vietjack.com

Đề số 14
Quiz

Đề số 14

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = {x^4} - 4{x^2} + 5\)trên đoạn \([ - 2;3]\)bằng:

A.5

B.50

C.1

D.122

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c(a,b,c \in R)\)có đồ thị như hình vẽ bên.

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c(a,b,c \in R)\)có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là? (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là?

A.3

B.2.

C.1

D.0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = {2^{{x^2} - x}}\) có đạo hàm là

A.\({2^{{x^2} - x}}.\ln 2\).

B.\((2x - 1){.2^{{x^2} - x}}.\ln 2\).

C.\(({x^2} - x){.2^{{x^2} - x - 1}}\).

D.\((2x - 1){.2^{{x^2} - x}}\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \[D\] của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)\).

A.\(D = \left( {1;3} \right)\)

B.\(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

C.\(D = \left( { - \infty ;2 - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\).

D.\(D = \left( {2 - \sqrt 2 ;1} \right) \cup \left( {3;2 + \sqrt 2 } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?

Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? (ảnh 1)

A.6.

B.12.

C.11.

D.10.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương cạnh \(2a\) có thể tích là:

A.\({a^2}\).

B.\(8{a^3}\).

C.\(6{a^3}\).

D.\(4{a^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 2mx + 4} \right)\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\):

A.\( - 2 \le m \le 2\).

B.\(m = 2\).

C.\(\left[ \begin{array}{l}m >2\\m < - 2\end{array} \right.\).

D.\( - 2 < m < 2\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có diện tích đáy \(B = 6{a^2}\) và chiều cao \(h = 2a\). Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A.\(2{a^3}\).

B.\(4{a^3}\).

C.\(6{a^3}\).

D.\(12{a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x)\)có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(f(x)\)có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                    \( - 1\)                         0                         1                      \( + \infty \)\(y'\)+    (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A.\((0;1)\)

B.(1;0)

C.\(( - 1;1)\)

D.\((1; + \infty )\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) là

A.\(x = 1\).

B.y=1

C.\(y = 0\).

D.\(y = 2\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng xét dấu đạo hàm như sau\(x\)\( - \infty \)                     \( - 2\)                       0                       2                     \( + \infty \)\(y'\) (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - 2;0)\)

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \((0;2)\).

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng\(( - \infty ;0)\).

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2)\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x)\)có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(f(x)\)có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                       \( - 2\)                        0                      2                      \( + \infty \)\(f'\left(  (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình \(f(x) - 1 = 0\)là

A.2

B.0

C.4

D.3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của một bát diện đều là:

A.10.

B.8.

C.6.

D.12.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố y=2x+1x+m đi qua điểm M(2 ; 3) là.

A.– 2

B.2

C.3

D.0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định \(a,\,b\) để hàm số y=ax1x+b có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?

Xác định \(a,\,b\) để hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? (ảnh 1)

A.a=1,  b=1

B.\(a = - 1,\,\,b = 1\).

C.\(a = 1,\,\,b = 1\).

D.\(a = - 1,\,\,b = - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng \(a\sqrt 6 \). Thể tích khối lập phương đó là:

A.\(V = 2\sqrt 2 {a^3}\).

B.\(V = 3\sqrt 3 {a^3}\).

C.\(V = 6\sqrt 6 {a^3}\).

D.\(V = 64{a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = \frac{{2{\rm{x}} + 3}}{{x - 1}}\). Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

A.\(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

B.\(( - \infty ;1)\)

C.\((1; + \infty )\)

D.\(( - \infty ;1)\)và \((1; + \infty )\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                        \( - 1\)                          2                        ..\(y'\)+             0             \(  (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số có bốn điểm cực trị.

B.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 2\)

C.Hàm số không có cực đại.

D.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 5\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{x + 4}}{{x - 2}}\)trên đoạn [3;5] bằng

A.\(3\).

B.\( - 2\).

C.5.

D.\(7\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \({a^{\frac{3}{2}}}.{a^3}\) ta được:

A.a12

B.a92

C.a94

D. \({a^4}\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? (ảnh 1)

A.\(y = {x^3} - 3x + 1\)

B.\(y = - {x^3} + 3x + 1\)

C.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

D.y=x4+2x2+1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh \(a\) và chiều cao bằng \(2a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng?

A.\(4{a^3}\)

B.\(\frac{4}{3}{a^3}\)

C.\(2{a^3}\)

D.\(\frac{2}{3}{a^3}\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                          0                           3                        \( + \infty \)\(y'\)+             0         (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?

A.2

B.3.

C.0

D.-4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình sau:Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( {0; + \infty } \right)\).

B.\(\left( { - \infty ;1} \right)\).

C.(2; +)

D.\((0;1)\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x)\)có đạo hàm \[f'(x) = (x - 1){(x + 2)^2},\forall x \in R\]. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.3

B.1

C.0

D.2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật với , \(BC = 4a\), \(SA = 12a\) và \(SA\) vuông góc với đáy. Tính bán kính \(R\) của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABCD\).

A.\(R = \frac{{13a}}{2}\)

B.\(R = 6a\)

C.\(R = \frac{{5a}}{2}\)

D.\(R = \frac{{17a}}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - 4} \right)x + 3\) đạt cực đại tại \(x = 3\)?

A.\(m = 1\)

В.\(m = - 1\)

C.m=7

D.\(m = 5\)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 9} - 3}}{{{x^2} + x}}\)là:

A.3

B.2

C.0

D.1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \({x_1};{x_2}\) là \(2\) nghiệm của phương trình \({4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3\).Tính \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\)

A.3.

B.0.

C.2.

D. \(1\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tồn tại bao nhiêu số nguyên \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x - m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right)\).

A.\(3\).

B.\(4\).

C.\(2\).

D.Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 2}}{{x - 1}}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng:

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).

B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

C.Hàm số nghịch biến trên khoảng(2; +).

D.Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng \(3\pi {a^2}\)và có bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:

A. \[3a\]

B. 2a

C.\(\frac{{3a}}{2}\)

D. \(2\sqrt 2 a\)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\log _3^2x - \left( {m + 2} \right).{\log _3}x + 3m - 1 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}\) sao cho \({x_1}.{x_2} = 27\).

A. m=143

B. m=25

C. m=283

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình nón có bán kính đáy bằng \[a\] và góc ở đỉnh bằng \[60^\circ \]. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.

A. Sxq=4πa2

B. \[{S_{xq}} = \frac{{2\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}\]

C. \[{S_{xq}} = \frac{{4\sqrt 3 \pi {a^2}}}{3}\]

D. \[{S_{xq}} = 2\pi {a^2}\].\[{S_{xq}} = 4\pi {a^2}\]

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\). Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên.Hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bao nhiêu điểm cực trị ?A.2.B.3.C.0. (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.2.

B.3.

C.0.

D.1.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log3(3x2)=3 có nghiệm là

A. x=1

B. x=87

C. x=293

D. \(x = \frac{{11}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị như hình sau:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị như hình sau:Đồ thị hàm số \(g(x) = \frac{{2020}}{{2f(x) + 1}}\) có số đường tiệm cận đứng là:A.2.C. 4.D.5. (ảnh 1)

Đồ thị hàm số \(g(x) = \frac{{2020}}{{2f(x) + 1}}\) có số đường tiệm cận đứng là:

A.2.

B.3.

C.4.

D.5.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[{4^x} + {4^{ - x}} = 23\] tính giá trị của biểu thức P=2x+2x:

A.\(25\).

B.\[\sqrt {27} \].

C.\(\sqrt {23} \).

D.\(5\).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \[{\log _9}{x^2} - {\log _3}\left( {5x - 1} \right) = - {\log _3}m\] (Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của \[m\] để phương trình đã cho có nghiệm?

A.4

B.6.

C. Vô số.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối cầu bán kính \(R\) bằng

A.\(\frac{3}{4}\pi {R^3}\)

B.43πR3

C.4πR3

D.\(2\pi {R^3}\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy \(r\) và độ dài đường sinh \(l\) bằng

A.\(4\pi rl\)

B.\(2\pi rl\)

C.43πrl

D.πrl

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại A và D. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy,\(AB = 2a\), cạnh \(SC\) hợp với đáy một góc \({30^0}\).Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\) theo a?

A.\[\frac{{{a^3}}}{3}\].

B.\[\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\].

C.a363

D.\[\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}\].

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A.\(a < 0,{\rm{ }}b >0,{\rm{ }}c >0.\)

B.\(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c >0.\)

C.a<0, b>0, c<0.

D.\(a < 0,{\rm{ }}b < 0,{\rm{ }}c < 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng \(36\pi {a^2}\). Tính thể tích \(V\) của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.

A.\(27\sqrt 3 {a^3}\).

B.\(24\sqrt 3 {a^3}\).

C.\(36\sqrt 3 {a^3}\).

D.\(81\sqrt 3 {a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo quy luật \(S = - {t^3} + 9{t^2} + t + 10\), với \(t\) (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và \(S\) (mét) là quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 12 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm \(t\) bằng bao nhiêu giây thì vật đạt vận tốc lớn nhất?

A.\[t = 3s\].

B. t=6s.

C.\[t = 5s\].

D.\[t = 2s\].

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình dưới:

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như hình dưới:\(x\)\( - \infty \)                        \( - 1\)                          3                        \( + \infty \)\(y'\)+            (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 4{\rm{x}} + 1} \right)\)là:

A.1.

B. 5.

C.3.

D.2.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3mx2+(4m+9)x+5, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên R?

A.6.

B.4.

C.7.

D.5.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \(2\left| {f(x)} \right| - 2m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt.

Cho hàm số có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình \(2\left| {f(x)} \right| - 2m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt. (ảnh 1)

A.1<m<3

B.Không có giá trị nào của m.

C.0<m<3

D.1<m<4

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \frac{{2018x}}{{x + 1}}\). Tính tổng \(S = f'\left( 1 \right) + f'\left( 2 \right) + ... + f'\left( {2018} \right)\).

A.\(\ln 2018\).

B.\(1\).

C.\(2018\).

D.20182019

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị của hàm số \(f'(x)\) như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị của hàm số \(f'(x)\) như sau:Trên khoảng \(( - 10;10)\) có tất cả bao nhiêu số nguyên của để hàm số \(g(x) = f(x) + mx + 2020\) có đúng một cực t (ảnh 1)

Trên khoảng \(( - 10;10)\) có tất cả bao nhiêu số nguyên của m để hàm số \(g(x) = f(x) + mx + 2020\) có đúng một cực trị ?

A.0.

B.15.

C.16

D.13.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack