vietjack.com

Đề số 19
Quiz

Đề số 19

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ sau? (ảnh 1)

A. \[y = 2{x^4} - {x^2} + 1\].

B. \[y = - {x^4} + {x^2} + 1\].

C. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\].

D. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1\].

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình\(\frac{{\sin 2x}}{{\cos x + 1}} = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;2020\pi } \right]\) là

A. \(3030\)

B. 2020

C. 3031

D. 4040

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \[{\log _4}\left( {3{x^2} + x} \right) = \frac{1}{2}\] là

A. \(1\).

B. \(5\).

C. \(0\).

D. \(2\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với \[a\] là số thực dương khác \[1\] tùy ý, \[{\log _{{a^5}}}{a^4}\] bằng

A. \[\frac{1}{5}\].

B. \[\frac{4}{5}\].

C. \[20\].

D. \[\frac{5}{4}\].

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp có một nửa diện tích đáy là \(S\), chiều cao là \(2h\) thì có thể tích là:

A. \[V = \frac{1}{2}S.h\].

B. \[V = \frac{1}{3}S.h\].

C. \[V = S.h\].

D. \[V = \frac{4}{3}S.h\].

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(l,h,R\) lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần Stp của hình trụ (T) là:

A. Stp=πRl+πR2

B. Stp=2πRl+πR2

C. Stp=2πRl+2πR2

D. Stp=πRl+2πR2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(2\cos x + 1 = 0\)là

A. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\)

C. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}.\)

D. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in \mathbb{Z}.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 2mx + 2{m^2} - 9}}\) có đúng \(3\) đường tiệm cận. Số phần tử của S là

A. \(6\).

B. \(7\).

C. \(4\).

D. \(5\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhà bạn Minh cần khoan một cái giếng nước. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên là 200.000đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền của mét khoan ngay trước nó. Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn)?

A. \(18895000\)đ.

B. \(1422851\)đ.

C. \(18892000\)đ.

D. \(18892200\)đ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 11 = 0\). Tìm bán kính của đường tròn \((C')\) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm Otỉ số \(k = - 2020\) và phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow v = (2019;2020)\)là:

A. \[16.\]

B. \[8080.\]

C. \[32320.\]

D. \[4.\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\sin ^2}x - \cos 2x\).

A. \(f'\left( x \right) = 3\sin 2x\)

B. \(f'\left( x \right) = 2\sin x + \sin 2x\)

C. \(f'\left( x \right) = - \sin 2x\)

D. f'(x)=2sinx+2sin2x

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết giới hạn \(\lim \frac{{3 - 2n}}{{5n + 1}} = \frac{a}{b}\) trong đó \(a,\,b \in Z\) và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính \(a.b\).

A. \(6\)

B. \(3\)

C. \( - 10\)

D. \(15\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương thỏa mãn \(a \ne 10\), mệnh đề nào dưới đây sai?

A. \(\log \left( {\frac{{100}}{a}} \right) = 2 - \log a\)

B. \(\log \left( {{a^{10}}} \right) = a\).

C. \(\log \left( {{{10}^a}} \right) = a\).

D. \(\log \left( {1000.a} \right) = 3 + \log a\).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(O\), bán kính \(6\).Biết khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) bằng \(4\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) cắt mặt cầu \(\left( S \right)\) theo giao tuyến là đường tròn \(\left( C \right)\) có bán kính bằng

A. \(r = 10\).

B. \(r = 2\sqrt 5 \)

C. \(r = \sqrt {52} \)

D. \(r = 2\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) cạnh đáy bằng \(a\), \(d\left( {S,\left( {ABCD} \right)} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\) . Góc giữa mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng

A. \[{60^0}\].

B. \[{90^0}\].

C. \[{45^0}\].

D. \[{30^0}\].

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{1 - 2x}}\) là:

A. \(y = - 1\).

B. \(x = \frac{1}{2}\).

C. \(y = \frac{1}{2}\).

D. \(y = - \frac{1}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                         \( - 2\)                             0                           2                  (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. \(1\)

B. \(4\)

C. \(2\)

D. \(0\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi \(AC = 2a;\,BD = 3a\), \(SA = a\), \(SA\) vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) là

A. 2a3

B. \({a^3}\).

C. \(\frac{2}{3}{a^3}\).

D. \(4{a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{x + 2}} \ge 9\)

A. \(\left( { - \infty ; - 4} \right]\).

B. \(\left[ { - 4; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;4} \right]\).

D. \(\left[ {0; + \infty } \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{x + a}}{{bx - 2}}\)\(\left( {ab \ne - 2} \right)\). Biết rằng \(a\) và \(b\) là các giá trị thỏa mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(A\left( { - 1;\,\,2} \right)\) song song với đường thẳng \(d:\,\,3x - y - 7 = 0\). Khi đó giá trị của \(a - 3b\) bằng

A. \( - 13\).

B. \[4\].

C. \[32\].

D. \[7\].

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A gồm có 2021 phần tử. Số tập con của A có số phần tử \( \ge 1011\) bằng

A. \[{2^{2020}}\].

B. \[{2^{2021}}\].

C. \[2020\].

D. \[{2^{2019}}\].

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. \(C_n^k = C_n^{n - k}\).

B. \(C_n^{k - 1} + C_n^k = C_{n + 1}^k\).

C. \(A_n^k = n\left( {n - 1} \right)\left( {n - 2} \right)...\left( {n - k - 1} \right)\).

D. \(C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{k!}}\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = x\left( {1 - x} \right)\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại \(1\) điểm.

B. \(\left( C \right)\) cắt trục hoành tại \(4\) điểm phân biệt.

C. \[\left( C \right)\] cắt trục hoành tại \(2\) điểm phân biệt.

D. \[\left( C \right)\] cắt trục hoành tại \(3\) điểm phân biệt.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]. Gọi \[I\], \[J\], \[K\] lần lượt là trọng tâm của các tam giác \[ABC\], \[AA'C\], \[A'B'C'\]. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng \[\left( {IJK} \right)\]?

A. \[\left( {A'BC'} \right)\].

B. \[\left( {AA'B} \right)\].

C. (BB'C)

D. \[\left( {AA'C} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật \(AB = a;AD = 4a;SA = a\sqrt {15} \),\(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) , \(M\) là trung điểm của \(AD\) , \(N\) thuộc cạnh \(BC\) sao cho \(BC = 4BN\) . Khoảng cách gữa \(MN\) và \(SD\) là

A. \[\frac{{2\sqrt {33} a}}{{11}}\].

B. \[\frac{{2\sqrt {690} a}}{{23}}\].

C. \[\frac{{a\sqrt {33} }}{{11}}\].

D. \[\frac{{\sqrt {690} a}}{{23}}\].

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.\,A'B'C'\) biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng \(2a\).

A. \(2\sqrt 3 {a^3}\).

B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\).

C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\).

D. \(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 40 thẻ được đánh số từ 1 đến 40, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ.Xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 3 bằng

A. \[\frac{9}{{95}}\].

B. \[\frac{{127}}{{380}}\].

C. \[\frac{{11}}{{380}}\].

D. \[\frac{{11}}{{190}}\].

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình 2f(x)3=0.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình . (ảnh 1)

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập giá trị nguyên \(m \in \left[ { - 2020;2020} \right]\) để phương trình \(2{\sin ^2}x + m\sin 2x = 2m\) vô nghiệm.Tính tổng các phần tử của S

A. \(S = 2020\)

B. \(S = 0\)

C. \(S = - 1\)

D. \(S = 1\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên R và hàm số \(f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng?

Cho hàm số\(f\left( x \right)\) liên tục trên R và  hàm số \(f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng?\(x\) \( - \infty \)\( - 1\)+\(0\)\( - \)\(0\)+\(f'\left( x \rig (ảnh 1)

A. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại .

B. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có 1 điểm cực tiểuvà 1 điểm cực đại .

C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

D. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại .

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình chữ nhật với \[AB = 2a\], \[BC = a\sqrt 3 \]. Cạnh bên \[SA\] vuông góc với đáy và đường thẳng \[SC\] tạo với mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\] một góc \[30^\circ \]. Tính thể tích \[V\] của khối chóp \[S.ABCD\] theo \[a\].

A. \[V = \frac{{\sqrt {15} {a^3}}}{3}\].

B. \[V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\].

C. \[V = 2\sqrt 3 {a^3}\].

D. \[V = \frac{{2\sqrt {15} {a^3}}}{3}\].

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 2} \right)^{2019}}{\left( {{x^2} - x - 2} \right)^{2020}}{\left( {x + 3} \right)^3}\). Số điểm cực trị của hàm số \(f\left( {\left| x \right|} \right)\) là

A. \(5\).

B. \(1\).

C. \(2\).

D. \(3\).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left| {f\left( {\cos x} \right)} \right| = - 2m + 3\) có 4 nghiệm thuộc khoảng [0;2π]

Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình \(\left| {f\left( {\cos x} \right)} \right| =  - 2m + 3\) có  nghiệm thuộc khoảng là# (ảnh 1)

A.{1}

B.[1;32]

C.[1;32)

D.(0;1)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng \(3a\). Gọi \(M\)thuộc cạnh \(B'C'\) sao cho \(MC' = 2MB'\) , \(N\) thuộc cạnh \(AC\) sao cho \(AC = 4NC\) Mặt phẳng \(\left( {A'MN} \right)\) cắt cạnh \(BC\) tại \(Q\). Tính thể tích \(V\) khối đa diện \(CNQ.C'A'M\).

A. \(V = \frac{{189\sqrt 3 {a^3}}}{{64}}\).

B. \(V = \frac{{63\sqrt 3 {a^3}}}{{32}}.\)

C. \(V = \frac{{26\sqrt 3 {a^3}}}{{16}}.\)

D. \[V = \frac{{31\sqrt 3 {a^3}}}{{16}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có \[AA' = a\]. Khoảng cách giữa AB' và \[CC'\] bằng \(a\sqrt 3 \) . Thể tích khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]

A. \[\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\]

B. \[{a^3}\sqrt 3 .\]

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\]

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị \[m\] để hàm số \[y = \frac{{{2^{ - x}} - 2}}{{{2^{ - x}} - m}}\] nghịch biến trên \[\left( { - 1;0} \right)\] là

A. \(m >2\).

B. \(m < 2\).

C. \[m \le 0\].

D. \[m \le 1\].

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các giá trị m nguyên\(m\) để phương trình \(9.{\left( {\sqrt {10} + 3} \right)^x} + {\left( {\sqrt {10} - 3} \right)^x} - m + 2020 = 0\) có đúng hai nghiệm âm phân biệt. Số tập con của S là

A. \(7\).

B. \(3\).

C. \(6\).

D. \(8\).

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 15x\) trên đoạn \(\left[ { - 4;1} \right]\) bằng

A. \(22\)

B. \( - 14\)

C. \( - 10\sqrt 5 \)

D.105

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có diện tích bằng \[\frac{{8\pi {a^2}}}{3}\], khi đó bán kính mặt cầu là

A. R=a62

B. R=a33

C. R=a23

D. \[R = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối nón có đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh của mặt nón bằng πa2. Tính thể tích của khối nón đã cho?

A. \[V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\]

B. V=πa31524

C. V=πa3724

D. V=πa3158

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                         \( - 1\)                            3                           \( + \infty \)\(f'\ (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( { - 17;15} \right)\].

B. \[\left( { - \infty ; - 3} \right)\].

C. \[\left( {3; + \infty } \right)\].

D. \[\left( { - 1;3} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(SABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\) với \(\;BC = 4a,\,SA = a\sqrt 3 \) , \(SA \bot (ABC)\) và cạnh bên SB tạo với mặt đáy góc \({30^0}.\) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp \(SABC\).

A. \[V = \frac{{28\sqrt 7 \pi {a^3}}}{3}\].

B. \[V = 28\sqrt 7 \pi {a^3}\].

C. \[V = 28\pi {a^3}\].

D. \[V = \frac{{20\sqrt 5 \pi {a^3}}}{6}\].

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - 1\) có hai điểm cực trị \(A\), \(B\). Khi đó phương trình đường trung trực của đoạn \(AB\) là

A. \(x - 2y - 2 = 0\).

B. \(2x + y - 1 = 0\).

C. \(2x + y + 1 = 0.\)

D. \(x - 2y + 3 = 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 hàm số \(y = {\log _2}\left( {x + 2} \right)\,({C_1})\) và \(y = {\log _2}x + 1\,\,\,\left( {{C_2}} \right)\) . Goị \(A,B\) lần lượt là giao điểm của \(\left( {{C_1}} \right);\left( {{C_2}} \right)\) với trục hoành, \(C\) là giao điểm của \(\left( {{C_1}} \right)\) và \(\left( {{C_2}} \right)\). Diện tích tam giác ABC bằng

A. \(3\,\) (đvdt)

B. \(\frac{3}{4}\) (đvdt)

C. \(\frac{3}{2}\)(đvdt)

D. \(\frac{1}{2}\)(đvdt)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số \(y = x(x - 2)(x - 3)(m - |x|);y = {x^4} - 6{x^3} + 5{x^2} + 11x - 6\) có đồ thị lần lượt là \(\left( {{C_1}} \right),\left( {{C_2}} \right)\). Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) thuộc đoạn \([ - 2020;2020]\) để \(\left( {{C_1}} \right)\) cắt \(\left( {{C_2}} \right)\) tại 4 điểm phân biệt?

A. \(2021\)

B. \(2019\)

C. \(4041\)

D. \(2020\)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \[{e^{\frac{{{x^2}}}{2} + x - 2020}} = \ln \left( {{x^2} - 2} \right) + \frac{{{x^2}}}{2} - x + 2018\] là

A. \[4\].

B. \[2\].

C. \[0\].

D. \[3\].

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {9 - {x^2}} \right)^{\frac{1}{{2020}}}}\) là:

A. \(\left[ { - 3;3} \right]\).

B. \(\left( { - 3;\,3} \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right) \cup \left( {3;\, + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - \infty ;\, - 3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_4} = 7;{u_{10}} = 56\). Tìm công bội \[q\]

A. \(q = \pm 2\)

B. \(q = \pm \sqrt 2 \)

C. \(q = \sqrt 2 \)

D. \(q = 2\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình nón đỉnh \[S\] có độ dài đường sinh bằng \[{\rm{10cm}}\], bán kính đáy bằng \[6\,{\rm{cm}}\]. Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón \[\left( N \right)\] đỉnh \[S\] có chiều cao bằng \[\frac{{16}}{5}\,{\rm{cm}}\]. Tính diện tích xung quay của khối nón \[\left( N \right)\].

A. \(S = \frac{{48}}{{10}}\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

B. \(S = \frac{{48}}{5}\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

C. \(S = \frac{{48}}{5}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

D. \(S = \frac{{96}}{5}\pi \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương \(ABCDA'B'C'D'\) bằng \(a\). Tính thể tích của khối lập phương \(ABCDA'B'C'D'\)

A. \({a^3}\)

B. \(\frac{{8\sqrt 3 }}{9}{a^3}\)

C. \(\frac{1}{{27}}{a^3}\)

D. \(\frac{8}{{27}}{a^3}\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack