vietjack.com

Đề số 15
Quiz

Đề số 15

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho hai đường thẳng \[{d_1}:{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}}\] và \[{d_2}:{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}.\] Khoảng cách giữa hai đường thẳng này bằng:

A.\[\frac{{\sqrt {17} }}{{16}}\]

B.\[\frac{{\sqrt {17} }}{4}\]

C.\[\frac{{16}}{{\sqrt {17} }}\]

D.16

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng \[y = x + 3\] và parabol \[y = 2{x^2} - x - 1\] bằng:

A.9

B.\[\frac{{13}}{6}\]

C.\[\frac{{13}}{3}\]

D.\[\frac{9}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[{z^4} = 16\] có bao nhiêu nghiệm phức?

A. 0

B. 4

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} - m{x^2} - {m^2}x + 8.\] Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số có điểm cực tiểu nằm hoàn toàn phía bên trên trục hoành?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \[y = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right)?\]

A. 4

B. 2

C. 5

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = {\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\] có tập xác định là:

A.\[\left[ {1; + \infty } \right)\]

B.\[\left( {1; + \infty } \right)\]

C.\[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]

D.\[\left( { - \infty ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ \[Oxyz,\] cho đường thẳng \[\Delta :{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{x}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 1}}{1}\] và mặt phẳng \[\left( Q \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x - y + 2z = 0.\] Viết phương trình mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua điểm \[A\left( {0; - 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2} \right),\] song song với đường thẳng \[\Delta \] và vuông góc với mặt phẳng \[\left( Q \right).\]

A.\[x + y - 1 = 0\]

B.\[ - 5x + 3y + 3 = 0\]

C.\[x + y + 1 = 0\]

D.\[ - 5x + 3y - 2 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \[{\log _{\frac{1}{2}}}x \le {\log _{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}}\left( {2x - 1} \right)\] là:

A.\[\left( {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\]

B.\[\left( {\frac{1}{4};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\]

C.\[\left[ {\frac{1}{4};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\]

D.\[\left[ {\frac{1}{2};{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right]\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình \[\left| {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right| = 2m - 1\] có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.

A.\[1 < m < \frac{3}{2}\]

B.\[4 < m < 5\]

C.\[3 < m < 4\]

D.\[2 < m < \frac{5}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình \[{\log _4}{x^2} = {\log _2}\left( {{x^2} - 2} \right)\] là:

A. 0

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 12x + 1 - m\] cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?

A. 3

B. 33

C. 32

D. 31

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} b\] là các số thực dương thỏa mãn \[{\log _{\sqrt {ab} }}\left( {a{\mkern 1mu} \sqrt[3]{b}} \right) = 3.\] Tính \[{\log _{\sqrt {ab} }}\left( {b{\mkern 1mu} \sqrt[3]{a}} \right).\]

A.\[\frac{1}{3}\]

B.\[ - \frac{1}{3}\]

C.\[3\]

D.\[ - 3\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^2} + \frac{{16}}{x}\] trên \[\left( {0; + \infty } \right)\] bằng:

A. 6

B. 4

C. 24

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[a\sqrt 2 .\] Cạnh bên \[SA\] vuông góc với đáy. Góc giữa \[SC\] và mặt phẳng đáy bằng \[{45^0}.\] Gọi E là trung điểm của \[BC.\] Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \[DE\] và \[SC.\]

A.\[\frac{{2a\sqrt {19} }}{{19}}\]

B.\[\frac{{a\sqrt {10} }}{{19}}\]

C.\[\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\]

D.\[\frac{{2a\sqrt {19} }}{5}\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m không vượt quá 2021 để phương trình \[{4^{x - 1}} - m{.2^{x - 2}} + 1 = 0\] có nghiệm?

A. \[2019\]

B. \[2018\]

C. \[2021\]

D. 2017

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[\int\limits_1^2 {\frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} + x}}dx = a + b\ln 3 + c\ln 2} \] với \[a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} b,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c\] là các số hữu tỉ. Tính \[2a + 3b - 4c.\]

A.\[ - 5\]

B.\[ - 19\]

C.\[5\]

D.\[19\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[{\log _2}3 = a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\log _2}5 = b.\] Tính \[{\log _{45}}4\] theo \[a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} b.\]

A.\[\frac{{2a + b}}{2}\]

B.\[\frac{{2b + a}}{2}\]

C.\[\frac{2}{{2a + b}}\]

D.\[2ab\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 15 và mỗi chữ số đều không vượt quá 5.

A. 38

B. 48

C. 44

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho điểm \[A\left( {1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 3; - 2} \right)\] và mặt phẳng \[\left( P \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2x + y - 2z - 3 = 0.\] Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( P \right)\] bằng:

A. \[\frac{2}{3}\]

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 30 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ.

A. \[\frac{{435}}{{988}}\]

B. \[\frac{{135}}{{988}}\]

C. \[\frac{{285}}{{494}}\]

D. \[\frac{{5750}}{{9880}}\]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm \[\int {{{\tan }^2}2xdx.} \]

A.\[\frac{1}{2}\tan 2x - x + C\]

B.\[\tan 2x - x + C\]

C.\[\frac{1}{2}\tan 2x + x + C\]

D.\[\tan 2x + x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên thuộc đoạn \[\left[ { - 99;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 100} \right]\] của bất phương trình \[{\left( {\sin \frac{\pi }{5}} \right)^x} \ge {\left( {\cos \frac{{3\pi }}{{10}}} \right)^{\frac{4}{x}}}\] là:

A. 5

B. 101

C. 100

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho đường thẳng \[\Delta :{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{z}{{ - 2}}\] và mặt phẳng \[\left( P \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2x - y + 2z - 3 = 0.\] Gọi α là góc giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng (P). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.\[\cos \alpha = - \frac{4}{9}\]

B.\[\sin \alpha = \frac{4}{9}\]

C.\[\cos \alpha = \frac{4}{9}\]

D.\[\sin \alpha = - \frac{4}{9}\]

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] thỏa mãn \[{u_1} + {u_{2020}} = 2,\] \[{u_{1001}} + {u_{1221}} = 1.\] Tính \[{u_1} + {u_2} + .... + {u_{2021}}.\]

A. \[\frac{{2021}}{2}\]

B. 2021

C. 2020

D. 1010

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho đường thẳng \[\Delta :{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{1}\] và điểm \[A\left( { - 1;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right).\] Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ bằng:

A.\[\frac{{\sqrt {17} }}{9}\]

B.\[\frac{{\sqrt {17} }}{3}\]

C.\[\frac{{2\sqrt {17} }}{9}\]

D.\[\frac{{2\sqrt {17} }}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số \[y = \frac{8}{3}{x^3} + 2\ln x - mx\] đồng biến trên \[\left( {0;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 1} \right)?\]

A. 5

B. 10

C. 6

D. vô số

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho đường thẳng \[\Delta :{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{2}\] và hai mặt phẳng \[\left( P \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x - 2y + 3z = 0,\left( Q \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x - 2y + 3z + 4 = 0.\] Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng \[\Delta \] và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng \[\left( P \right)\] và \[\left( Q \right).\]

A.\[{x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{1}{7}\]

B.\[{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{1}{7}\]

C.\[{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{2}{7}\]

D.\[{x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{2}{7}\]

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm \[\int {\left( {2x - 1} \right)\ln xdx} \].

A.\[\left( {x - {x^2}} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{2} - x + C\]

B.\[\left( {x - {x^2}} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} + x + C\]

C.\[\left( {x - {x^2}} \right)\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} - x + C\]

D.\[\left( {x - {x^2}} \right)\ln x + \frac{{{x^2}}}{2} + x + C\]

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} b\] là các số thực dương thỏa mãn \[{2^{a + b + 2ab - 3}} = \frac{{1 - ab}}{{a + b}}\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[{a^2} + {b^2}\] là:

A.\[3 - \sqrt 5 \]

B.\[{\left( {\sqrt 5 - 1} \right)^2}\]

C.\[\frac{{\sqrt 5 - 1}}{2}\]

D.2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = m{x^3} + m{x^2} - \left( {m + 1} \right)x + 1\]. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R?

A.\[ - \frac{3}{4} < m < 0\]

B.\[m \le 0\]

C.\[ - \frac{3}{4} \le m \le 0\]

D.\[m \le - \frac{3}{4}\]

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số \[y = {x^2} + 8\ln 2x - mx\] đồng biến trên \[\left( {0; + \infty } \right)\]?

A. 6

B. 7

C. 5

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z thỏa mãn \[3z + i\left( {\bar z + 8} \right) = 0\]. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng:

A.\[ - 1\]

B. 2

C. 1

D. \[ - 2\]

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \[A\left( {1;0;2} \right)\], \[B\left( { - 1;1;3} \right)\], \[C\left( {3;2;0} \right)\] và mặt phẳng (P):x+2y2z+1=0. Biết rằng điểm \[M\left( {a;b;c} \right)\] thuộc mặt phẳng (P) sao cho biểu thức \[M{A^2} + 2M{B^2} - M{C^2}\] đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \[a + b + c\] bằng:

A.\[ - 1\]

B. 1

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \left( {\sqrt x + 1} \right)\].

A.\[\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 1}}\]

B.\[\frac{1}{{\sqrt x + 1}}\]

C.\[\frac{1}{{x + \sqrt x }}\]

D.\[\frac{1}{{2x + 2\sqrt x }}\]

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm \[\int {{x^2}{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^2}dx} \].

A.\[\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{{18}} + C\]

B.\[\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{3} + C\]

C.\[\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{6} + C\]

D.\[\frac{{{{\left( {2{x^3} - 1} \right)}^3}}}{9} + C\]

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[{2^x} = {3^{{x^2}}}\] có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2\]. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm \[A\left( {1;0} \right)\]?

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình vuông cạnh \[a\sqrt 3 \], \[SA \bot \left( {ABCD} \right)\] và \[SA = a\sqrt 2 \]. Tính góc giữa SC và \[\left( {ABCD} \right)\].

A.\[{90^0}\]

B.\[{45^0}\]

C.\[{30^0}\]

D.\[{60^0}\]

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3x + 2\] là:

A.\[\left( {0;0} \right)\]

B.\[\left( {0;2} \right)\]

C.\[\left( {1;0} \right)\]

D.\[\left( { - 1;4} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và thỏa mãn \[xf'\left( x \right) + \left( {x + 1} \right)f\left( x \right) = {e^{ - x}}\] với mọi \[x\]. Tính \[f'\left( 0 \right)\].

A.1

B.\[ - 1\]

C.\[\frac{1}{e}\]

D.\[e\]

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho điểm \[A\left( {1; - 1; - 2} \right)\] và mặt phẳng \[\left( P \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x - 2y - 3z + 4 = 0\]. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).

A.\[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{{ - 3}}\]

B.\[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{3}\]

C.\[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}\]

D.\[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 2}} = \frac{{z + 2}}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị thực của m để hàm số \[y = m{x^9} + \left( {{m^2} - 3m + 2} \right){x^6} + \left( {2{m^3} - {m^2} - m} \right){x^4} + m\] đồng biến trên \[\mathbb{R}\].

A. Vô số

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] liên tục trên \[\left( {0; + \infty } \right)\] và thỏa mãn 2f(x)+xf(1x)=x với mọi \[x >0\]. Tính \[\int\limits_{\frac{1}{2}}^2 {f\left( x \right)dx} \].

A. \[\frac{7}{{12}}\]

B. \[\frac{7}{4}\]

C. \[\frac{9}{4}\]

D. \[\frac{3}{4}\]

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đường thẳng \[y = 1 - 2x\] cắt đồ thị hàm số \[y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\] tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

A.20

B.\[\sqrt {20} \]

C.15

D.\[\sqrt {15} \]

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABC\] có \[AB = 3a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} BC = 4a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} CA = 5a\], các mặt bên tạo với đáy góc \[{60^0}\], hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] thuộc miền trong tam giác ABC. Tính thể tích hình chóp \[S.ABC\].

A.\[2{a^3}\sqrt 3 \]

B.\[6{a^3}\sqrt 3 \]

C.12a33

D.\[2{a^3}\sqrt 2 \]

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có cạnh đáy là \[2a\] và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {A'BC} \right)\] bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\].

A.\[\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\]

B.\[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\]

C.\[2\sqrt 2 {a^3}\]

D.\[\frac{{3{a^3}\sqrt 2 }}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng \[3x - 2\] và đồ thị hàm số \[y = {x^2}\] quanh quanh trục \[Ox\].

A.\[\frac{1}{6}\]

B.\[\frac{\pi }{6}\]

C.\[\frac{4}{5}\]

D.1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] thỏa mãn \[2\left( {{u_3} + {u_4} + {u_5}} \right) = {u_6} + {u_7} + {u_8}\]. Tính \[\frac{{{u_8} + {u_9} + {u_{10}}}}{{{u_2} + {u_3} + {u_4}}}\].

A. 4

B. 1

C. 8

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 1 + 3i} \right| = \left| {\bar z + 1 - i} \right|\].

A.\[x - 2y - 2 = 0\]

B.\[x + y - 2 = 0\]

C.\[x - y + 2 = 0\]

D.\[x - y - 2 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy \[ABC\] là tam giác vuông cân tại B, \[AB = BC = 3a\], góc \[\angle SAB = \angle SCB = {90^0}\]và khoảng cách từ A đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng \[a\sqrt 6 \]. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \[S.ABC\].

A.\[36\pi {a^2}\]

B.\[6\pi {a^2}\]

C.\[18\pi {a^2}\]

D.\[48\pi {a^2}\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack