vietjack.com

Đề số 17
Quiz

Đề số 17

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + 7x + 5\) có đồ thị là \(\left( C \right)\). Phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại điểm có hoành độ bằng 2 là:

A.\(y = 5x + 13\).

B.\(y = - 5x - 13\).

C.\(y = - 5x + 13\).

D.\(y = 5x - 13\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^3} + 2{x^2} + 1}}{{{x^2} + 1}}\) là

A.\( - 2\).

B.Không tồn tại.

C.\(1\).

D.\(2\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên \(x\)\( - \infty \)                     \( - 3\)                            0                          3             (ảnh 1)

Tìm \(m\) để phương trình \(2f(x) + m = 0\) có đúng \(3\) nghiệm phân biệt

A.\(m = - 1\).

B.m=2

C.\(m = 4\).

D.\(m = 2\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:

Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên: (ảnh 1)

A.\(9\).

B.\(11\).

C.\(10\).

D.\(12\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?

A.\(C_{10}^4\).

B.\(9.A_9^3\).

C.\(A_{10}^4\).

D.\(9.C_9^3\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số\(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\)có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số\(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\)có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A.\(ab >0\).

B.\(ac >0\).

C.\(ad >bc\).

D.\(cd >0\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 2\) với trục hoành là:

A.\(2\).

B.\(1\).

C.\(0\).

D.\(3\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \[OABC\] có \[OA\], \[OB\], \[OC\] đôi một vuông góc nhau và \[OA = OB\]\[ = OC = 3a\]. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \[AC\] và \[OB\].

A.\(\frac{{3a\sqrt 2 }}{2}\).

B.\(\frac{{3a}}{4}\).

C.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

D.\(\frac{{3a}}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau\(x\)\( - \infty \)                     \( - 1\)                         1                       \[ + \infty \]\(y'\)+             0          (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.\(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

C.\(\left( { - \infty ;2} \right)\).

D.\(\left( { - 1;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A.\(y = {x^3} + 3x + 1\).

B.\(y = {x^2} - 2x\).

C.\(y = {x^3} - 3x - 1\).

D.\(y = {x^4} + 4{x^2} + 1\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau (ảnh 1)

A.\(y = {x^4} - 3{x^2}\).

B.\(y = {x^3} - 3{x^2}\).

C.\(y = - {x^4} + 3{x^2}\).

D.\(y = - {x^3} + 3{x^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{3}{{x - 2}}\) bằng

A.\(0\).

B.\(1\).

C.\(3\).

D.\(2\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(2\) và có chiều cao bằng \(4.\) Tính thể tích khối chóp đó.

A.\[\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\].

B.\(2\).

C.\(4\).

D.\(2\sqrt 3 \).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị hàm \(f'(x)\) như hình vẽ

Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị hàm \(f'(x)\) như hình vẽSố điểm cực trị của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.\(4\).

B.\(1\).

C.\(2\).

D.\(3\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = 2{x^4} - 3{x^2} + 1\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) bằng:

A.\(0\).

B.\(21\).

C.\(1\).

D.\(136\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B, C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là:

A.\(C_{15}^4 + C_{15}^5 + C_{15}^6\).

B.\(C_{15}^4.C_{11}^5.C_6^6\).

C.\(A_{15}^4.A_{11}^5.A_6^6\).

D.\(C_{15}^4 + C_{11}^5 + C_6^6\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau\(x\)\( - \infty \)                    \( - 2\)                         3                      \( + \infty \)\(f'\left( x \right)\)\( - \)    (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A.\(x = 3\).

B.\(x = 2\).

C.\(x = - 2\).

D.\(x = - 3\).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \[SA \bot \left( {ABCD} \right)\], \[SB = a\sqrt 3 \]. Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\) theo \[a\].

A.\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\].

B.\[V = {a^3}\sqrt 2 \].

C.\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\].

D.\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\].

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm f'(x) = 2x - 2x2, mi x 0 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left( {0; + \infty } \right)\) là

A.\(f\left( 1 \right)\).

B.\(f\left( 3 \right)\).

C.\(f\left( 0 \right)\).

D.\(f\left( { - 2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.\,ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), mặt bên \(SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp \(S.\,ABCD\) là

A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

B.\({a^3}\).

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).

D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {3m + 2} \right)x - 5\) . Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là \(\left[ {a;\,b} \right]\). Khi đó \(2a - b\) bằng

A.\(6\).

B.-3

C.5

D.\( - 1\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau \({3^{2x + 8}} - {4.3^{x + 5}} + 27 = 0\).

A.\( - \frac{4}{{27}}\).

B.\(\frac{4}{{27}}\).

C.\(5\).

D.\( - 5\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \left| {{{\left( {x - 1} \right)}^3}\left( {x + 1} \right)} \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.\(2\).

B.\(4\).

C.\(3\).

D.\(1\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABC\]có \[SA\]vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABC} \right),SA = a,AB = a\],\[AC = 2a,\] \[\widehat {BAC} = {60^0}.\] Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp \[S.ABC\].

A.\(20\pi {a^2}\).

B.\(\frac{5}{3}.\pi {a^2}\).

C.\(5\pi {a^2}\).

D.\(\frac{{20}}{3}\pi {a^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt \({\log _2}5 = a\), \({\log _3}2 = b\). Tính \({\log _{15}}20\) theo \(a\) và \(b\) ta được

A.\({\log _{15}}20 = \frac{{2b + 1}}{{1 + ab}}\).

B.\({\log _{15}}20 = \frac{{2b + a}}{{1 + ab}}\).

C.\({\log _{15}}20 = \frac{{b + ab + 1}}{{1 + ab}}\).

D.\({\log _{15}}20 = \frac{{2b + ab}}{{1 + ab}}\).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(\Delta ABC\) vuông tại \[B\], \(BA = a\), \[BC = a\sqrt 3 \]. Cạnh bên \[\] vuông góc với đáy và \(SA = a\). Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\).

A.\[R = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\].

B.\[R = \frac{{a\sqrt 5 }}{4}\].

C.\[R = a\sqrt 5 \].

D.R=2a5

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] có cạnh đáy bằng \[a\], cạnh bên bằng \[\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\]. Số đo góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\] và \[\left( {ABCD} \right)\] là:

A.\({30^0}\).

B.\({90^0}\).

C.\({45^0}\).

D.\({60^0}\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích \[V\] của khối lăng trụ tứ giác đều \(ABCD.A'B'C'D'\) biết độ dài cạnh đáy của lăng trụ bằng \[2\] đồng thời góc tạo bởi \(A'C\) và đáy \[\left( {ABCD} \right)\] bằng \[30^\circ \].

A.\(V = \frac{{8\sqrt 6 }}{9}\).

B.\(V = 8\sqrt 6 \).

C.\(V = 24\sqrt 6 \).

D.\(V = \frac{{8\sqrt 6 }}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\], đáy là hình chữ nhật tâm \[O\], \[AB = a\], \[AD = a\sqrt 3 \], \[SA = 3a\], \[SO\] vuông góc với mặt đáy \[\left( {ABCD} \right)\]. Thể tích khối chóp bằng

A.\[{a^3}\sqrt 6 \].

B.\[2{a^3}\sqrt 6 \].

C.\[\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\].

D.\[\frac{{2{a^3}\sqrt 6 }}{3}\].

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A.\(y = - \frac{1}{{{3^x}}}\).

B.\(y = \frac{1}{{{3^x}}}\).

C.\(y = - {3^x}\).

D.\(y = {3^x}\).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a >1\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.\(\frac{{\sqrt[3]{{{a^2}}}}}{a} >1\).

B.\({a^{\frac{1}{3}}} >\sqrt a \).

C.\({a^{ - \sqrt 3 }} >\frac{1}{{{a^{\sqrt 5 }}}}\).

D.\(\frac{1}{{{a^{2016}}}} < \frac{1}{{{a^{2017}}}}\).

</>

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam là 1,07%. Năm 2016, dân số của Việt Nam là 93.422.000 người. Hỏi với tỷ lệ tăng dân số như vậy thì năm 2026 dân số Việt Nam gần với kết quả nào nhất?

A.122 triệu người.

B.115 triệu người.

C.118 triệu người.

D.120 triệu người.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\], góc giữa \[A'D\] và \[CD'\]bằng:

A.\({30^0}\).

B.\({60^0}\).

C.\({45^0}\).

D.\({90^0}\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(A\), \(AB = AC = a\), \(AA' = \sqrt 2 a\). Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện \(AB'A'C\) là

A.\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\).

B.\(4\pi {a^3}\).

C.\(\pi {a^3}\).

D.\(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có \[SA \bot \left( {ABCD} \right)\], đáy \[ABCD\] là hình chữ nhật với\[AC = a\sqrt 3 \]và \[BC = a\]. Tính khoảng cách giữa \[SD\] và \[BC\].

A.\[a\sqrt 2 \].

B.\[\frac{a}{2}\].

C.\[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\].

D.\[2a\sqrt 2 \].

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x - 1}}\) có đồ thị là đường cong \(\left( H \right)\) và đường thẳng \(\Delta \) có phương trình \(y = x + 1\). Số giá trị nguyên của tham số \(m\) nhỏ hơn 10 để đường thẳng \(\Delta \) cắt đường cong \(\left( H \right)\) tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đồ thị.

A.\(26\).

B.\(10\).

C.\(24\).

D.\(12\).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = m{x^4} - \left( {m - 3} \right){x^2} + {m^2}\)không có điểm cực đại là

A.\(4\).

B.\(2\).

C.\(5\).

D.\(0\).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \[A\]. Biết \(AB = AA' = a\), \(AC = 2a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \[AC\]. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện \(MA'B'C'\) bằng

A.\[5\pi {a^2}\].

B.\[3\pi {a^2}\].

C.\[4\pi {a^2}\].

D.\[2\pi {a^2}\].

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(m\) để tiếp tuyến của đồ thị hàm số\(\left( C \right):y = \left( {2m - 1} \right){x^4} - m{x^2} + 8\) tại điểm có hoành độ \(x = 1\) vuông góc với đường thẳng \(\left( d \right):2x - y - 3 = 0\).

A.\(m = \frac{9}{2}\).

B.\(m = - \frac{1}{2}\).

C.\(m = \frac{7}{{12}}\).

D.\(m = 2\).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \[ABC.A'B'C'\] có đáy \[ABC\] là tam giác vuông tại \[A\], gọi \[M\] là trung điểm của cạnh \[AA'\], biết rằng \[AB = 2a;\]\[BC = a\sqrt 7 \] và \[{\rm{AA}}' = 6a\]. Khoảng cách giữa \[{\rm{A'B}}\] và \[CM\] là:

A.\[\frac{{a\sqrt {13} }}{{13}}\].

B.\[\frac{{a\sqrt {13} }}{3}\].

C.\[a\sqrt {13} \].

D.\[\frac{{3a}}{{\sqrt {13} }}\].

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \[ABCD\] có \[AC = AD = BC = BD = 1\], mặt phẳng\[\left( {ABC} \right) \bot (ABD)\] và \[\left( {ACD} \right) \bot (BCD)\]. Khoảng cách từ \[A\] đến mặt phẳng \[\left( {BCD} \right)\]là:

A.\[2\sqrt 6 \].

B.\[\frac{6}{{\sqrt 3 }}\].

C.\[\frac{{\sqrt 6 }}{2}\].

D.\[\frac{{\sqrt 6 }}{3}\].

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm đa thức \(y = f(x)\). Hàm số \(y = f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm đa thức \(y = f(x)\). Hàm số \(y = f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ sau Có bao nhiêu giá trị của \(m \in \left[ {0;\,6} \right];\,2m \in \mathbb{Z}\) để hàm số \(g(x) = f\left( {{x^2} -  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị của \(m \in \left[ {0;\,6} \right];\,2m \in \mathbb{Z}\) để hàm số \(g(x) = f\left( {{x^2} - 2\left| {x - 1} \right| - 2x + m} \right)\) có đúng \(9\) điểm cực trị?

A.\(7\).

B.\(5\).

C.\(3\).

D.\(6\).

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\) , có bảng biến thiên như sau. Hỏi đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{f\left( x \right) + 2}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\) , có bảng biến thiên như sau. Hỏi đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{{f\left( x \right) + 2}}\) có tất cả bao nhiêu đườ (ảnh 1)

A.\(5\).

B.\(4\).

C.\(3\).

D.\(2\).

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ {2;4} \right]\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ {2;4} \right]\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên\(x\)2                         3                          \(\frac{7}{2}\)                       (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(x + 2\sqrt {{x^2} - 2x} = m.f(x)\) có nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {2;4} \right]\) ?

A.\(3\).

B.\(6\).

C.\(5\).

D.\(4\).

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \left( {x + 1} \right)\left( {2x + 1} \right)\left( {3x + 1} \right)\left( {m + \left| {2x} \right|} \right)\) và \(y = - 12{x^4} - 22{x^3} - {x^2} + 10x + 3\) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C_1}} \right)\) và \(\left( {{C_2}} \right)\) . có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) trên đoạn \(\left[ { - 2020;2020} \right]\) để \(\left( {{C_1}} \right)\) cắt \(\left( {{C_2}} \right)\) tại \(3\) điểm phân biệt.

A.\(2020\).

B.\(4040\).

C.\(2021\).

D.\(4041\).

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABC\] có \[SA = x\], \[BC = y\], \[AB = AC = SB = SC = 1\]. Thể tích khối chóp \[S.ABC\] lớn nhất khi tổng \[\left( {x + y} \right)\] bằng

A.\[4\sqrt 3 \].

B.\[\frac{2}{{\sqrt 3 }}\].

C.\[\sqrt 3 \].

D.\[\frac{4}{{\sqrt 3 }}\].

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 3 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ, 6 viên bi màu trắng và 7 viên bi màu đen. Chọn ngẫu nhiên đồng thời từ hộp 4 viên bi, tính xác suất để 4 viên bi được chọn không nhiều hơn 3 màu và luôn có bi màu xanh?

A.\(\frac{{2295}}{{5985}}\).

B.\(\frac{{2259}}{{5985}}\).

C.\(\frac{{2085}}{{5985}}\).

D.\(\frac{{2058}}{{5985}}\).

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(4\) số \(a,\,b,\,c,\,d\) thỏa mãn điều kiện \({a^2} + {b^2} = 4a + 6b - 9\) và \(3c + 4d = 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\left( {a - c} \right)^2} + {\left( {b - d} \right)^2}\) ?

A.\(\frac{8}{5}\).

B.\(\frac{{64}}{{25}}\).

C.\(\frac{7}{5}\).

D.\(\frac{{49}}{{25}}\).

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x,y\) là các số thực thỏa mãn \({\log _9}x = {\log _{12}}y = {\log _{16}}\left( {x + 2y} \right)\). Giá trị tỉ số \(\frac{x}{y}\) là

A.\[\frac{{2 - \sqrt 2 }}{2}\].

B.\[\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}\].

C.\[\sqrt 2 + 1\].

D.\[\sqrt 2 - 1\].

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình vuông, cạnh bên \[SA\] vuông góc với đáy. Gọi \[M\], \[N\] là trung điểm của \[SA\], \[SB\]. Mặt phẳng \[MNCD\] chia hình chóp đã cho thành hai phần. tỉ số thể tích hai phần \[S.MNCD\] và \[MNABCD\] là

A.\[1\].

B.\[\frac{4}{5}\].

C.\[\frac{3}{4}\].

D.\[\frac{3}{5}\].

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack