vietjack.com

Đề số 20
Quiz

Đề số 20

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} \frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{{x^2} + 4x}} = \frac{a}{b}\) với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức \({a^2} - {b^2}.\) 

A. \( - 9\).

B. 41.

C. 9.

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có cạnh \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right),\) biết \(AB = AC = a,BC = a\sqrt 3 .\) Tính góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAC} \right).\)

A.\({45^0}.\)\(\angle SCA\) 

B.\({30^0}.\)

C.600.

D. \({90^0}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào (ảnh 1)

A.\(y = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}.\)

B.\(y = \left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}.\)

C.\(y = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x + 2} \right).\)

D. \(y = {\left( {x + 1} \right)^2}\left( {x + 2} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SD = \frac{{3a}}{2},\) hình chiếu vuông góc của \(S\) trên mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) là trung điểm của cạnh \(AB.\) Tính theo \(a\) thể tích khối chóp \(S.ABCD.\) 

A. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)

B.\(\frac{{2{a^3}}}{3}.\)

C.\(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) là điểm thuộc đồ thị hàm số \(y = {\log _3}x.\) Tìm điều kiện của \({x_0}\) để điểm \(M\) nằm phía trên đường thẳng \(y = 2.\)

A.\({x_0} >9.\)

B.\({x_0} >0.\)

C.\({x_0} < 2.\)

</>

D. \({x_0} >2.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình vuông tâm \(O\) cạnh \(a,SO\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và \(SO = a.\) Khoảng cách giữa \(SC\) và \(AB\) bằng:

A.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}.\)

B.\(\frac{{2a\sqrt 3 }}{{15}}.\)

C.\(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}.\)

D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số nhân có số hạng đầu \({u_1} = 1,\) công bội \(q = 2.\) Tổng ba số hạng đầu của cấp số nhân là

A. 3.

B. 7.

C. 9.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu \(S\left( {O;r} \right)\), mặt phẳng \(\left( P \right)\) cách tâm \(O\) một khoảng bằng \(\frac{r}{2}\) cắt mặt cầu \(\left( S \right)\) theo giao tuyến là một đường tròn. Hãy tính theo \(r\) chu vi của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right).\) 

A.\(\pi r\sqrt 3 .\)

B.\(\pi r.\)

C.\(\frac{{\pi r\sqrt 3 }}{4}\)

D.\(\frac{{\pi r\sqrt 3 }}{2}\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}{x}\) tại điểm \(x = 1\) là \(y'\left( 1 \right) = a\ln 2 + b,\left( {a,b \in \mathbb{Z}} \right).\) Tính \(a - b.\) 

A. 2.

B.\( - 1.\)

C. 1.

D. \( - 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58% / tháng (không kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng?

A.46. 

B.45.

C.42.

D.40.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối nón có chiều dài đường sinh bằng 3 và bán kính đáy bằng 2 là 

A.\(\frac{{2\pi \sqrt 5 }}{3}.\)

B.\(\frac{{4\pi \sqrt 5 }}{3}.\)

C.\(\frac{{\pi \sqrt 5 }}{3}.\)

D.\(\frac{{4\pi }}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 6 quyển sách toán khác nhau, 7 quyển sách văn khác nhau và 8 quyển sách Tiếng anh khác. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 2 quyển thuộc 2 môn khác nhau? 

A. 146.

B.336.

C.420.

D.210.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x,y\) là hai số thực không âm thỏa mãn \(x + y = 1.\) Giá trị lớn nhất của \(x,y\) là: 

A.\(\frac{1}{4}.\)

B. \(\frac{1}{2}.\)

C. 1.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({5^{{{\sin }^2}x}} + {5^{{{\cos }^2}x}} = 2\sqrt 5 \) trên đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right].\) 

A.\(T = \frac{{3\pi }}{4}.\)

B.\(T = \pi .\)

C.\(T = 4\pi .\)

D. \(T = 2\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 8 quả cầu đỏ khác nhau, 9 quả cầu trắng khác nhau, 10 quả cầu đen khác nhau. Số cách lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp là?

A. 816.

B. 720.

C. 4896.

D. 27.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {n^2} + n + 1\) với \(n \in \mathbb{N}*\). Số 21 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho?

A. 5.

B. 3.

C. 6.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu dãy số \(\left( {{U_n}} \right)\) là cấp số cộng có công sai \(d\) thì ta có công thức là

A.\({U_{n + 1}} = {U_n} - nd,\forall n \in \mathbb{N}*\)

B.\({U_{n + 1}} = {U_n} + {d^n},\forall n \in \mathbb{N}*\)

C.\({U_{n + 1}} = {U_n} + nd,\forall n \in \mathbb{N}*\)

D. \({U_{n + 1}} = {U_n} + d,\forall n \in \mathbb{N}*\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn lim(2n21) bằng  

A. 2.

B.\( - \infty .\)

C. 0.

D. \( + \infty .\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \(C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 = 11.\) Số hạng chứa \({x^7}\) trong khai triển \({\left( {{x^3} - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^n}\) bằng

A. \( - 4.\)

B.\( - 12{x^7}.\)

C.\(9{x^7}.\)

D. \( - 4{x^7}.\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 4}}{{x - m}}\) có tiệm cận đứng 

A. \(m < 2\).

B. \(m = 2.\)

C.  m2.

D. \(m >2.\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 5x - 1\)

A. có hệ số góc bằng \( - 1.\)

B. song song với trục hoành.

C. song song với đường thẳng \(x = 1.\)

D. có hệ số góc dương.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {{{\log }_3}\left( {{x^2} - 2x + 3m} \right)} }}\) có tập xác định là R.

A.\(\left[ {\frac{2}{3};10} \right].\)

B.\(\left[ {\frac{2}{3}; + \infty } \right).\)

C.\(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right).\)

D. \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối cầu có bán kính \(r\) là: 

A. \(\frac{4}{3}\pi {r^3}.\)

B.\(4\pi {r^3}.\)

C.\(\frac{1}{3}\pi {r^3}.\)

D. \(\frac{4}{3}\pi {r^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \frac{{2x - 5}}{{x + 2}}\) đồng biến trên: 

A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2} \right\}.\)

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

C.\(\mathbb{R}\)

D.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác \(ABC\) vuông tại \(B;AB = 2a,BC = a,AA' = 2a\sqrt 3 .\) Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là

A.\(\frac{{4{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

B.\(2{a^3}\sqrt 3 .\)

C.\(4{a^3}\sqrt 3 .\)

D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({\left( {\frac{{2020}}{{2021}}} \right)^{4x}} = {\left( {\frac{{2021}}{{2020}}} \right)^{2x - 6}}\) là 

A.\(S = \left\{ { - 3} \right\}.\)

B.\(S = \left\{ 1 \right\}.\)

C.\(S = \left\{ 3 \right\}.\)

D. \(S = \left\{ { - 1} \right\}.\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? (ảnh 1)

A.\(y = {3^x}.\)

B.\(y = {\log _{\frac{1}{3}}}x.\)

C.\(y = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}.\)

D.\(y = {\log _3}x.\)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \({\log _{2020}}x + {\log _{2021}}x = 0\) là 

A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại \({x_0}\) thì đạo hàm đổi dấu khi \(x\) qua \({x_0}.\)

B. Nếu \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\) thì hàm số đạt cực trị tại \({x_0}.\)

C. Nếu f'(x0)=f"(x0)=0 thì hàm số không đạt cực trị tại \({x_0}.\)

D. Nếu đạo hàm đổi dấu khi \(x\) qua \({x_0}\) thì hàm số đạt cực tiểu tại \({x_0}.\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?

A.\({8^8}.\)

B. 8.

C. 8!.

D. 7!.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình log13(x22x+6)2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai đoạn.

B. Tập nghiệm của bất phương trình là một đoạn.

C. Tập nghiệm của bất phương trình là nửa khoảng.

D. Tập nghiệm của bất phương trình là hợp của hai nửa khoảng.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:\(x\)\( - \infty \)                       \( - 1\)                        0                        1                        \(  (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?

A.\(\left( {4; + \infty } \right)\)

B.\(\left( {0;1} \right)\)

C. (;2)

D. \(\left( { - 1;1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có cạnh bên bằng \(2a,\) góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \({60^0}.\) Tính thể tích của khối nón có đỉnh là \(S\) và đáy là đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC.\) 

A.\(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

C.\(\frac{{2\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)

D.\(\frac{{4\pi {a^3}}}{9}.\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(a\) và chiều cao gấp 2 lần đường kính đáy của hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A.\(8\pi a.\)

B.\(4\pi {a^2}.\)

C.\(4{a^2}.\)

D. \(8\pi {a^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2x - 1}}{{2 - 3x}}\) bằng 

A.\(\frac{2}{3}.\)

B.\( - 1.\)

C.\( - \frac{2}{3}.\)

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chọn một bạn lớp trưởng và một bạn lớp phó từ một lớp học gồm 35 học sinh, biết rằng em nào cũng có khả năng làm lớp trưởng và lớp phó?

A.\(C_{35}^2.\)

B.\({35^2}.\)

C.\({2^{35}}.\)

D.\(A_{35}^2.\)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD,M\) là trung điểm của \(BC.\) Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng nào sau đây có giá trị bằng \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}?\) 

A.\(\left( {AM,DM} \right).\)

B.\(\left( {AD,DM} \right).\)

C.\(\left( {AB,DM} \right).\)

D.\(\left( {AB,AM} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) trong \(\left[ { - 2020;2020} \right]\) để phương trình \(\log \left( {mx} \right) = 2\log \left( {x + 1} \right)\) có nghiệm duy nhất?

A.2020.

B.4040.

C.2021.

D.4041.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Biết hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên \(m \in \left[ { - 2021;2021} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {x + m} \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;2} \right).\) Hỏi \(S\) có bao nhiêu phần tử?

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Biết hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên \(m \in \le (ảnh 1)

A.2020.

B.2021.

C.2022. 

D.2019.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông X muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích \(72{m^3}.\) Đáy làm bằng bê tông giá 100 nghìn đồng/m2, thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng/m2, nắp bằng nhôm giá 140 nghìn đồng/m2. Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là thấp nhất?

A.\(\frac{{\sqrt 3 }}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).\)

B.\(\frac{3}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).\)

C.\(\frac{2}{{\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).\)

D. \(\frac{{3\sqrt[3]{3}}}{{2\sqrt[3]{\pi }}}\left( m \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + m,\) có đồ thị \(\left( C \right)\) với \(m\) là tham số thực. Gọi \(A\) là điểm thuộc đồ thị \(\left( C \right)\) có hoành độ bằng 1. Tìm \(m\) để tiếp tuyến \(\Delta \) với đồ thị \(\left( C \right)\) tại \(A\) cắt đường tròn (γ)(x1)2+(y1)2=4 tạo thành một dây cung có độ dài nhỏ nhất. 

A.\( - \frac{{15}}{{16}}.\)

B. \(\frac{{15}}{{16}}.\)

C.\( - \frac{{17}}{{16}}.\)

D.\(\frac{{17}}{{16}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(\left( S \right)\) là tập hợp các giá trị nguyên \(m\) để đồ thị hàm số \(y = \left| {3{x^4} - 8{x^3} - 6{x^2} + 24x - m} \right|\) có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của \(S.\)

A. 42.

B.30.

C.50.

D.63.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {4x - {x^2}} \right) + \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 8x - \frac{5}{3}\) trên đoạn \(\left[ {1;3} \right].\)

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {4x - {x^2}} \right) + \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 8x  (ảnh 1)

A. 10.

B. 9.

C. \( - 10.\)

D. \( - \frac{5}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng \(1m\) và \(1,2m.\) Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng thế tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây? 

A.\(1,75m.\)

B.\(1,56m.\)

C.\(1,65m.\)

D. 2,12m

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) hình vuông cạnh \(a.\) Tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A.\(\frac{{a\sqrt 7 }}{3}.\)

B. \(\frac{{a\sqrt {11} }}{4}.\)

C.\(\frac{{a\sqrt {21} }}{6}.\)

D. \(\frac{{2a}}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có tâm \(O.\) Gọi \(I\) là tâm của hình vuông \(A'B'C'D'\) và \(M\) là điểm thuộc đoạn thẳng \(OI\) sao cho \(MO = 2MI.\) Khi đó côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng \(\left( {MC'D'} \right)\) và \(\left( {MAB} \right)\) bằng

A.\(\frac{{17\sqrt {13} }}{{65}}.\)

B.\(\frac{{6\sqrt {85} }}{{85}}.\)

C.\(\frac{{6\sqrt {13} }}{{65}}.\)

D. \(\frac{{7\sqrt {85} }}{{85}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác lồi \({A_1}{A_2}...{A_{20}}.\) Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho bằng

A.\(\frac{{24}}{{57}}.\)

B.\(\frac{{40}}{{57}}.\)

C.\(\frac{{27}}{{57}}.\)

D. \(\frac{{28}}{{57}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đường thẳng \(y = m\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}\) tại 3 điểm phân biệt \(A,B,C\) \((B\) nằm giữa \(A\) và \(C)\) sao cho \(AB = 2BC.\) Tính tổng các phần tử thuộc \(S.\) 

A. \( - 4.\)

B.\(\frac{{7 - \sqrt 7 }}{7}.\)

C. \( - 2.\)

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(AB = AC = 4,BC = 2,SA = 4\sqrt 3 ;\angle SAB = \angle SAC = {30^0}.\) Gọi \({G_1},{G_2},{G_3}\) lần lượt là trọng tâm của các tam giác \(\Delta SBC;\Delta SCA;\Delta SAB\) và \(T\) đối xứng \(S\) qua mặt phẳng \(\left( {ABC} \right).\) Thể tích của khối chóp \(T.{G_1}{G_2}{G_3}\) bằng \(\frac{a}{b}\) với \(a,b \in \mathbb{N}\) và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính giá trị \(P = 2a - b.\)  

A. 3.

B. 5.

C.\( - 9.\)

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích bằng \(V.\) Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,A'C'.P\) là điểm trên các cạnh \(BB'\) sao cho \(PB = 2PB'.\) Thể tích khối tứ diện \(CMNP\) bằng: 

A.\(\frac{1}{3}V.\)

B.\(\frac{7}{{12}}V.\)

C.\(\frac{5}{{12}}V.\)

D. \(\frac{2}{9}V.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack