao là h. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.\(V = \sqrt {Bh} \)

B.\(V = Bh\)

C.\(V = 3Bh\)

D. \(V = \frac{1}{3}Bh\)

10. Nhiều lựa chọn

Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất” và biến cố A liên quan đến phép thử: “Mặt lẻ chấm xuất hiện”. Chọn khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây:

A.\(P\left( A \right) = \frac{1}{2}\)

B.\(P\left( A \right) = 3\)

C.\(n\left( \Omega \right) = 6\)

D. \(n\left( A \right) = 3\)

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right).\)

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right).\)

12. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + {10^{2020}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) là:

A.\( - 5 + {10^{2020}}\)

B.\( - 1 + {10^{2020}}\)

C.\({10^{2020}}\)

D. \(1 + {10^{2020}}\)

13. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 3\) có giá trị cực tiểu là

A.0.

B.3

C.4

D.1

14. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có thể tích là V, khi diện tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu.

A.\(\frac{V}{3}\)

B.\(\frac{V}{9}\)

C.\(\frac{V}{{27}}\)

D. \(\frac{V}{6}\)

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:\(x\)\( - \infty \)                     \( - 1\)                       0                        1           (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.2.

B.3.

C.0.

D. 1

16. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)

A.\(y = \frac{{3x - 1}}{{x + 1}}\)

B.\(y = x + \frac{1}{x}\)

C.\(y = {x^3} - {x^2} + x - 1\)

D.\(y = {x^3} - 3x\)

17. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 40 học sinh, chọn 2 bạn tham gia đội “Thanh niên tình nguyện” của trường, biết rằng bạn nào trong lớp cũng có khả năng để tham gia đội này. Số cách chọn là:

A.40.

B.\({P_2}\)

C.\(A_{40}^2\)

D.\(C_{40}^2\)

18. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây sai:

A.Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

C.Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

D.Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.Khi đó (ảnh 1)

Khi đó

A.Hàm số không liên tục tại \(x = 0\)

B.Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\)

C.Hàm số liên tục trên \(\left( {0;3} \right).\)

D. Hàm số gián đoạn tại \(x = \frac{1}{2}\)

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới\(x\)\( - \infty \)                                    \( - 2\)                                    \( + \infty \)\(y'\ (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đường tiệm cận đứng là?

A.\(y = 3\)

B.\(x = 1\)

C.\(x = - 2\)

D. \(x = 3\)

21. Nhiều lựa chọn

Số hạng chứa \({x^{15}}{y^9}\) trong khai triển nhị thức \({\left( {xy - {x^2}} \right)^{12}}\) là:

A.\(C_{12}^3{x^{15}}{y^9}\)

B.\( - C_{12}^3\)

C.\(C_{12}^9{x^{15}}{y^9}\)

D. \( - C_{12}^3{x^{15}}{y^9}\)

22. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,AB = a,AC = a\sqrt 3 ,\) \(SB = a\sqrt 5 ,SA \bot \left( {ABC} \right).\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.\)

A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

D.\(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = a,AD = a\sqrt 2 ,\) đường thẳng \(SA\) vuông góc với \(mp\left( {ABCD} \right).\) Góc giữa \(SC\) và \(mp\left( {ABCD} \right)\) bằng \({60^0}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\)

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = a,AD = a\sqrt 2 ,\) đường thẳng \(SA\) vuông góc với \(mp\left( {ABCD} \right).\) Góc giữa \(SC\) và \(mp\left( {ABCD} \right (ảnh 1)

A.\(\sqrt 2 {a^3}\)

B.\(\sqrt 6 {a^3}\)

C.\(3{a^3}\)

D. \(3\sqrt 2 {a^3}\)

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}\left( {m + 3} \right){x^2} + {m^2}x + 1.\) Có bao nhiêu số thực \(m\) để hàm số đạt cực trị tại \(x = 1?\)

A.0

B.3

C.2

D.1

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{mx - 8}}{{2x - m}}.\) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

A.\(m >- 4\)

B.\(m < 8\)

C.\( - 4 < m < 4\)

D. \(m < 4\)

26. Nhiều lựa chọn

Một vật có phương trình chuyển động \(S\left( t \right) = 4,9{t^2};\) trong đó t tính bằng (s), S(t) tính bắng mét (m). Vận tốc của vật tại thời điểm t=6s bằng

A.\(10,6m/s\)

B.\(58,8m/s\)

C.\(29,4m/s\)

D. \(176,4m/s\)

27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, chiều cao của khối chóp bằng 4. Tính thể tích của khối chóp.

A.433

B.\(2\sqrt 3 \)

C.2

D. 4

28. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác \(ABCD\) biết số đo của 4 góc của tứ giác lập thành cấp số cộng và có 1 góc có số đo bằng \({30^0},\) góc có số đo lớn nhất trong 4 góc của tứ giác này là:

A.\({150^0}\)

B.\({120^0}\)

C.\({135^0}\)

D. \({160^0}\)

29. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(BB' = a,\) đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B,AB = a.\) Tính thể tích của khối lăng trụ.

A.\(\frac{{{a^3}}}{3}\)

B.\({a^3}\)

C.\(\frac{{{a^3}}}{2}\)

D.\(\frac{{{a^3}}}{6}\)

30. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

A.\(2\sqrt 3 \)

B.\(\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\)

C.\(\sqrt 2 \)

D. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)

31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \left| {x + \sqrt {16 - {x^2}} } \right| + a\) có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là \(m,M,\) Biết \(m + M = {a^2}.\) Tìm tích \(P\) tất cả giá trị \(a\) thỏa mãn đề bài.

A.\(P = - 4\)

B.\(P = - 8\)

C.\(P = - 4\sqrt 2 \)

D. \(P = - 4\sqrt 2 - 4\)

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có \(SA = AB = a.\) Góc giữa \(SA\) và \(CD\) là

A.\({60^0}.\)

B.\({45^0}.\)

C.\({30^0}.\)

D. \({90^0}.\)

33. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{3{x^2} - 2}}{{x - 2}}\)

A.\(I = 0\)

B.\(I = - \infty \)

C. Không xác định

D. \(I = + \infty \)

34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = - {x^4} + \left( {{m^2} - m} \right){x^2}.\) Tìm \(m\) để hàm số có đúng một cực trị.

A.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)

B.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

C.\(m \in \left[ {0;1} \right]\)

D.\(m \in \left( {0;1} \right)\)

35. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^3} - x}}\) có mấy đường tiệm cận?

A.5.

B.3.

C.2.

D.4.

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng \(a.\) Gọi \(M;N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(BC.\) Biết góc giữa \(MN\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({60^0}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(BC\) và \(DM\) là:

A.\(a\sqrt {\frac{{15}}{{17}}} \)

B.\(a\sqrt {\frac{{15}}{{62}}} \)

C.\(a\sqrt {\frac{{30}}{{31}}} \)

D. \(a\sqrt {\frac{{15}}{{68}}} \)

37. Nhiều lựa chọn

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {x - \frac{2}{x}} \right)^n},n \in {\mathbb{N}^*}\) biết \(C_n^1 - 2.2.C_n^2 + {3.2^2}.C_n^3 - {4.2^3}.C_n^4 + {5.2^4}C_n^5 + ... + {\left( { - 1} \right)^n}.n{.2^{n - 1}}C_n^n = - 2022\)

A.\( - C_{2021}^{1009}{2^{1009}}\)

B.\( - C_{2018}^{1009}{2^{1009}}\)

C.\(C_{2020}^{1010}{2^{1010}}\)

D.\( - C_{2022}^{1011}{2^{1011}}\)

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình chữ nhật. Biết \(AB = a\sqrt 2 ,AD = 2a,SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 2 .\) Góc giữa hai đường thẳng \(SC\) và \(AB\) bằng

A.\({45^0}\)

B.\({60^0}\)

C.\({30^0}.\)

D.\({90^0}.\)

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {3{x^3} - 9{x^2} + 12x + m + 2} \right|.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \in \left[ { - 20;30} \right]\) sao cho với mọi số thực \(a,b,c \in \left[ {1;3} \right]\) thì \(f\left( a \right),f\left( b \right),f\left( c \right)\) là độ dài ba cạnh của một tam giác.

A.30.

B.37

C.35

D. 14.

40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(AB = AC = 5a;BC = 6a.\) Các mặt bên tạo với đáy góc \({60^0}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\)

A.\(6{a^3}\sqrt 3 \)

B.\(12{a^2}\sqrt 3 \)

C.\(18{a^3}\sqrt 3 \)

D. \(2{a^3}\sqrt 3 \)

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hnhf bên dưới

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hnhf bên dướiHàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - 2x} \right) + {x^2} - x\) nghịch biến trên khoảng nào  (ảnh 1)

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - 2x} \right) + {x^2} - x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( {2;3} \right)\)

B.\(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

C.\(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)

D. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)

42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập R và biết \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập R và biết \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên dướiSố điểm cực tiểu của hàm số \(h\left( x \right) = f\left( x  (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số \(h\left( x \right) = f\left( x \right) - \frac{3}{2}x\) là

A.4.

B.1.

C.3.

D. 2.

43. Nhiều lựa chọn

Cho biết đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} - 2{m^2} + {m^4}\) có 3 điểm cực trị \(A,B,C\) cùng với điểm \(D\left( {0; - 3} \right)\) là 4 đỉnh của một hình thoi. Gọi \(S\) là tổng các giá trị \(m\) thỏa mãn đề bài thì \(S\) thuộc khoảng nào sau đây

A.\(S \in \left( {2;4} \right)\)

B.\(S \in \left( {\frac{9}{2};6} \right)\)

C.\(S \in \left( {1;\frac{5}{2}} \right)\)

D. \(S = \left( {0;\frac{5}{2}} \right)\)

44. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy là hình chữ nhật, \(AB = \sqrt 3 ,AD = \sqrt 7 .\) Hai mặt bên \(\left( {ABB'A'} \right)\) và \(\left( {ADD'A'} \right)\) lần lượt tạo với đáy góc \({45^0}\) và \({60^0},\) biết cạnh bên bằng 1. Tính thể tích khối hộp.

A.\(\sqrt 3 \)

B.\(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\)

C.\(\frac{3}{4}\)

D. 3

45. Nhiều lựa chọn

Cho \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x + 4} - \frac{1}{2}x + 2020\) và \(h\left( x \right) = f\left( {3\sin x} \right).\) Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {\frac{\pi }{6};6\pi } \right]\) của phương trình \(h'\left( x \right) = 0\) là

A.12

B.10

C.11

D. 18

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - 4x} \right) - 8{x^2} + 12x + 2020\) nghịch biến trên  (ảnh 1)

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - 4x} \right) - 8{x^2} + 12x + 2020\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - \frac{1}{4};\frac{3}{4}} \right)\)

B.\(\left( {\frac{{ - 1}}{4};\frac{1}{4}} \right)\)

C.\(\left( {\frac{5}{4}; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {\frac{1}{4};\frac{5}{4}} \right)\)

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.  Trong đoạn \(\left[ { - 20;20} \right]\), có bao nhiêu số nguyên \(m\) để hàm số \(y = \left| {10f\left( {x - m} \right) - \frac{{ (ảnh 1)

Trong đoạn \(\left[ { - 20;20} \right]\), có bao nhiêu số nguyên \(m\) để hàm số \(y = \left| {10f\left( {x - m} \right) - \frac{{11}}{3}{m^2} + \frac{{37}}{3}m} \right|\) có 3 điểm cực trị?

A. 40.

B.34.

C.36.

D. 32.

48. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng 1, gọi \(M\) là trung điểm \(AD\) và \(N\) trên cạnh \(BC\) sao cho \(BN = 2NC.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(MN\) và \(CD\) là

A.\(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

B.\(\frac{{\sqrt 6 }}{9}\)

C.\(\frac{{2\sqrt 2 }}{9}\)

D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{9}\)

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có \(SA = x\) và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp \(S.ABCD\) đạt giá trị lớn nhất thì \(x\) nhận giá trị nào sau đây?

A.\(x = \frac{{\sqrt {35} }}{7}\)

B.\(x = 1.\)

C.\(x = \frac{9}{4}\)

D. \(x = \frac{{\sqrt {34} }}{7}\)

50. Nhiều lựa chọn

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng

A.\(\frac{1}{{42}}\)

B.\(\frac{{11}}{{630}}\)

C.\(\frac{1}{{126}}\)

D. \(\frac{1}{{105}}\)

© All rights reserved VietJack