vietjack.com

Đề số 18
Quiz

Đề số 18

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{2}{{ - x + 3}}?\) 

A. \(x = - 2.\)

B. \(y = - 2.\)

C. \(y = 0.\)

D. \(x = 3.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương \(a,b.\) Rút gọn biểu thức \[\] ta thu được \(A = {a^m}.{b^n}.\)

A.\(\frac{1}{{21}}.\) 

B.\(\frac{1}{9}.\)

C.\(\frac{1}{{18}}.\)

D. \(\frac{1}{8}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt hình nón \(S\) bởi một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(a\sqrt 2 .\) Tính theo \(a\) thể tích của khối nón đã cho. 

A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{4}.\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 7 }}{3}.\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 2 }}{{12}}.\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = - {x^4} + {x^2} + 2\) cắt trục \(Oy\) tại điểm nào?

A. \(A\left( {2;0} \right).\)

B. \(A\left( {0;0} \right).\)

C. \(A\left( {0; - 2} \right).\)

D. \(A\left( {0;2} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 5,BC = 4\).  Tính thể tích của khối lăng trụ tạo thành khi cho hình chữ nhật \(ABCD\) quay quanh \(AB.\)

A. \(V = 100\pi .\)

B. \(V = 80\pi .\)

C. \(V = \frac{{80}}{3}\pi .\)

D. \(V = 20\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có đúng 2 học sinh nam? 

A.6.

B.30.

C.24.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực tiểu (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực tiểu

A.0.

B.3.

C.2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}},\) biết tiếp tuyến có hệ số góc \(k = - 3\) 

A.\(y = - 3x + 4.\)

B.\(y = - 3x + 14\) và \(y = - 3x + 2.\)

C.\(y = - 3x - 14\) và \(y = - 3x - 2.\)

D.\(y = - 3x - 14.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực dương \(a\) khác 1, biểu thức \(D = {\log _{{a^3}}}a\) có giá trị bằng bao nhiêu? 

A. \( - \frac{1}{3}.\)

B. \(\frac{1}{3}.\)

C. \( - 3.\)

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 3}}\) tại điểm có hoành độ \({x_0} = - 1\) có hệ số góc bằng bao nhiêu?

A.5.

B.\(\frac{1}{5}.\)

C.\( - \frac{1}{5}.\)

D.\( - 5.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {2x - 1} \right).\)

A.\(y' = \frac{2}{{2x - 1}}.\)

B.\(y' = \frac{1}{{\left( {2x - 1} \right)\ln 2}}.\)

C.\(y' = \frac{2}{{\left( {2x - 1} \right)\ln 2}}.\)

D.\(y' = \frac{1}{{2x - 1}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng đầu \({u_1} = 5\) và công bội \(q = - 2.\) Tìm số hạng thứ sáu của \(\left( {{u_n}} \right).\)

A. \({u_6} = - 160.\)

B.\({u_6} = - 320.\)

C.\({u_6} = 160.\)

D.\({u_6} = 320.\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây là hình đa diện?

Hình nào dưới đây là hình đa diện?  (ảnh 1)

A.Hình 1.

B. Hình 4.

C.Hình 2.

D. Hình 3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f(x)\]có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \[y = f(x)\]có bảng biến thiên như sau:Đồ thị của hàm số đã cho có tổng số bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? (ảnh 1)

Đồ thị của hàm số đã cho có tổng số bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A.1.

B.3.

C.4.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}?\)

A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}.\)

B. \(y = {x^2} + 2x - 1.\)

C. \(y = 3x + 2.\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích \(V.\) Tính thể tích của khối chóp tứ giác \(ABCC'B'.\) 

A. \(\frac{1}{2}V.\)

B. \(\frac{1}{3}V.\)

C. \(\frac{2}{3}V.\)

D. \(\frac{3}{4}V.\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ có bán kính đáy bằng 5. Biết rằng cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục của hình trụ, thiết diện thu được là một hình chữ nhật có chu vi bằng 32. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.

A. \(110\pi .\)

B. \(55\pi .\)

C. \(60\pi .\)

D. \(150\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}.\)

A. \( + \infty \)

B. \( - 1.\)

C. \( - 2.\)

D. \( - \infty .\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;4} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;4} \right]\) và có đồ thị như hình vẽ.Phương trình \(3f\left( x \right) - 4 = 0\) có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn \(\ (ảnh 1)

Phương trình \(3f\left( x \right) - 4 = 0\) có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn \(\left[ { - 2;4} \right]?\)

A. 3.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a \ne 0} \right)\) có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1.

B. 2.

C. 3. 

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{x + 3}}?\) 

A. \(x = - 3.\)

B. \(y = - 1.\)

C.\(y = - 3.\)

D. \(x = 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \({5^{2 - x}} = 125.\)

A. \(x = - 1.\)

B. \(x = - 5.\)

C. \(x = 3.\)

D. \(x = 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là \(f'\left( x \right) = {x^2}\left( {x - 1} \right).\) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)

B.\(\left( {1; + \infty } \right).\)

C.(;1).

D.\(\left( {0;1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:Mệnh đề nào sau đây đúng? C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right).\) (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;3} \right).\) 

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;1} \right).\)

C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;2} \right).\)

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;2} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}\) trên \(\left[ { - 1;2} \right].\)

A.-1.

B.0.

C.2.

D. \( - 4.\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 3}}.\) 

A.\(A\left( {3;2} \right).\)

B.\(B\left( { - 3;2} \right).\)

C.\(D\left( { - 1;3} \right).\)

D. \(C\left( {1; - 3} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ sau là của hàm số nào dưới đây?

Đường cong ở hình vẽ sau là của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1.\) 

B.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\)

C.\(y = {x^3} - 3x + 1.\)

D.\(y = - {x^3} + 3x + 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh \(Sxq\) của hình nón có bán kính đáy \(r = 3\) và độ dài đường sinh \(l = 5.\) 

A.\({S_{xq}} = 30\pi .\)

B.\({S_{xq}} = 45\pi .\)

C.\({S_{xq}} = 24\pi .\)

D. \({S_{xq}} = 15\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 6} \right)^{ - 2019}}.\) 

A.\(\left[ {6; + \infty } \right).\)

B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 6 \right\}.\)

C.\(\mathbb{R}.\)

D. \(\left( {6; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \({\log _7}2 = m,\) tính giá trị của \({\log _{49}}28\) theo \(m.\)

A.\(\frac{{m + 4}}{2}.\)

B.\(\frac{{1 + 4m}}{2}.\)

C.\(\frac{{1 + 2m}}{2}.\)

D. \(\frac{{1 + m}}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh \(S,\) đường cao \(SO,A\) và \(B\) là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ \(O\) đến mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\) và \(\widehat {SAO} = {30^0},\widehat {SAB} = {60^0}.\) Tính độ dài đường sinh của hình nón theo \(a.\)

A.\(a\sqrt 3 .\)

B.\(2a\sqrt 3 .\)

C.\(a\sqrt 5 .\)

D. \(a\sqrt 2 .\)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) vuông tại \(A,AB = a,BC = 2a,\) mặt bên \(ACC'A'\) là hình vuông. Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của \(AC,CC',A'B'\) và \(H\) là hình chiếu của \(A\) lên \(BC.\) Tính theo \(a\) khoảng cách giữa hai đường thẳng \(MP\) và \(HN.\)

A.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)

B.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

C.\(a\sqrt 3 .\)

D. \(\frac{a}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?B. \(a >0,b < 0,c >0,d >0\) (ảnh 1)

A.\(a >0,b < 0,c = 0,d >0\)

B. \(a >0,b < 0,c >0,d >0\)

C.\(a < 0,b >0,c >0,d >0\)

D.\(a < 0,b >0,c = 0,d >0\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \(y = {m^2}\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - {x^2} - 10\) tại hai điểm phân biệt \(A,B\) sao cho tam giác \(OAB\) vuông (với \(O\) là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.\({m^2} \in \left( {5;7} \right).\)

B.\({m^2} \in \left( {3;5} \right).\)

C.\({m^2} \in \left( {0;1} \right).\)

D. \({m^2} \in \left( {1;3} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc đoạn \(\left[ { - 20;2} \right]\) để hàm số y=x3x2+3mx1 đồng biến trên \(\mathbb{R}.\) 

A. 2.

B.23.

C.20.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({3^x}{.5^{\frac{{2x - 1}}{x}}} = 15\) có một nghiệm dạng \(x = - {\log _a}b,\) với \(a,b\) là các số nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8. Giá trị của biểu thức \(P = a + 2b\) bằng bao nhiêu?

A.\(P = 5.\)

B.\(P = 13.\)

C.\(P = 8.\)

D.\(P = 3.\)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right),\) hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SBC} \right)\) vuông góc với nhau, \(SB = a\sqrt 3 ,\widehat {BSC} = {45^0},\widehat {ASB} = {30^0}.\) Thể tích khối chóp SABC là \(V.\) Tìm tỉ số \(\frac{{{a^3}}}{V}.\) 

A.\(\frac{8}{3}.\)

B.\(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}.\)

C.43.

D.\(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \frac{{{x^2} + xy + {y^2}}}{{x - xy + {y^2}}}\) với \({x^2} + {y^2} \ne 0.\) Tính giá trị nhỏ nhất của \(P.\) 

A.\(\frac{1}{3}.\) 

B.4. 

C.1.

D.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - x - 2} \right)\left( {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right).g\left( x \right)\) với \(g\left( x \right)\) là hàm đa thức có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {{x^2} - x - 2} \right)\left( {{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6} \right).g\left( x \right)\ (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị? 

A.5.

B.2.

C.3.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định có bảng biến thiên như sauĐồ thị \(y = \frac{1}{{f\left( x \ (ảnh 1)

Đồ thị \(y = \frac{1}{{f\left( x \right) + 2}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có độ dài cạnh bên là \(2a,\) đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A,\) góc giữa \(AC'\) và mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) bằng \({30^0}\) (tham khảo hình vẽ).

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có độ dài cạnh bên là \(2a,\) đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A,\) góc giữa \(AC'\) và mặt phẳng \(\left( {BCC'B'} \right)\) bằng \({30^0}\) (tham kh (ảnh 1)

Tính theo \(a\) thể tích khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ \(ABC.A'B'C'.\) 

A.\(\pi {a^3}.\)

B. \(3\pi {a^3}.\)

C.\(2\pi {a^3}.\) 

D.\(4\pi {a^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {\left( {x + 2} \right)^{ - 2}}.\) Tìm hệ thức giữa \(y\) và y" không phụ thuộc vào \(x.\)

A.y"4y=0.

B.y"+2y=0.

C.y"6y2=0.

D.2y"3y=0.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng BACD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a,BAD^=1200. Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác ABD, góc tạo bởi \(C'G\) và mặt đáy bằng \({30^0}.\) Tính theo \(a\) thể tích khối hộp ABCD.A'B'C'D'.

A.\({a^3}.\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

C.\(\frac{{{a^3}}}{{12}}.\)

D.a36.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\) hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\) hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽHàm số \(g\left( x \right) = f\left( {x - 1} \right) + \frac{{2021 -  (ảnh 1)

Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {x - 1} \right) + \frac{{2021 - 2020x}}{{2020}}\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A.\(\left( {0;1} \right).\)

B.(-1;0)

C.\(\left( {1;2} \right).\)

D. \(\left( {2;3} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - 4} \right)x + 3\) đạt cực đại tại điểm x=3.

A.\(m = - 1.\)

B. \(m = 1.\)

C.\(m = 5.\)

D. \(m = - 5.\)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m \in \left( { - 10;10} \right)\) để phương trình \(\frac{{\log \left( {mx + 1} \right)}}{{\log \left( {x + 1} \right)}} = 2\) có nghiệm thực duy nhất? 

A. 15.

B. 10.

C. 16.

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều \(S.ABC\) có cạnh đáy bằng \(a,\) góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng \({60^0}.\) Tính theo \(a\) diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của hình nón đỉnh \(S,\) có đáy là đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC.\)

A. \({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt {10} }}{8}.\)

B.Sxq=πa276.

C.\({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{3}.\)

D. \({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt 7 }}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 sản phẩm. Tính sác xuất để trong 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất 1 sản phẩm tốt.

A. \(\frac{{135}}{{998}}.\)

B.\(\frac{{15}}{{26}}.\)

C. \(\frac{3}{{247}}.\)

D. \(\frac{{244}}{{247}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({\log _a}x = 2;{\log _b}x = 3;{\log _c}x = 4,\left( {0 < a < b < c \ne 1,x >0} \right).\) Tính giá trị của biểu thức \({\log _{{a^2}b\sqrt c }}x.\)

A.\(\frac{{12}}{{13}}.\)

B.\(\frac{1}{9}.\)

C.\(\frac{6}{{13}}.\)

D. \(\frac{{24}}{{35}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e\) với \(a,b,c,d,e\) là các số thực và \(a \ne 0,\) có bảng biến thiên như sau: 

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^3} + c{x^2} + dx + e\) với \(a,b,c,d,e\) là các số thực và \(a \ne 0,\) có bảng biến thiên như sau: Đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2}}}{{{f^2}\left( x \right) + 3 (ảnh 1)

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2}}}{{{f^2}\left( x \right) + 3f\left( x \right)}}\) có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack