vietjack.com

Đề số 15
Quiz

Đề số 15

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình z2mz+2m1=0 trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z1,z2 thỏa mãn z12+z22=10 là:

A.  m=2+22i.


B.  m=2±22i.

C.  m=222i.

D.  m=222i.

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x11=y2=z33 d2:x2=y14=z26. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. d1 cắt  d2.

B. d1 trùng d2.

C. d1 // d2.

D. d1 chéo d2.

3. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x3x1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. x=1  y=3.

B. x=1  y=2.

C. x=2  y=1.

D. x=1 và y=2.

4. Nhiều lựa chọn

Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65%/tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi là:

A. (1,0065)24 triệu đồng.

B. 2.(1,0065)24 triệu đồng.

C. (2,0065)24 triệu đồng.

D. 2.(2,0065)24 triệu đồng.

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

B. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.

C. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.

D. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

6. Nhiều lựa chọn

Cho số thực a thỏa mãn 1aex+1dx=e21. Số thực a

A.  1.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

7. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn 3z+2z¯=(4i)2. Môđun của số phức z

A.  -73

B.  73.

C. 73

D.  73.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x2+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và cực tiểu tại x=2.

B. Hàm số đạt cực đại tại x=2 và cực tiểu tại x=0. 

C. Hàm số đạt cực đại tại x=2 và cực tiểu tại  x=0.

D. Hàm số đạt cực tiểu tạix=2  và cực đại tại x=0.  

9. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?

A.  y=x2x+1.

B.  y=17x3+2x2+x+5.

C.  y=x2+x+1x1.

D.  y=10x45x2+7.

10. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA=a;OB=2a;OC=3a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN theo a bằng.

A.   a34.      

B.  a3.

C.  3a34.

D.  2a33.

11. Nhiều lựa chọn

Đối với hàm số y=ln1x+1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  xy'1=ey.

B.  xy'+1=ey.

C.  xy'1=ey.

D.  xy'+1=ey.

12. Nhiều lựa chọn

Đường con trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? Đường con trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x2+x1.  

B.  y=x33x+1.

C.  y=x3+3x+1.

D.  y=x4x2+1.

13. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x3,y=4x là:

A. 9.

B. 8. 

C. 13.

D. 12

14. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn  tâm O, bán kính R bằng với đường cao của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:

A.  12.

B.  13.

C.  14.

D.  16.

15. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=1+2i z2=23i. Phần ảo của số phức w=3z12z2 là:

A. 12.

B. 11.

C. 12i.

D. 1.

16. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số  f(x)=3x2+ex.

A.  f(x)dx=x3+ex+C.

B.  f(x)dx=x3ex+C.

C.  f(x)dx=x2ex+C.

D.  f(x)dx=x3ex+C.

17. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m3x3+2x2+mx+1 có 2 điểm cực trị thỏa mãn xCD<xCT. 

A.  f(e)+f(π)=f(3)+f(4).

B.  f(e)f(π)0.

C.  f(e)+f(π)<2f(2).

D.  f(1)+f(2)=2f(3).

18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R sao cho f'(x)<0;x>0. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  f(e)+f(π)=f(3)+f(4).

B.  f(e)f(π)0.

C.  f(e)+f(π)<2f(2).

D.  f(1)+f(2)=2f(3).

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x4+4x2+10 và các khoảng sau:

(I):      (;2);          (II):      (2;0);         (III):  (0;2).

Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?

A. (I) và (II).

B. Chỉ (II).

C. Chỉ (I).

D. (I) và (III).

20. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hàm số y=axvới a>1 nghịch biến trên khoảng  (;+).

B. Hàm số y=ax với 0<a<1 đồng biến trên khoảng   (;+).

C. Đồ thị hàm số y=ax và đồ thị hàm số y=logxa đối xứng nhau qua đường thẳng  y=x.

D. Đồ thị hàm số y=ax với a>0 a1 luôn đi qua điểm  M(a;1).

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d:x12=y+21=z43 d':{x=1+ty=tz=2+3t cắt nhau. Phương trình mặt phẳng chứa d và d' 

A.  6x+9y+z+8=0.

B.  6x9yz8=0.

C. 2x+y+3z8=0.  

D. 6x+9y+z8=0.

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua đỉnh là một tam giác vuông cân. Hãy chọn câu sai trong các câu sau:

A. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau.

B. Đường cao bằng tích bán kính đáy và  

C. Đường sinh hợp với trục góc

C. Đường sinh hợp với trục góc

23. Nhiều lựa chọn

Hai mặt phẳng nào dưới đây tạo với nhau một góc 60°?

A. (P):2x+11y5z+3=0  (Q):x+2y+z5=0.

B. (P):2x+11y5z+3=0  (Q):x+2yz2=0.

C. (P):2x11y+5z21=0  (Q):2x+y+z2=0.

D.  (P):2x5y+11z6=0 (Q):x+2y+z5=0.

24. Nhiều lựa chọn

Cho 4 điểm A(3;-2;-2); B(3;2;0); C(0;2;1);D(-1;1;2) Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là

A.  (x3)2+(y+2)2+(z+2)2=14.

B. (x3)2+(y+2)2+(z+2)2=14.         

C.  (x+3)2+(y2)2+(z2)2=14.

D.  (x+3)2+(y2)2+(z2)2=14.

25. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+12x+3 trên đoạn [0;2] là:

A. 2.

B.  13.

C.  17.

D.  0

26. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=5-4i Mô đun của số phức z là

A. 3.

B.  41.

C. 1.

D. 9.

27. Nhiều lựa chọn

Xác định tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:  |z¯+1i|4

A. Đường tròn tâmI(1;1),bán kính R=4.       

B. Hình tròn tâm I(1;1), bán kính  R=4.

C. Hình tròn tâm I(1;1), bán kính R=4 (cả những điểm nằm trên đường tròn).       

D. Đường tròn tâm I(1;1), bán kính R=4.

28. Nhiều lựa chọn

Nếu (32)x>3+2 thì

A.  x>1.

B.  x.

C.  x<1.

D.  x<1.

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc tơ a(2;1;0) b(1;m2;1). Tìm m để  ab.

A.  m=0.

B.  m=4.

C.  m=2.

D.  m=3.

30. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

A.  y=log2x.

B.  y=log2(2x).

C.  y=log2x.

D. y=log12x. 

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ , cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=36, điểm I(1;2;0) và đường thẳng d:x23=y24=z1. Tìm tọa độ điểm M thuộc (S) thuộc  sao cho I là trung điểm của  MN.

A.  [M(3;2;1)N(3;6;1).

B.  [M(3;2;1)N(3;6;1).

C.  [M(3;2;1)N(3;6;1).

D.  [M(3;2;1)N(3;6;1).

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y2)2+(z3)2=36, điểm I(1;2;0) và đường thẳng ,d:x23=y24=z1. Tìm tọa độ điểm M thuộc d, N thuộc (S) sao cho I là trung điểm của  MN

A.  [M(3;2;1)N(3;6;1).

B.  [M(3;2;1)N(3;6;1).

C.  [M(3;2;1)N(3;6;1).

D.  [M(3;2;1)N(3;6;1).

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức 04f'(x2)dx+02f'(x+2)dx bằng bao nhiêu?

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị của hàm số y=f(x)  như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức tích phân từ 0 đến 4 của f'(x-2)dx+ tích phân từ 0 đến 2 của f'(x+2)dx  bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

A. 2.

B. 8.

C. 10.

D. 6.

34. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCDAB=CD=11m,BC=AD=20m,BD=AC=21m. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.

A.  770m3.

B.  340m3.

C.  720m3.

D.  360m3.

35. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn |z+i+1|=|z¯2i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của  |z|.

A.  12.      

B.  22.

C.  12.

D.  22.

36. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x42m2x2+m4+1 có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành một tứ giác nội tiếp.

A.  m=±1.

B. m=1.

C.  m=1.    

D. Không tồn tại m.

37. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức sau:

log2a+log3a+log5a=log2a.log3a.log5a?

A. 1.

A. 1.

C. 3.

D. 2.

38. Nhiều lựa chọn

Gọi A, B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau trên đồ thị (C)  của hàm số y=x+3x3, độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB

A. 2.

B. 4.

C.  43.

D.  23.

39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+12=y3=z+11  và hai điểm A(1;2;1),B(3;1;5). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng Δ. sao cho khoảng cách từ B đến đường thẳng d là lớn nhất. Khi đó, gọi  là giao điểm của d với đường thẳng Δ. Giá trị P=a+b+c bằng

A.  -2

B. 4.

C. 2.

D. 6.

40. Nhiều lựa chọn

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn x2+y2=16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là

Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn  x^2+y^2=16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là (ảnh 1)

 

A.  144(16x2)dx.

B.  444πx2dx.

C.  444x2dx.

D. 444π(16x2)dx. 

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm f(x) liên tục trên [0;1], biết 01[f2(x)+2ln2(2e)]dx=201[f(x)ln(x+1)]dx. Tích phân I=01f(x)dx.   

A.  I=lne4.

B.  I=ln4e.

C.  I=lne2.

D.  I=ln2e.

42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)=2x+mx1. Tính tổng các giá trị của tham số m để |max[2;3]f(x)min[2;3]f(x)|=2.  

A.  -4

B.  -2

C. -1

D. -3

43. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình log2x.log3(2x1)=2log2x là:

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 0.

44. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2|283x+1|=16x21. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên.

B. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên

C. Tích các nghiệm của phương trình là một số dương.

D. Phương trình vô nghiệm.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị hàm y=f'(x) như hình vẽ Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên  R và có đồ thị hàm  y=f'(x) như hình vẽ (ảnh 1)

Tìm m để bất phương trình f(x+1)13x3+xm>0 có nghiệm trên  [0;2].  

A.   m<f(0).

B.  m<f(3)23.

C.  m<f(2)+23.

D.   m<f(1).

46. Nhiều lựa chọn

Một hình lập phương có diện tích mặt chéo bằng a22. Gọi V là thể tích khối cầu và S là diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương nói trên. Khi đó tích S.V bằng

A.  SV=3π2a52.

B. SV=33π2a52.

C. SV=36π2a52. 

D.  SV=3π2a52.

47. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=x4+(2m3)x2+m  nghịch biến trên khoảng (1;2) (;pq), trong đó phân số pq tối giản và q>0 Hỏi tổng q+p là:

A. 7.

B. 5.

C. 9.

D. 3.

48. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;1;1) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất. Khi đó, mặt phẳng (P) đi qua điểm nào sau đây?

A. M1(1;2;0).

B. M2(1;2;0).

C. M3(1;2;0).

D. M1(1;2;0).

49. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log2x+log2(x+3y)2+2log2y. Biết giá trị lớn nhất của biểu thức S=x+yx2xy+2y22x+3yx+2y

 abc với a, b, c là các số nguyên dương và bc là phân số tối giản. Tính   P=a+b+c.

A. P=30

B. P=15

C. P=17

D. P=10

50. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=(2+6i3i)m,m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m[1;50] để z là số thuần ảo?

A. 25.        

B. 50.

C. 26.

D. 24.

© All rights reserved VietJack