vietjack.com

Đề số 23
Quiz

Đề số 23

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x)\] có \[f(0) = 0\]. Biết rằng \[y = f'(x)\] là hàm số bậc ba và có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây, hàm số \[g(x) = f(f(x) - x)\] có bao nhiêu điểm cực trị ?

Cho hàm số f(x) có f(0) = 0. Biết rằng y = f'(x) là hàm số bậc ba và có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây, hàm số (ảnh 1)

A.4.

B.5.

C.6.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. -1.

B.0.

C.1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _5}x \ge 2\) là 

A.\(\left( {25; + \infty } \right).\)

B.\(\left( {0;25} \right].\)

C.\(\left( {25; + \infty } \right).\)

D. \(\left[ {32; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x\) bằng

A.\( - 1.\)

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 36x\) trên đoạn \(\left[ {2;20} \right]\) bằng 

A.\(48\sqrt 3 .\)

B.\( - 50\sqrt 3 .\)

C.\( - 81.\)

D. \( - 48\sqrt 3 .\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(\log x\) là 

A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

B.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

C.\(\left[ {0; + \infty } \right).\)

D. \(\mathbb{R}.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,\) mặt bên \(\left( {SAB} \right)\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.\(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}{a^3}.\)

B.\(\frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}.\)

C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}.\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = {x^{ - 2}}\) là 

A.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}.\)

B.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

C.\(\left[ {0; + \infty } \right).\)

D.\(\mathbb{R}.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên khoảng \(\mathbb{R}?\) 

A.\({e^x}.\)

B.\({\left( {0,5} \right)^x}.\)

C.\({2^x}.\)

D. \({\pi ^x}.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích \(V.\) Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm các cạnh \(AB,B'C'\) và \(C'D',\) điểm \(Q\) thuộc cạnh \(CC'\) sao cho \(CQ = 2QC'.\) Thể tích khối tứ diện \(MNPQ\) bằng

A.\(\frac{1}{4}V.\) 

B.\(\frac{{17}}{{12}}V.\)

C.\(\frac{5}{{72}}V.\)

D.\(\frac{7}{{72}}V.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực dương \(a,b\) tùy ý thỏa mãn \({\log _4}a + {\log _4}{b^2} = 5\) và \({\log _4}{a^2} + {\log _4}b = 7.\) Giá trị \[a,b\] bằng 

A.2.

B.\({2^{18}}.\)

C.8.

D.\({2^8}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 4\) và công bội \(q = 2.\) Giá trị của \({u_2}\) bằng 

A. 6.

B.2.

C.16.

D.8.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({5^{x - 1}} < 25\) là 

A.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;3} \right].\)

C.\(\left( { - \infty ;2} \right].\)

D. \(\left( { - \infty ;3} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau: Hàm số y = f(1-x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

 Hàm số \(y = f\left( {1 - x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( {0;2} \right).\)

B.\(\left( { - 2; - 1} \right).\)

C.\(\left( { - 1;0} \right).\)

D. \(\left( {1; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {x + 2} \right) \ge {\log _4}9\) là:

A.\(\left( { - \infty ;1} \right].\)

B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right].\)

C.\(\left[ { - 1; + \infty } \right).\)

D. \(\left[ {1; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có diện tích đáy \(B = 6\) và chiều cao \(h = 2.\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

A. 16.

B. 4.

C. 3.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ một nhóm học sinh có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ để xếp thành một hàng ngang, xác suất để hàng đó có 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ bằng

A.\(\frac{1}{{56}}.\)

B.\(\frac{{14}}{{33}}.\)

C.\(\frac{1}{{132}}.\)

D. \(\frac{2}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) là  

A. \(\left( { - 1;1} \right).\)

B.\(\left( { - 1;3} \right).\)

C.\(\left( {3; - 1} \right).\)

D. \(\left( {1; - 1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình \(x\sqrt {x + 1} \le \left( {2x - 3} \right){.2^{\frac{{ - {x^3} + 16{x^2} - 48x + 36}}{{{x^2}}}}}\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 8.

B. 10.

C. 9.

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:  Hàm số đã cho đạt cực đại tại (ảnh 1)

 Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. \(x = 1.\)

B. \(x = - 1.\)

C. \(x = 0.\)

D. \(x = 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({4^x} - {3.2^{x + 2}} + 32 \le 0\) là 

A.\(\left( {4;8} \right).\)

B.\(\left( {2;3} \right).\)

C.\(\left[ {2;3} \right].\)

D. \(\left[ {4;8} \right].\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = {2^x}\) là 

A.\(y' = x{.2^{x - 1}}.\)

B.\(y' = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}.\)

C.\(y' = \frac{{{2^{x + 1}}}}{{x + 1}}.\)

D. \(y' = {2^x}.\ln 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Gọi \(a\) là giá trị nhỏ nhất của \(f\left( n \right) = \frac{{\left( {{{\log }_5}2} \right)\left( {{{\log }_5}3} \right)\left( {{{\log }_5}4} \right)...\left( {{{\log }_5}n} \right)}}{{{3^n}}},\) với \(n \in \mathbb{N},n \ge 2.\) Có bao nhiêu số \(n\) để \(f\left( n \right) = a?\) 

A. 4.

B. Vô số.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(f'\left( x \right) = {x^2} - 4x\) với mọi \(x\) là số thực. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - 1;0} \right).\)

C.\(\left( {0;4} \right).\)

D.\(\left( { - 2;1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( {1; + \infty } \right).\)

B.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

C.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

D. \(\left( { - 1;1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình \(\log _2^2x + 2m{\log _2}x + 2m - 2 = 0\) với \(m\) là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \({x_1} \le 64{x_2} \le 4096{x_1}?\) 

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số \(y = {2^x}\) và \(y = {\log _2}x\) lần lượt có đồ thị \(\left( {{C_1}} \right)\) và \(\left( {{C_2}} \right).\) Gọi \(A\left( {{x_A};{y_A}} \right),B\left( {{x_B};{y_B}} \right)\) là hai điểm lần lượt thuộc \(\left( {{C_1}} \right)\) và \(\left( {{C_2}} \right)\) sao cho tam giác \(IAB\) vuông cân tại \(I,\) trong đó \(I\left( { - 1; - 1} \right).\) Giá trị của \(P = \frac{{{x_A} + {y_A}}}{{{x_B} + {y_B}}}\) bằng

A.1

B.\( - 2.\)

C.3

D.\( - \frac{1}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)+1=0 là (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình \(3f\left( x \right) + 1 = 0\) là

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Với \(a\) là số thực dương tùy ý, \({\log _2}{a^3}\) bằng 

A.\(3{\log _2}a.\)

B.\(3 + {\log _2}a.\)

C.\(\frac{1}{3} + {\log _2}a.\)

D. \(\frac{1}{3}{\log _2}a.\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho khối trụ có chiều cao \(h = 5\) và bán kính \(r = 3.\) Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.\(24\pi .\)

B.\(45\pi .\)

C.\(30\pi .\)

D. \(15\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để trên đoạn (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) phương trình \(3f\left( {{x^2} - 2x - 1} \right) = m\) có đúng hai nghiệm thực phân biệt?

A.4.

B.2.

C.3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d đồ thị là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

A.\(a < 0,b >0,c < 0,d < 0.\)

B.\(a >0,b >0,c < 0,d < 0.\)

C.\(a >0,b >0,c < 0,d < 0.\)

D. \(a < 0,b < 0,c < 0,d < 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Diện tích mặt cầu có bán kính \(r = 2\) bằng 

A.\(4\pi .\)

B.\(8\pi .\)

C.\(\frac{{32\pi }}{3}.\)

D.\(16\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có độ dài đường sinh \(l = 5\) và bán kính đáy bằng \(r = 3.\) Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 

A.\(15\pi .\)

B.\(33\pi .\)

C.\(30\pi .\)

D. \(45\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) là 

A.\(y = - 2.\)

B.\(x = 2.\)

C.\(x = - 1.\)

D. \(y = 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có bán kính bằng \(\sqrt 5 .\) Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

A.\(10\pi .\)

B.\(\frac{{20\pi }}{3}.\)

C.\(20\pi .\)

D.\(\frac{{10\pi }}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh đều bằng 2. Góc giữa đường thẳng \(AC'\) và mặt phẳng đáy bằng bao nhiêu? 

A.450 

B.300

C.900 

D.\({60^0}\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A,AB = a,\) góc giữa \(SC\) với mặt phẳng đáy bằng \({60^0},SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SB = 2a.\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

A.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}.\)

B.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)

C.\(\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}.\)

D.\(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Hình cầu có bao nhiêu mặt đối xứng? 

A.4.

B.3.

C.1.

D.Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{\cos x + m}}{{2 - \cos x}}\) trên đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{3};\frac{\pi }{2}} \right]\) bằng 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.\(\left| m \right| >2.\)

B.\(\left| m \right| = 1.\)

C.\(1 < \left| m \right| \le 2.\)

D. \(\left| m \right| < 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên? (ảnh 1)

A.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\)

B. \(y = {x^3} - 3x + 1.\)

C.\(y = - {x^3} + 3x + 1.\)

D.\(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \({\log _3}x = 2\) là

A. \(x = 6.\)

B.\(x = 5.\)

C.\(x = 8.\)

D.\(x = 9.\)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) là

A.\(x = - 1.\)

B. \(x = 2.\)

C.\(y = 1.\)

D. \(y = - 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(2a,SA\) vuông góc với đáy và \(SA = a.\) Gọi \(I\) là trung điểm của \(AC.\) Khoảng cách từ \(I\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

A.\(\frac{{a\sqrt {15} }}{{10}}.\)

B.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\)

C.\(\frac{{a\sqrt {15} }}{5}.\)

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Hình hộp có bao nhiêu mặt?

A. 12.

B. 3.

C. 6.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cắt hình nón có chiều cao \(2\sqrt 3 \) bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết diện là tam giác đều, diện tích của thiết diện bằng 

A. 12.

B.\(8\sqrt 3 .\)

C.\(4\sqrt 3 .\)

D. 24.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A.\(y = {x^3} - 3{x^2} - 2.\)

B.\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2.\)

C.\(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng ngang? 

A. 25.

B.1.

C. 120.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng  

A. 8.

B. 4.

C. 9.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \({3^{x + 2}} = 27\) là 

A.\(x = 4.\)

B.\(x = 3.\)

C.\(x = 1.\)

D. \(x = 5.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack