vietjack.com

Đề số 14
Quiz

Đề số 14

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-1;0;0), B(0;0;2), C(0;-3;0) . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là:

A. 144.

B. 14.

C. 143.

D. 42.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un u1=11 và công sai d=4. Hãy tính u99.

A. 401.

B. 404.

C. 403.       

D. 402.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm a để hàm số fx=x21x1khix1a        khix=1 liên tục tại điểm x0=1.

A. a=0.

B. a=1.

C. a=2.

D. a=1.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B. Biết SAABCD,AB=BC=a,AD=2a,SA=a2. Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D, E.

A. a32.

B. a.

C. a63.

D. a306.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Gọi  là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2x+2sinxcosxcos2x=0. Chọn khẳng định đúng?

A. x0π2;π.

B. x03π2;2π.

C. x00;π2.

D. x0π;3π2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x4x3x+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.

B. 3

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=xx+3 trên đoạn 2;3 bằng:

A. -2

B. 12.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x3+3x21 có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây? Hàm số -x^3+3x^3-1  có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây? (ảnh 1)

 A. Hình 3.

B. Hình 1.

C. Hình 2.

D. Hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Gọi n là số nguyên dương sao 1log3x+1log32x+1log33x+...+1log3nx=190log3x cho đúng với mọi x dương,x1. Tìm giá trị của biểu thức P=2n+3.

A. P=23

B. P=41

C.  P=43

D. B=32

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức 2x32018  thành đa thức:

A. 2019.

B. 2020.

C. 2018.

D. 2017.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB’C’.

A. V2.

B. V4.

C. 3V4.

D. 2V3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm số tiền cả gốc và lãi người đó rút về gần với con số nào dưới đây?

A. 107 667 000 đồng

B. 105 370 000 đồng

C. 111 680 000 đồng

D. 116 570 000 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên Rcó đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số y=f(x) xác định trên Rcó đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

A. 0;1.

B. 2;+.

C. 1;2.

D. 0;1 và 2;+.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABCABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng ABCD.

A. 30°.

B. 60°.

C. 90°.

D. 120°.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho 2x3x2dx=A3x28+B3x27+C với A,B,C. Tính giá trị của biểu thức 12A+7B.

A. 23252.

B. 241252.

C. 529.

D. 79.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 11+a22x+1>1 (với a là tham số, a0) là:

A. ;12.

B. ;0.

C. 12;+.

D. 0;+.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số 1;2;1 có bảng biến thiên như sau: Cho hàm số (1;2;-1)  có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau đây?

A. x=2.

B. x=3.

C. x=2.

D. x=4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+2x=1.

A. S=1;3.

B. S=0;2.

C. S=1;3.

D. S=0;2.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k. Tìm tọa độ của vectơ a.

A. 2;3;1.

B. 3;2;1.

C. 1;2;3.

D. 2;1;3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. y=log3x.

B. y=logπ4x.

C. y=π3x.

D. y=log2x+1.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A,AB=AC=a,BAC^=120°. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.  V=a3.    

B. V=a32.

C. V=2a3.

D. V=a38.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn 2018;2018 để hàm số y=lnx22xm+1 có tập xác định .

A. 2018.    

B. 1009.

C. 2019

D. 2017.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và đồ thị hàm số y=f'(x) trên R như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm trên R  và đồ thị hàm số y=f'(x)  trên R  như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. Hàm số y=fx có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.

B. Hàm số y=fx có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.

C. Hàm số y=fx có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.

D. Hàm số y=fx có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là:

A. S=4πa2.

B. S=8πa2.

C. S=24πa2.

D. S=16πa2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4.

B. 8.

C. 6.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên R  và có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.

C. Hàm số đạt cực đại tại x=1và đạt cực tiểu tại x=3.

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số y=x^2-3x+1/x

A. x333x22lnx+C.

B. x333x22+1x2+C.

C. x333x22+lnx+C.

D. x333x22+lnx+C.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên đoạn 0;10  26fxdx=3. Tính P=02fxdx+610fxdx.

A. P=4.

B. P=10.      

C. P=7.

D. P=4.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+m trên đoạn 1;1 bằng 0.

A. m=6.

B. m=4.

C. m=0.

D. m=2.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=|f(|x|) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y=|f(|x|)  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

A. 9.

B. 7.

C. 6.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Biết Fx là nguyên hàm của hàm số fx=xcosxx2. Hỏi đồ thị của hàm số y=Fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1.

B. vô số điểm.

C. 2.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

A. 432.

B. 234.

C. 132

D. 243.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm OO’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B. Đặt α là góc giữa AB và đáy. Tính tanα khi thể tích khối tứ diện OO’AB đạt giá trị lớn nhất.

A. tanα=12.

B. tanα=12.

C. tanα=1.

D. tanα=2.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x143x+13x5.

A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ΔABC vuông cân ở B,AC=a2,SAABC,SA=a. Gọi G là trọng tâm của ΔSBC, α đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V.

A. 5a354.

B. 4a39.

C. 2a39.

D. 4a327.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA=BC=3;SB=AC=4;SC=AB=25. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A.  39012.     

B. 3906.

C. 3908.

D. 3904.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC=1 . Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA+OB=OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC?

A. 64.

B. 6.

C. 63.

D. 62.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=1cm,AC=3cm. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại BC. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng 55π6cm3. Tính khoảng cách từ C đến SAB.

A. 32cm.

B. 52cm.

C. 34cm.

D. 54cm.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn 0;4 và thỏa mãn điều kiện 4xfx2+6f2x=4x2. Tính tích phân 04fxdx.

A. I=π5.

B.   I=π2.    

C. I=π20.

D. I=π10.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: e3m+em=2(x+1x2)(1+x1x2). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.

A. [12ln2;+).

B. (0;12ln2).

C.  (;12ln2].      

D. (0;1e).

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp hai trên . Biết f'(0)=3,f'(2)=2018 và bảng xét dấu của f''(x) như sau: Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm cấp hai trên  R. Biết f'(0)=3, f'(2)=-2018  và bảng xét dấu của f

Hàm số y=f(x+2017)+2018x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?

A. (0;2).

B. (;2017).

C. (2017;0).

D. (2017;+).

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (2019;2019) để hàm số y=sin3x3cos2xmsinx1 đồng biến trên đoạn [0;π2].

A. 2020.

B. 2019.

C. 2028.

D. 2018.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd¯, trong đó 1abcd9.

A. 0,079.

B. 0,055.

C. 0,014.

D. 0,0495.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên biết f(2)=4,f(3)=0. Bất phương trình f(ex)<m(3ex+2019) có nghiệm trên (ln2;1) khi và chỉ khi:

Cho hàm số f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên biết f(2)=-4, f(3)=0 . Bất phương trình f(e^x)<m((3e^x+2019)  có nghiệm trên   khi và chỉ khi: (ảnh 1)

A. m>41011.

B. m>42025.

C. m43e+2019.

D. m>f(e)3e+2019.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;1), B(1;01;), C(1;1;0) và D(2;3;4). Hỏi có bao nhiêu điểm P cách đều các mặt phẳng (ABC), (BCD), (CDA) và (DAB).

A. 5.

B. 0.

C. 1.

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn logx2+y2+2(4x+4y6+m2)1 x2+y2+2x4y+1=0.

A. S={5;5}.

B. S={7;5;1;1;5;7}.

C. S={5;1;1;5}.

D. S={1;1}.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Có thể có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019)  để lim9n+3n+15n+9n+a12187?

A. 2018.

A. 2018.

C. 2012.

D. 2019.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,  SA(ABC) góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC)  bằng 60°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ACSB.

 A. a155.

B. a22.

C. a77.

D. 2a.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là hình cong trong hình vẽ dưới. Đặt g(x)=f(f(x)). Tìm số nghiệm của phương trình g'(x)=0.

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị là hình cong trong hình vẽ dưới. Đặt g(x)=f(f(x)). Tìm số nghiệm của phương trình g'(x)=0. (ảnh 1)

A. 8.

B. 4.

C. 6.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack