vietjack.com

Đề số 12
Quiz

Đề số 12

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 2x=1

A. 

B. {1}

C. {2}

D. {0}

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây? Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x4+3x21

B. y=x3+3x21

C. y=x43x21

D. y=x33x21

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.  (ảnh 1)

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định

B. Hàm số có một điểm cực trị

C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3

D. Hàm số có hai điểm cực trị

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, BAC^=120°. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .

A. V=a32

B. V=2a3

C. V=a38

D. V=a3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số cộng un có số hạng đầu u1=3, công sai d=5, số hạng thứ tư là

A. u4=18

B. u4=8

C. u4=14

D. u4=23

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log5x

A. y'=xln5

B. y'=1xln5

C. y'=xln5

D. y'=ln5x

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm M2;1;1 thuộc mặt phẳng nào sau đây?

A. 2x+yz=0

B. x+2yz1=0 

C. 2xyz+6=0

D. 2x+yz4=0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không phải là phương tình mặt cầu?

A. x2+y2+z23x+7y+5z1=0

B. x2+y2+z2+3x4y+3z+7=0

C. 2x2+2y2+2z2+2x4y+6z+5=0

D. x2+y2+z22x+yz=0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x21=y12=z1. Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là

A. u2=2;1;0.

B. u3=2;1;1.

C. u4=1;2;0.

D. u1=1;2;1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A. 24π

B. 36π

C. 42π

D. 12π

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ ?

A. C103.C82

B. A103.A82

C. A103+A82

D. C103+C82

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng r. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 2πrh 

B. 43πr2h

C. 13πr2h

D. πr2h

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=12i, z2=2+i. Khi đó z1z2 bằng

A. -5i

B. 4-5i

C. 5i

D. -4+5i

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;1;0, B0;3;3. Khi đó

A. AB=0;3;0

B. AB=1;2;3

C. AB=1;2;3

D. AB=1;4;3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số fxgx liên tục trên R. Tìm mệnh đề sai.

A. abfxdx=bafxdx

B. abfx.gxdx=abfxdx.abgxdx

C. abfxgxdx=abfxdxabgxdx

D. acfxdx+cbfxdx=abfxdx

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương tùy ý, a34 bằng

A. a34

B. a34

C. a43

D. a43

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=32xx+1

A. x=1

B. y=2

C. y=3

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm e2x+1dx bằng:

A. e2x+1+c

B. 2e2x+1+c

C. 12e2x+1+c

D. 12e2x+1+c

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? Điểm  M trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? (ảnh 1)

A. z=12i

B. z=2i

C. z=2+i

D. z=1+2i

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC^=1200,AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. a336

B. a334

C. a3312

D. a332

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn z¯+2z=3+i. Giá trị của biểu thức z+1z bằng

A. 1212i

B. 12+12i

C. 3212i

D. 32+12i

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;0;1 và mặt phẳng P:x+y1=0. Đường thẳng đi qua A đồng thời song song với (P) và mặt phẳng (Oxyz) có phương trình là

A. x=1+2ty=1z=t

B. x=3+ty=1+2tz=t

C. x=3+ty=2tz=1t

D. x=2+ty=tz=1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=1x22019. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R

B. Hàm số đồng biến trên R

C. Hàm số đồng biến trên ;0

D. Hàm số nghịch biến trên ;0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác 30 đỉnh nội tiếp đường tròn, gọi là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong số 30 đỉnh đã cho. Chọn hai đường thẳng bất kì thuộc tập. Tính xác suất để chọn được hai đường thẳng mà giao điểm của chúng nằm bên trong đường tròn.

A. 725.

B. 25.

C. 514.

D. 931.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=2i+1+i13i. Giá trị z bằng

A. 2

B. 2

C. 10

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log122x+1>0

A. 12;0

B. 0;+

C. 12;+

D. 14;0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 23fxdx=5. Khi đó 2335fxdx bằng:

A. -26

B. -15

C. -22

D. -28

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDSA vuông góc với mặt đáy và đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AB=4a, AD=3a, SB=5a. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD).

A. 1261a61

B. 61a12

C. 1241a41

D. 41a12

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đường thẳng y=2x3 cắt đồ thị hàm số y=x3+x2+2x3 tại hai điểm phân biệt và B biết điểm B có hoành độ âm. Hoành độ của điểm B bằng

A. -2

B. -1

C. 0

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' đều có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Tính góc giữa hai mặt phẳng AB'C'A'B'C'.

A. 30°

B. 60°

C. 45°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=x+1x trên khoảng 0;+

A. x22+lnx+C.

B. 1+lnx+C.

C. x21x2+C.

D. 11x2+C.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I1;2;3 và đi qua điểm A2;0;0 có phương trình là:

A. x12+y22+z32=22

B. x+12+y22+z+32=11

C. x12+y+22+z32=22

D. x+12+y22+z+32=22

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm f'x=xx1x+23,x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log2(x24x)=2 bằng

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho 2x3yi=y+4+x+2y2i , trong đó i là đơn vị ảo.

A. x=1,  y=2

B. x=1,  y=2

C. x=177,  y=67

D. x=177,  y=67

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD

A. a332

B. a334

C. a33

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt log2a=x, log2b=y. Biết log8ab23=mx+ny. Tìm T=m+n

A. T=29

B. T=89

C. T=32

D. T=23

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x+1x2 trên đoạn 1;0

A. 0

B. 23

C. 2

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x32=y62=z11d':x=t;y=t;z=2. Đường thẳng đi qua A0;1;1 cắt d' và vuông góc với d có phương trình là

A. x1=y13=z14.

B. x1=y13=z14.

C. x1=y13=z14.

D. x11=y3=z14.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R và không có cực trị, đồ thị của hàm số y=fx là đường cong của hình vẽ bên. Xét hàm số hx=12fx22x.fx+2x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị của hàm số y=hx có điểm cực tiểu là M1;0.

B. Hàm số y=hx không có cực trị.

C. Đồ thị hàm số y=hx có điểm cực đại là N1;2.

D. Đồ thị hàm số y=hx có điểm cực đại là M1;0.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục, có đạo hàm trên 1;0. Biết f'x=(3x2+2x).efxx1;0. Tính giá trị biểu thức A=f0f1.

A. A=1.

B. A=0.

C. A=1e.

D. A=1.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho bất phương trình 9x2m+1.3x32m>0 có nghiệm đúng với mọi số thực x

A. m

B. m32

C. m2

D. m<32

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và f(2)=16,02f(x)dx=4. Tính I=04xf/x2dx.

A. I = 12

B. I = 28

C. I = 112

D. I = 144

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hoa có dạng hình tròn bán kính bằng 5m. Phần đất trồng hoa là phần tô trong hình vẽ bên. Kinh phí để trồng hoa là 50.000 đồng/m2. Hỏi số tiền cần để trồng hoa trên diện tích phần đất đó là bao nhiêu, biết hai hình chữ nhật ABCD MNPQ có AB=MQ=5m? Một mảnh vườn hoa có dạng hình tròn bán kính bằng  5m (ảnh 1)

A. 3.533.058 đồng

B. 3.641.528 đồng

C. 3.641.529 đồng

D. 3.533.057 đồng

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Sm là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y=x2 và đường thẳng y=mx+1. Giá trị nhỏ nhất của Sm

A. 13

B. 1

C. 23

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng

A. 11834a2+3b23

B. π1834a2+b23

C. π1824a2+3b23

D. π1834a2+3b23.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên Cho đồ thị hàm số  y=f(x) như hình vẽ bên (ảnh 1) Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số g(x)=f(x)2

A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu

B. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

D. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3x3+m3x3+(x39x2+24x+m).3x3=3x+1 có 3 nghiệm phân biệt bằng:

A. 38

B. 34

C. 27

D. 45

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z+1i=3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=2z4+5i+z+17i bằng ab. Tính S=a+b?

A. 20

B. 18

C. 24

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;1;3, B0;2;3 và mặt cầu (S):x+12+y2+z32=1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu (S), giá trị lớn nhất của MA2+2MB2 bằng

A. 102

B. 78

C. 84

D. 52

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack