vietjack.com

Đề số 2
Quiz

Đề số 2

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 8a3

B. 2a3

C. a3 

D. 6a3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x2+3 , giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2.

B. 3

C. -1

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tọa độ của véctơ u=2i3j+4k 

A. 2;3;4.

B. 3;2;4

C.2;3;4 .

D.2;4;3 .

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Cho hàm số   có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ;12 3;+.

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng12;+ .

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3 .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;+.    

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với a b là hai số thực dương tùy ý, logab2 bằng

A. 2loga+logb.    

B.loga+2logb .

C.2loga+logb .

D. loga+12logb.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên đoạn 0;10 và 010fxdx=7; 26fxdx=3 . Tính P=02fxdx+610fxdx.3

A.P=4 .

B. P=10.

C. P=7

D. P=-4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng

A. 3πa348

B.3πa324 .

C. 3πa38.

D.3πa312 .

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log54x3=3logx có nghiệm là

A.x=4 .

B. x=3

C. x=1

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đoạn chắn mặt phẳng đi qua điểm A2;0;0, B0;3;0, C0;0;2 .

A.x2+y3+z2=1 .

B. x2+y3+z2=1

C. x3+y2+z2=1

D. x2+y2+z3=1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x1+sinx 

A. x22xsinx+cosx+C

B.x22xcosx+sinx+C .

C.x22xcosxsinx+C .

D.x22xsinxcosx+C .

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng  d:x13=y52=z+25 có một véctơ chỉ phương là

A.u1;5;2 .

B. u3;2;5

C.u3;2;5 .

D.u2;3;5 .

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số tự nhiên 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số khác nhau có những chữ số khác nhau.

A. 15.

B. 6.

C. 3.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng unu1=11  và công said=4 . Hãy tính u99

A. 401.

B. 402.       

C. 403.

D. 404.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z=12i. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức z¯ ?

Cho z=-1-2i . Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức  ? (ảnh 1)

A. N

B. M

C. P

D. Q

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số  y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có bảng biến thiên sau: Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số  ? (ảnh 1)

Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số y=fx?

Cho hàm số  y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có bảng biến thiên sau: Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số  ? (ảnh 1)

Cho hàm số  y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có bảng biến thiên sau: Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số  ? (ảnh 2)

Cho hàm số  y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có bảng biến thiên sau: Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số  ? (ảnh 3)

Cho hàm số  y=f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có bảng biến thiên sau: Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số  ? (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+1x1 trên 0;11;3.

A. 72.

B. -1.

C. 12.

D. Không tồn tại.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên  , có đạo hàm f'x thỏa mãn

Cho hàm số f(x)  xác định và liên tục trên R  , có đạo hàm   thỏa mãn (ảnh 1)

Hàm số gx=f1x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A. (-1;1) .

B. (-2;0)

C. (-1:3)

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn z1+2i=z+3 là đường thẳng có phương trình

A. 2xy+1=0

B. 2x+y1=0 .

C.  2xy1=0.

D. 2x+y+1=0.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn z1+2i=z+3 là đường thẳng có phương trình

A. 2xy+1=0

B. 2x+y1=0 .

C.  2xy1=0.

D. 2x+y+1=0.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi a,b,x là các số thực dương thỏa mãn log2x=5log2a+3log2b . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. x=3a+5b.

B. x=5a+3b.

C. x=a5+b3.

D.x=a5b3 .

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+2=0 . Tính giá trị của biểu thức P=2z1+z2+z1z2

A. P=6

B. P=3

C. P=22+2

D. P=2+4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa mặt phẳng α:2x+4y+4z+1=0 và mặt phẳng β:x+2y+2z+2=0 bằng

A. 32

B. 13

C. 12

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình: lg32xlgx+1  

A. 1<x23 .


B. x23

C. 1x32

D. 1x23.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=10t+20m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A. 5m.

B. 20m.

C. 40m.

D. 10m.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi bán kính khối cầu tăng thêm 3cm thì thể tích khối cầu tăng thêm 684π cm3 . Bán kính khối cầu đã cho bằng

A. 27cm.

B. 9cm.

C. 6cm.

D. 24cm

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau: Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4.

A. 4.

C. 2.

C. 2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chópS.ABCD  có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10 và CA=8 . Tính thể tích V của khối chóp .

A. V=40

B. V=192

C. V=32

D. V=24

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  fx=2x2+1. Tính T=2x21.f'x2xln2+2 .

A. T= -2

B. T=2

C. T=3

D. T=1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax4+bx3+cx2+dx+e có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình fx2=0  Cho hàm số   có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình   là (ảnh 1)

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a bằng  và các cạnh bên đều bằng a . Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADSD. Số đo của góc MN,SC bằng

A. 45°.

B. 30°.

C. 90°.

D. 60°.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình  ex23x=1e2.

A. T=3

B. T=1

C. T=2

D. T=0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ly nước hình trụ có chiều cao 20cm và bán kính đáy bằng 4cm. Bạn Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước cách đáy ly 17cm thì dừng lại. Sau đó, Nam lấy các viên đá lạnh hình cầu có cùng bán kính 2cm thả vào ly nước. Bạn Nam cần dùng ít nhất bao nhiêu viên đá để nước trào ra khỏi ly?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hàm số Fx=x2+ax+bex là một nguyên hàm của hàm số fx=x2+3x+6ex . Tổng a+b bằng

A. -8.

B. -6.

C. 6.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB,AD=2BC ,AB=BC=a3 . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi E là trung điểm của cạnh SC. Tính khoảng cách d từ điểm E đến mặt phẳng ABCD .

A.d=a3 .

B. d=32.

C. d=a32.

D. d=3.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng d:x11=y+14=z1 và mặt phẳng P:2xy+2z9=0 bằng:

A. 103.

B. 4.

C. 2.

D.43 .

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá của tham số  để hàm số y=mx+1x+m đồng biến trên khoảng 2;+

A. 2m<1 hoặc m>1 .

B. m1 hoặc m>1.

C.1<m<1 .

D. m<1 hoặc m1.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z thỏa mãn z+1=2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=1+i8z+i là một đường tròn. Bán kính r  của đường tròn đó là

A. 3.

B. 6.

C. 9.

D. 36.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm  y=fx có bảng xét dấu của đạo hàm như sau Cho hàm    có bảng xét dấu của đạo hàm như sau (ảnh 1)

Hàm số y=3fx+22x332x2+3x+2019 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+.

B. ;1.

C.1;12 .

D. 0;2.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba xạ thủA1,A2,A3  độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A1,A2,A3 tương ứng là 0,7; 0,6 và 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng.

A. 0,45.

B. 0,21.

C. 0,75.

D. 0,94.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng 1 tháng. Cứ sau 3 năm thì ông An được tăng lương 40%. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)?

A. 726,74 triệu.

B. 716,74 triệu.

C. 858,72 triệu

D. 768,37triệu.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất các các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số fx=x2+2mx+4mx+2 trên đoạn 1;1 bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 1.

B. 12.

C. 12.

D. 32.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=2z+z¯+4 và z1i=z3+3i ?

A. 4.

B. 3.

C. 1. 

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên 0;4 thỏa mãn f''xfx+f2x2x+13=f'x2 fx>0 với x0;4 mọi . Biết rằngf0=f'0=1 , giá trị củaf4  bằng

A.e2 .

B. 2e.

C. e3

D. e2+1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định là liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ Cho hàm số y=f(x)  xác định là liên tục trên   và có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 7.f521+3cosx=3m=10 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạnπ2;π2  

A. 4.

B. 8. 

C. 6.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình 12x+2m.6x+3x>0 nghiệm đúng với mọi x0; .

A. 4;+.

B.;4 .

C.0;4 .

D. ;4.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCDM, N, P lần lượt thuộc BC, BD, AC sao cho BC=4BM ,BD=2BN  ,AC=3AP . Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳngMNP .

A. 23.

B.713 .

C.513 .

D.13 .

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m+n<0 và thỏa mãn điều kiện

log2a2+b2+9=1+log23a+2b9m.3n.342m+n+ln2m+n+22+1=81

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=am2+bn2.

A. 2

B. 252

C.52 .

D.  25.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-5;3] có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x0 và trục hoành lần lượt bằng 6; 3; 12; 2. Tích phân 312f2x+1+1dx bằng

Cho hàm số   xác định và liên tục trên đoạn   có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số   và trục hoành lần lượt bằng 6; 3; 12; 2. Tích phân   bằng   (ảnh 1)

A. 27.        

B. 25.

C. 17.

D. 21.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y32+y+42=4 . Xét hai điểm M, N di động trên (S) sao cho MN=1. Giá trị nhỏ nhất của  OM2ON2 bằng

A. -10

B. 435

C. -5

D. 625.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho x1m3.f2x1m.fx+fx10,x. Số phần tử của tập S là? Cho hàm số   có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho  . Số phần tử của tập S là? (ảnh 1)

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack