vietjack.com

Đề số 16
Quiz

Đề số 16

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào?

Đường cong hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho dưới đây, hỏi đó là hàm số nào? (ảnh 1)

A.\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2.\)

B.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\)

C.\(y = {x^4} + 3{x^2} + 2.\)

D. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng \(a.\) Tính thể tích của khối lăng trụ đó theo \(a.\) 

A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\) 

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}.\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh \(S\) của hình nón có bán kính đáy \(r = 4\) và chiều cao \(h = 3.\)

A.\(S = 40\pi .\)

B.\(S = 12\pi .\)

C.\(S = 20\pi .\)

D. \(S = 10\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 3\) và công sai \(d = 2.\) Tính \({u_9}.\)

A.\({u_9} = 26.\)

B.\({u_9} = 19.\)

C.\({u_9} = 16.\)

D. \({u_9} = 29.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 20.

B. 120.

C. 25.

D. \({5^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích \(V\) của khối cầu có đường kính \(6cm\) là 

A.\(V = 18\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

B.\(V = 12\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

C.\(V = 108\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

D. \(V = 36\pi \left( {c{m^3}} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình trụ xoay có bán kính đáy \(r\) và đường cao \(h\) là

A.\({S_{xq}} = 2\pi rh.\)

B.\({S_{xq}} = \pi rh.\)

C.\({S_{xq}} = 2\pi {r^2}h.\)

D. \({S_{xq}} = \pi {r^2}h.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) biết \(A\left( {1;2; - 3} \right),B\left( {3;5;2} \right)\) 

A.\(\overrightarrow {AB} = \left( {2;3; - 5} \right).\)

B.\(\overrightarrow {AB} = \left( {2;3;5} \right).\)

C.\(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2; - 3; - 5} \right).\)

D.\(\overrightarrow {AB} = \left( {2; - 3;5} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2}\). 

A.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = 6x + C.\)

B.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = x + C.\)

C.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = {x^3} + C.\)

D. \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{3}{x^3} + C.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({3^{2x + 1}} = \frac{1}{3}.\)

A.\(S = \left\{ {0; - 1} \right\}.\) 

B.\(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)

C.\(S = \left\{ {0;1} \right\}.\)

D.\(S = \left\{ 1 \right\}.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính hình tròn đáy, độ dài đường cao và độ dài đường sinh lần lượt là \(r,h,l.\) Thể tích \(V\) của khối nón đó là: 

A.\(V = \pi rl.\)

B.\(V = \frac{1}{3}\pi rlh.\)

C.\(V = \pi {r^2}h.\)

D.\(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với \(a,b\) là các số thực dương tùy ý và \(a \ne 1.\) Ta có \({\log _{{a^2}}}b\) bằng 

A.\(\frac{1}{2} + {\log _a}b.\)

B.\(2 + {\log _a}b.\)

C.\(\frac{1}{2}{\log _a}b.\)

D.\(2{\log _a}b.\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình \(2f\left( x \right) = - 1\) có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị hình dưới đây. Hỏi phương trình \(2f\left( x \right) =  - 1\) có bao nhiêu nghiệm? (ảnh 1)

A. 2

B. 1.

C. 3.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3\) là: 

A.\(x = 7.\)

B.\(x = 2.\)

C.\(x = - 2.\)

D. \(x = 8.\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sauHàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A.\(\left( { - 2;4} \right).\)

B.\(\left( { - 1; + \infty } \right).\)

C.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

D. \(\left( { - 1;3} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {\ln x + 1} \right)\left( {{e^x} - 2019} \right)\left( {x + 1} \right)\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\) Hỏi hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.

B. 3.

C.0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị sau

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị sauGiá trị cực đại của hàm số là (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số là

A.\( - 2.\)

B.\( - 1.\)

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích \(V\) của khối lăng trụ có diện tích đáy \(B\) và chiều cao \(h\) là:  

A. \(V = \frac{1}{3}{B^2}h.\)

B.\(V = {B^2}h.\)

C.\(V = Bh.\)

D. \(V = \frac{1}{3}Bh.\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có kích thước 1, 2, 3 là:

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \ln \sqrt {{x^2} - 3x + 2} \) 

A. \(D = \left( {1;2} \right).\)

B. \(D = \left( {2; + \infty } \right).\)

C. \(D = \left( { - \infty ;1} \right).\)

D. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp \(S.ABC\) có tam giác \(ABC\) vuông tại \(B,AB = \sqrt 3 ,BC = 3,SA \bot \left( {ABC} \right)\) và góc giữa \(SC\) với đáy bằng \({45^0}.\) Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng 

A.\(\sqrt 3 .\)

B.\(2\sqrt 3 .\)

C. 3.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = x{e^x}\) tại điểm thuộc đồ thị tại điểm có hoành đồ \({x_0} = 1.\) 

A.\(y = e\left( {2x - 1} \right).\)

B.\(y = e\left( {2x + 1} \right).\)

C.\(y = 2x - e.\)

D. \(y = 2x + e.\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng \(a.\) Khối trụ tròn xoay có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai tam giác đều \(ABC\) và \(A'B'C'\) có thể tích bằng 

A.\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

B.\(\frac{{\pi {a^3}}}{9}.\)

C.\(\pi {a^3}.\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = {x^2} + C.\) Tính \(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} .\) 

A.\(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = \frac{1}{2}{x^2} + C.\)

B. \(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = \frac{1}{4}{x^2} + C\)

C.\(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = 2{x^2} + C\)

D.\(\int\limits_{}^{} {f\left( {2x} \right)dx} = 4{x^2} + C\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = - {x^3} - 3{x^2} + mx + 2\) có cực đại và cực tiểu?

A.\(m \ge 3.\)

B.\(m >- 3.\)

C.\(m >3.\)

D. \(m \ge - 3.\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x} + m{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} = 1\) có hai nghiệm phân biệt là khoảng \(\left( {a;b} \right).\) Tính \(T = 3a + 8b.\) 

A.\(T = 5.\)

B.\(T = 7.\)

C.\(T = 2.\)

D. \(T = 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + \cos 2x.\) 

A.\({x^2} - \sin 2x + C.\)

B.\({x^2} + \frac{1}{2}\sin 2x + C.\)

C.\({x^2} + \sin 2x + C.\)

D.\({x^2} - \frac{1}{2}\sin 2x + C.\) 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right),SA = a\), tam giác \(ABC\) đều có cạnh \(2a.\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.\) 

A.\({a^3}\sqrt 3 .\)

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz,\) cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Tìm tọa độ đỉnh \(A'\) biết tọa độ các điểm \(A\left( {0;0;0} \right);B\left( {1;0;0} \right);C\left( {1;2;0} \right);D'\left( { - 1;3;5} \right).\) 

A.\(A'\left( {1; - 1;5} \right).\)

B.\(A'\left( {1;1;5} \right).\)

C.\(A'\left( { - 1; - 1;5} \right).\)

D. \(A'\left( { - 1;1;5} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{9x + 1}}{{\sqrt {2020 - {x^2}} }}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} - 20{x^2}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;10} \right]\) là

A.\( - 100.\)

B. 100.

C.\(10\sqrt {10} .\)

D. \( - 10\sqrt {10} .\)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\) và \(AA' = AB = a.\) Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm hai cạnh \(AA'\) và \(BB'.\) Tính thể tích khối đa diện \(ABCMNC'\) theo \(a.\)

A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)

C.\(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{6}.\)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết tập nghiệm của bất phương trình \({3^{{x^2} - x}} < 9\) là \(\left( {a;b} \right).\) Tính \(T = a + b.\) 

A.\(T = - 3.\)

B.\(T = 1.\)

C.\(T = 3.\)

D.\(T = - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tam giác đều \(S.ABC\) có cạnh đáy bằng \(a\) và thể tích bằng \(\frac{{{a^3}}}{{4\sqrt 3 }}.\) Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy? 

A.\({60^0}.\)

B.\({30^0}.\)

C.\({45^0}.\)

D. \(\arctan \left( 2 \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và góc ở điỉnh bằng \({90^0}.\) Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 

A.\(25\pi \sqrt 2 .\)

B.\(5\pi \sqrt {10} .\)

C.\(5\pi \sqrt 5 .\)

D. \(10\pi \sqrt 5 .\)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng 4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác \(BCD\) và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều \(ABCD.\)

A.\({S_{xq}} = 8\sqrt 3 \pi .\)

B.\({S_{xq}} = 8\sqrt 2 \pi .\)

C.\({S_{xq}} = \frac{{16\sqrt 3 }}{3}\pi .\)

D.\({S_{xq}} = \frac{{16\sqrt 2 }}{3}\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {{x^2} - 2x} \right),\) với mọi \(x \in \mathbb{R}.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 8x + m} \right)\) có 5 điểm cực trị? 

A.18. 

B.16.

C.17.

D.15.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} + mx - \frac{1}{{5{x^2}}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)?\) 

A.0.

B.4. 

C.2.

D.3.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) cạnh \(a.\) Lấy \(N,M\) là trung điểm của \(AB\) và \(AC.\) Tính khoảng cách \(d\) giữa \(CN\) và \(DM.\) 

A.\(d = a\sqrt {\frac{3}{2}} .\)

B.\(d = \frac{{a\sqrt {10} }}{{10}}.\)

C.\(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

D.\(d = \frac{{a\sqrt {70} }}{{35}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình \({\log _3}x.{\log _9}x.{\log _{27}}x.{\log _{81}}x = \frac{2}{3}\) bằng

A.\(\frac{{82}}{9}.\)

B.\(\frac{{80}}{9}.\)

C. 9.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy bằng \(a.\) Trên các tia \(AA',BB',CC'\) lần lượt lấy \({A_1},{B_1},{C_1}\) cách mặt phẳng đáy \(\left( {ABC} \right)\) một khoảng lần lượt là \(\frac{a}{2},a,\frac{{3a}}{2}.\) Tính góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {{A_1}{B_1}{C_1}} \right).\) 

A.\({60^0}.\)

B. \({90^0}.\)

C.\({45^0}.\)

D.\({30^0}.\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của \(a\) để đồ thị hàm số \(y = {x^3} + \left( {a + 10} \right){x^2} - x + 1\) cắt trục hoành tại đúng một điểm?

A. 10.

B.8.

C.11.

D.9.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với \(n\) là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^1 + C_n^2 = 55,\) số hạng không chứa \(x\) trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^3} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^n}\) bằng

A. 80640.

B. 13440.

C. 322560.

D. 3360.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(a\) là số thực lớn nhất để bất phương trình \({x^2} - x + 2 + a\ln \left( {{x^2} - x + 1} \right) \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A.\(a \in \left( {6;7} \right].\)

B.\(a \in \left( {2;3} \right].\)

C.\(a \in \left( { - 6; - 5} \right].\)

D. \(a \in \left( {8; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng \[a\] là số thực dương để bất phương trình \[{a^x} \ge 9x + 1\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.\[a \in \left( {0;{{10}^2}} \right]\].

B. \[a \in \left( {{{10}^2};{{10}^3}} \right]\].

C.\[a \in \left( {{{10}^4}; + \infty } \right)\].

D. \[a \in \left( {{{10}^3};{{10}^4}} \right]\].

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử \[a,b\] là các số thực sao cho \[{x^3} + {y^3} = a{.10^{3z}} + b{.10^{2z}}\] đúng với mọi số thực dương \[x,y,z\] thỏa mãn \[\log (x + y) = z\] và \[\log ({x^2} + {y^2}) = z + 1\]. Giá trị của \[a + b\] bằng:

A.\[\frac{{31}}{2}\].

B.\[\frac{{29}}{2}\].

C.\[ - \frac{{31}}{2}\].

D. \[ - \frac{{25}}{2}\].

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mô hình tứ diện đều \(ABCD\) cạnh 1 và vòng tròn thép có bán kính \(R.\) Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính \(R\) nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau?

A. 0,461.

B. 0,441.

C. 0,468.

D. 0,448.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \(\sin 2x - \cos 2x + \left| {\sin x + \cos x} \right| - \sqrt {2{{\cos }^2}x + m} - m = 0.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình có nghiệm thực? 

A. 9. 

B.2. 

C. 3. 

D. 5. 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left( { - 1;3} \right).\) Bảng biến thiên của hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ sau. Hàm số \(y = f\left( {1 - \frac{x}{2}} \right) + x\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left( { - 1;3} \right).\) Bảng biến thiên của hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ sau. Hàm số \(y = f\left( (ảnh 1)

A.\(\left( { - 4; - 2} \right).\)

B.\(\left( { - 2;0} \right).\)

C.\(\left( {0;2} \right).\)

D. \(\left( {2;4} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một mặt cầu tâm \(O\) nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh \(A,B,C\) thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài \(l,\) các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn? 

A.\(l \in \left( {1;\sqrt 2 } \right).\)

B.\(l \in \left( {2;3\sqrt 2 } \right).\)

C.\(l \in \left( {\sqrt 3 ;2} \right).\)

D. \(l \in \left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2};1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack