vietjack.com

Đề số 11
Quiz

Đề số 11

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có tập nghiệm là: \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

A.\(\sin x = 1\)

B.\(\cos x = 0\)

C.\(\sin x = 0\)

D. \(\cos x = 1\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 4}}\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.0.

B.2.

C.\(\frac{1}{2}.\)

D. \( - \frac{1}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh \(a,\) khi cạnh đáy của hình chóp giảm đi 3 lần và vẫn giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần:

A.6.

B.9.

C.27.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây:

A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} x = {x_0}\)

B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } {x^5} = - \infty \)

C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{2}{{{x^2}}} = + \infty \)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} c = c\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \sqrt {2x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng:

A.\(\left( {0;1} \right)\)

B.\(\left( {1; + \infty } \right)\)

C.\(\left( {0;2} \right)\)

D. \(\left( {1;2} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2} + 1\)

A.\(y' = 2x\)

B.\(y' = 2x + 1\)

C.\(y' = 3x\)

D. \(y' = 2{x^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin x + \cot x\)

A.\(y' = - \cos x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

B.\(y' = \cos x + \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

C.\(y' = - \cos x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

D.\(y' = \cos x - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là:

A.\(V = \frac{1}{2}Bh\)

B.\(V = \frac{1}{6}Bh\)

C.\(V = \frac{1}{3}Bh\)

D.\(V = Bh\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có thể tích là V, diện tích đáy là B, chiều cao là h. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.\(V = \sqrt {Bh} \)

B.\(V = Bh\)

C.\(V = 3Bh\)

D. \(V = \frac{1}{3}Bh\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất” và biến cố A liên quan đến phép thử: “Mặt lẻ chấm xuất hiện”. Chọn khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây:

A.\(P\left( A \right) = \frac{1}{2}\)

B.\(P\left( A \right) = 3\)

C.\(n\left( \Omega \right) = 6\)

D. \(n\left( A \right) = 3\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right).\)

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + {10^{2020}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) là:

A.\( - 5 + {10^{2020}}\)

B.\( - 1 + {10^{2020}}\)

C.\({10^{2020}}\)

D. \(1 + {10^{2020}}\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 3\) có giá trị cực tiểu là

A.0.

B.3

C.4

D.1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có thể tích là V, khi diện tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu.

A.\(\frac{V}{3}\)

B.\(\frac{V}{9}\)

C.\(\frac{V}{{27}}\)

D. \(\frac{V}{6}\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:\(x\)\( - \infty \)                     \( - 1\)                       0                        1           (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.2.

B.3.

C.0.

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)

A.\(y = \frac{{3x - 1}}{{x + 1}}\)

B.\(y = x + \frac{1}{x}\)

C.\(y = {x^3} - {x^2} + x - 1\)

D.\(y = {x^3} - 3x\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 40 học sinh, chọn 2 bạn tham gia đội “Thanh niên tình nguyện” của trường, biết rằng bạn nào trong lớp cũng có khả năng để tham gia đội này. Số cách chọn là:

A.40.

B.\({P_2}\)

C.\(A_{40}^2\)

D.\(C_{40}^2\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai:

A.Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

C.Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

D.Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.Khi đó (ảnh 1)

Khi đó

A.Hàm số không liên tục tại \(x = 0\)

B.Hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\)

C.Hàm số liên tục trên \(\left( {0;3} \right).\)

D. Hàm số gián đoạn tại \(x = \frac{1}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới\(x\)\( - \infty \)                                    \( - 2\)                                    \( + \infty \)\(y'\ (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đường tiệm cận đứng là?

A.\(y = 3\)

B.\(x = 1\)

C.\(x = - 2\)

D. \(x = 3\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng chứa \({x^{15}}{y^9}\) trong khai triển nhị thức \({\left( {xy - {x^2}} \right)^{12}}\) là:

A.\(C_{12}^3{x^{15}}{y^9}\)

B.\( - C_{12}^3\)

C.\(C_{12}^9{x^{15}}{y^9}\)

D. \( - C_{12}^3{x^{15}}{y^9}\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,AB = a,AC = a\sqrt 3 ,\) \(SB = a\sqrt 5 ,SA \bot \left( {ABC} \right).\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.\)

A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)

D.\(\frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = a,AD = a\sqrt 2 ,\) đường thẳng \(SA\) vuông góc với \(mp\left( {ABCD} \right).\) Góc giữa \(SC\) và \(mp\left( {ABCD} \right)\) bằng \({60^0}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\)

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = a,AD = a\sqrt 2 ,\) đường thẳng \(SA\) vuông góc với \(mp\left( {ABCD} \right).\) Góc giữa \(SC\) và \(mp\left( {ABCD} \right (ảnh 1)

A.\(\sqrt 2 {a^3}\)

B.\(\sqrt 6 {a^3}\)

C.\(3{a^3}\)

D. \(3\sqrt 2 {a^3}\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}\left( {m + 3} \right){x^2} + {m^2}x + 1.\) Có bao nhiêu số thực \(m\) để hàm số đạt cực trị tại \(x = 1?\)

A.0

B.3

C.2

D.1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{mx - 8}}{{2x - m}}.\) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

A.\(m >- 4\)

B.\(m < 8\)

C.\( - 4 < m < 4\)

D. \(m < 4\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có phương trình chuyển động \(S\left( t \right) = 4,9{t^2};\) trong đó t tính bằng (s), S(t) tính bắng mét (m). Vận tốc của vật tại thời điểm t=6s bằng

A.\(10,6m/s\)

B.\(58,8m/s\)

C.\(29,4m/s\)

D. \(176,4m/s\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, chiều cao của khối chóp bằng 4. Tính thể tích của khối chóp.

A.433

B.\(2\sqrt 3 \)

C.2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) biết số đo của 4 góc của tứ giác lập thành cấp số cộng và có 1 góc có số đo bằng \({30^0},\) góc có số đo lớn nhất trong 4 góc của tứ giác này là:

A.\({150^0}\)

B.\({120^0}\)

C.\({135^0}\)

D. \({160^0}\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(BB' = a,\) đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(B,AB = a.\) Tính thể tích của khối lăng trụ.

A.\(\frac{{{a^3}}}{3}\)

B.\({a^3}\)

C.\(\frac{{{a^3}}}{2}\)

D.\(\frac{{{a^3}}}{6}\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

A.\(2\sqrt 3 \)

B.\(\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\)

C.\(\sqrt 2 \)

D. \(\frac{{2\sqrt 2 }}{3}\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \left| {x + \sqrt {16 - {x^2}} } \right| + a\) có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là \(m,M,\) Biết \(m + M = {a^2}.\) Tìm tích \(P\) tất cả giá trị \(a\) thỏa mãn đề bài.

A.\(P = - 4\)

B.\(P = - 8\)

C.\(P = - 4\sqrt 2 \)

D. \(P = - 4\sqrt 2 - 4\)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có \(SA = AB = a.\) Góc giữa \(SA\) và \(CD\) là

A.\({60^0}.\)

B.\({45^0}.\)

C.\({30^0}.\)

D. \({90^0}.\)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{3{x^2} - 2}}{{x - 2}}\)

A.\(I = 0\)

B.\(I = - \infty \)

C. Không xác định

D. \(I = + \infty \)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = - {x^4} + \left( {{m^2} - m} \right){x^2}.\) Tìm \(m\) để hàm số có đúng một cực trị.

A.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)

B.\(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

C.\(m \in \left[ {0;1} \right]\)

D.\(m \in \left( {0;1} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{{x^3} - x}}\) có mấy đường tiệm cận?

A.5.

B.3.

C.2.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng \(a.\) Gọi \(M;N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(BC.\) Biết góc giữa \(MN\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({60^0}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(BC\) và \(DM\) là:

A.\(a\sqrt {\frac{{15}}{{17}}} \)

B.\(a\sqrt {\frac{{15}}{{62}}} \)

C.\(a\sqrt {\frac{{30}}{{31}}} \)

D. \(a\sqrt {\frac{{15}}{{68}}} \)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {x - \frac{2}{x}} \right)^n},n \in {\mathbb{N}^*}\) biết \(C_n^1 - 2.2.C_n^2 + {3.2^2}.C_n^3 - {4.2^3}.C_n^4 + {5.2^4}C_n^5 + ... + {\left( { - 1} \right)^n}.n{.2^{n - 1}}C_n^n = - 2022\)

A.\( - C_{2021}^{1009}{2^{1009}}\)

B.\( - C_{2018}^{1009}{2^{1009}}\)

C.\(C_{2020}^{1010}{2^{1010}}\)

D.\( - C_{2022}^{1011}{2^{1011}}\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình chữ nhật. Biết \(AB = a\sqrt 2 ,AD = 2a,SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\sqrt 2 .\) Góc giữa hai đường thẳng \(SC\) và \(AB\) bằng

A.\({45^0}\)

B.\({60^0}\)

C.\({30^0}.\)

D.\({90^0}.\)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {3{x^3} - 9{x^2} + 12x + m + 2} \right|.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \in \left[ { - 20;30} \right]\) sao cho với mọi số thực \(a,b,c \in \left[ {1;3} \right]\) thì \(f\left( a \right),f\left( b \right),f\left( c \right)\) là độ dài ba cạnh của một tam giác.

A.30.

B.37

C.35

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(AB = AC = 5a;BC = 6a.\) Các mặt bên tạo với đáy góc \({60^0}.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\)

A.\(6{a^3}\sqrt 3 \)

B.\(12{a^2}\sqrt 3 \)

C.\(18{a^3}\sqrt 3 \)

D. \(2{a^3}\sqrt 3 \)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hnhf bên dưới

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hnhf bên dướiHàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - 2x} \right) + {x^2} - x\) nghịch biến trên khoảng nào  (ảnh 1)

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {1 - 2x} \right) + {x^2} - x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( {2;3} \right)\)

B.\(\left( {\frac{1}{2};1} \right)\)

C.\(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)

D. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập R và biết \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập R và biết \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên dướiSố điểm cực tiểu của hàm số \(h\left( x \right) = f\left( x  (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số \(h\left( x \right) = f\left( x \right) - \frac{3}{2}x\) là

A.4.

B.1.

C.3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} - 2{m^2} + {m^4}\) có 3 điểm cực trị \(A,B,C\) cùng với điểm \(D\left( {0; - 3} \right)\) là 4 đỉnh của một hình thoi. Gọi \(S\) là tổng các giá trị \(m\) thỏa mãn đề bài thì \(S\) thuộc khoảng nào sau đây

A.\(S \in \left( {2;4} \right)\)

B.\(S \in \left( {\frac{9}{2};6} \right)\)

C.\(S \in \left( {1;\frac{5}{2}} \right)\)

D. \(S = \left( {0;\frac{5}{2}} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy là hình chữ nhật, \(AB = \sqrt 3 ,AD = \sqrt 7 .\) Hai mặt bên \(\left( {ABB'A'} \right)\) và \(\left( {ADD'A'} \right)\) lần lượt tạo với đáy góc \({45^0}\) và \({60^0},\) biết cạnh bên bằng 1. Tính thể tích khối hộp.

A.\(\sqrt 3 \)

B.\(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\)

C.\(\frac{3}{4}\)

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x + 4} - \frac{1}{2}x + 2020\) và \(h\left( x \right) = f\left( {3\sin x} \right).\) Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {\frac{\pi }{6};6\pi } \right]\) của phương trình \(h'\left( x \right) = 0\) là

A.12

B.10

C.11

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên dưới.Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - 4x} \right) - 8{x^2} + 12x + 2020\) nghịch biến trên  (ảnh 1)

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - 4x} \right) - 8{x^2} + 12x + 2020\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - \frac{1}{4};\frac{3}{4}} \right)\)

B.\(\left( {\frac{{ - 1}}{4};\frac{1}{4}} \right)\)

C.\(\left( {\frac{5}{4}; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {\frac{1}{4};\frac{5}{4}} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.  Trong đoạn \(\left[ { - 20;20} \right]\), có bao nhiêu số nguyên \(m\) để hàm số \(y = \left| {10f\left( {x - m} \right) - \frac{{ (ảnh 1)

Trong đoạn \(\left[ { - 20;20} \right]\), có bao nhiêu số nguyên \(m\) để hàm số \(y = \left| {10f\left( {x - m} \right) - \frac{{11}}{3}{m^2} + \frac{{37}}{3}m} \right|\) có 3 điểm cực trị?

A. 40.

B.34.

C.36.

D. 32.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng 1, gọi \(M\) là trung điểm \(AD\) và \(N\) trên cạnh \(BC\) sao cho \(BN = 2NC.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(MN\) và \(CD\) là

A.\(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)

B.\(\frac{{\sqrt 6 }}{9}\)

C.\(\frac{{2\sqrt 2 }}{9}\)

D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{9}\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác \(S.ABCD\) có \(SA = x\) và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp \(S.ABCD\) đạt giá trị lớn nhất thì \(x\) nhận giá trị nào sau đây?

A.\(x = \frac{{\sqrt {35} }}{7}\)

B.\(x = 1.\)

C.\(x = \frac{9}{4}\)

D. \(x = \frac{{\sqrt {34} }}{7}\)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng

A.\(\frac{1}{{42}}\)

B.\(\frac{{11}}{{630}}\)

C.\(\frac{1}{{126}}\)

D. \(\frac{1}{{105}}\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack