vietjack.com

Đề số 11
Quiz

Đề số 11

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 22x1=18

A. x=1

B. x=2

C. x=2

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 01fx dx  =2. Tính 01fx2 dx  .

A. 2

B. 0

C. -4

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=xsinx

A. x22+cosx+C.

B. 1cosx+C.

C. 1+cosx+C.

D. x22cosx+C.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? (ảnh 1)

A. 3+4i

B. 43i

C. 34i

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng a34. Tính cạnh bên SA

A. 2a3

B. a32

C. a33

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Diên tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 4πa2

B. πa2

C. 2a2

D. 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp có 20 phần tử, số tập con có hai phần tử của A

A. 2C202

B. A202

C. C202

D. 2A202

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x3x

B. y=x3+x

C. y=13x3x

D. y=x3x+1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. 3πa2

B. 2πa2

C. 2a2

D. 4πa2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z=1+3i. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z.

A. 1z=12+32i

B. 1z=1434i

C. 1z=14+34i

D. 1z=1232i

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=4x2+x+1.

A. y'=4x2+x+1.ln4

B. y'=2x+14x2+x+1ln4

C. y'=2x+14x2+x+1

D. y'=2x+14x2+x+1.ln4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0.

A. P=x2.

B. P=x18.

C. P=x29.

D. P=x.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như sau (ảnh 1) Hàm số đạt cực đại tại x0 bằng

A. 0

B. 1

C. -3

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng α: x2y+z4=0 đi qua điểm nào sau đây

A. Q1;1;1

B. N0;2;0

C. P0;0;4

D. M1;0;0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là: x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Mặt cầu (S) có tâm I bán kính R là

A. I1;2;3 và R =5

B. I (1;-2;3) và R=5

C. I1;2;3 và R = 5

D. I1;2;3 và R=5

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc trục Oz?

A. N0;6;0

B. M6;6;0

C. Q0;0;6

D. P6;0;0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;0

B. ;0

C. 1;+

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2x+2

A. (2;1)

B. (-2;2)

C. (-2;-2)

D. (-2;1)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2, công sai d=5. Giá trị của u4 bằng

A. 22

B. 17

C. 12

D. 250

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng nào sau đây nhận u=2;1;1 là một vectơ chỉ phương?

A. x12=y+11=z1

B. x+22=y+11=z+11

C. x21=y12=z13

D. x2=y11=z21

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân 0122x+1dx bằng

A. ln 3

B. 2 ln 3

C. ln 2

D. 2 ln 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2x+1+12yi=x+3i. Khi đó giá trị của x2+y bằng

A. 5

B. -3

C. 3

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên R có bảng xét dấu f'(x) như sau: Cho hàm số  f(x) xác định, liên tục trên R  có bảng xét dấu  (ảnh 1) Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z(2i)+13i=1. Tính mođun của số phức z.

A. z=343

B. z=34

C. z=5343

D. z=34

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;0, B2;1;2 . Phương trình của mặt cầu có đường kính AB

A. x2+y2+z12=24

B. x2+y2+z12=6

C. x2+y2+z12=24

D. x2+y2+z12=6

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+y2z+9=0 và đường thẳng d:x11=y+32=z31. Phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua A0;1;4, vuông góc với d và nằm trong (P) là:

A. Δ:x=2ty=tz=42t

B. Δ:x=ty=1z=4+t

C. Δ:x=ty=1+2tz=4+t

D. Δ:x=5ty=1+tz=4+5t

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3 có một nguyên hàm là Fx. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. F2F0=1

B. F2F0=8

C. F2F0=4

D. F2F0=16

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng song song d1,d2. Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d2 có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiêu một tam giác khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là.

A. 38

B. 58

C. 59

D. 29

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=a, BC=a3. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.

A. V=a368

B. V=a366

C. V=a3612

D. V=a364

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi,a,bR thỏa mãn z+3+izi=0. Tổng S=a+b

A. S=1

B. S=1

C. S=3

D. S=0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị hàm số y=2x35x2+3x+2 chỉ cắt đường thẳng y=3x+4 tại một điểm Ma;b duy nhất . Tổng a+b bằng

A. 6

B. 3

C. -6

D. -3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a1;  b,c>0 thỏa mãn logab=3;logac=2. Tính logaa3b2c.

A. 10

B. 8

C. -18

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x21.

A. (0;2)

B. (0;3)

C. (-1;3)

D. (-2;0)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực x thỏa mãn logx=12log3a2logb+3logc  (a,  b,  clà các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a,  b,  c?

A. x=3acb2

B. x=c33ab2

C. x=3ac3b2

D. x=3ab2c3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sin2x+2sinx1

A. 23

B. 32

C. 23

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ex2+2x31. Tập nghiệm của bất phương trình y'0

A. (-;-3][1;+).

B. [3;1].

C. [1;+).

D. (;1].

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC SAABCABBC, gọi I là trung điểm BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBCABC là góc nào sau đây?

A. SIA^

B. SCA^

C. SCB^

D. SBA^

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC SA,  SB,  SC đôi một vuông góc và SA=a,  SB=a2,  SC=a3. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng

A. 6a11

B. a666

C. a6611

D. 11a6

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx với f0=f1=1.Biết rằng: 01exfx+f'xdx=ae+b, a,b. Giá trị biểu thức a2019+b2019 bằng

A. 22018+1.

B. 2

C. 0

D. 220181.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1:x22=y33=z+45d2:x+13=y42=z41 có phương trình

A. x22=y+23=z34

B. x2=y23=z31

C. x22=y+22=z32

D. x1=y1=z11

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 9x4.6x+m1.4x0 có nghiệm?

A. 5

B. 6

C. 4

D. Vô số 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ACB^=30°, biết góc giữa B'C và mặt phẳng ACC'A' bằng α thỏa mãn sinα=125. Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng A'BCC' bằng a3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V=a33

B. V=2a33

C. V=a36

D. V=3a362

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f(5)=101xf(5x)dx=1, khi đó 05x2f'(x)dx bằng

A. 15

B. 23

C. 1235

D. -25

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng là 60m. Người ta làm một con đường nằm trong sân . Biết viền ngoài và viền trong của con đường là hai đường elip, elip của viền ngoài có trục lớn và trục bé lần lượt song song với các cạnh của hình chữ nhật và chiều rộng của mặt đường là 2m. Kinh phí của mỗi m2 làm đường là 600.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó Sân chơi cho trẻ em hình chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng là 60m (ảnh 1)

A. 283.904.000

B. 293.804.000

C. 294.053.000

D. 293.904.000

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y=f'x là parabol như hình bên dưới. Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm liên tục trên  R và đồ thị hàm số  (ảnh 1) Hàm số y=fx2x có bao nhiêu cực trị?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol P:y=x2, tiếp tuyến với (P) tại điểm M2;4 và trục hoành. Tính diện tích của hình phẳng (H)?

A. 23.

B. 83.

C. 13.

D. 43.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1,  z2 là nghiệm phương trình 63i+iz=2z69i và thỏa mãn z1z2=85. Giá trị lớn nhất của z1+z2 bằng

A. 5

B. 565

C. 285

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=m1x35x2+m+3x+3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=fx có đúng 3 điểm cực trị?

A. 5

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A0;0;2B3;4;1. Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1:x12+y12+z+32=25 với S2:x2+y2+z22x2y14=0. MN là hai điểm thuộc (P) sao cho MN=1. Giá trị nhỏ nhất của AM+BN

A. 3

B. 341

C. 5

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2x-2+m-3x3+(x3-6x2+9x+m)2x-2=2x+1+1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  (a;b) Tính giá trị biểu thức T=b2-a2

A. T=36

B. T=48

C. T=64

D. T=72

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack