vietjack.com

Đề số 23
Quiz

Đề số 23

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

A. A303

B. 330

C. 10

D. C303

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d của cấp số cộng đó là bao nhiêu?

A. d = 4.

B. d = 5.

C. d = 6.

D. d = 7.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình bên dưới.Mệnh đề nào sau đây đúng? Media VietJack

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;0).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị

Media VietJack

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x = -1.

B. x = 2.

C. x = 1.

D. x = -2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K, hàm số có bao nhiêu cực trị? Media VietJack

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x4x+2  là

A. x = 2.

B. y = 2.

C. x = -2.

D. y = -2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Media VietJack

A. y=x+22x1

B. y=2x3x3

C. y=x+12x2

D. y=2x4x1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C):y=2x3x+3  và đường thẳng d: y=x-1.

A. 1

B. -3

C. -1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Với a,b>0 tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log(ab)=loga.logb

B. log(ab2)=2loga+2logb

C. log(ab2)=loga+2logb

D. log(ab)=loga-logb

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y = 5x + 2017 là:

A. y'=5x5ln5

B. y'=5x.ln5

C. y'=5xln5

D. y'=5x

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P=a23a  bằng

A. a56

B. a5

C. a23

D. a76

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 3x24x+5=9

A. 26

B. 27

C. 28

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm của phương trình log32x1=2.

A. 1

B. 5

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x2  là

A. x2dx=x33+C

B. x2dx=x23+C

C. x2dx=x33

D. x2dx=2x+C

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=(x+1)3

A. F(x)=3(x+1)2.

B. F(x)=13(x+1)2.

C. F(x)=13(x+1)2.

D. F(x)=13(x+1)2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên đoạn [-1;1]  thỏa mãn 11f'xdx=5 và f(-1)=4. Tìm f(1) .

A. f(1) = -1.

B. f(1) = 1

C. f(1) = 9

D. f(1) = -9

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=121x+2dx bằng

A. I = ln2 + 2.

B. I = ln2 + 1.

C. I = ln2 - 1.

D. I = ln2 + 3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho a,b là hai số thực thỏa mãn a+6i=2-2bi, với i là đơn vị ảo. Giá trị của a+b bằng

A. -1

B. 1

C. -4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z1=3+2i, z2=6+5i. Tìm số phức liên hợp của số phức z=6z1+5z2

A. z = 51 + 40i.

B. z = 51 - 40i.

C. z = 48 + 37i.

D. z = 48 - 37i.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = -1 + 2i? Media VietJack

A. N

B. P

C. M

D. Q

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 8a

B. 8a3

C. a3

D. 6a3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm2 và có chiều cao là 2cm. Thể tích của khối chóp đó là:

A. 6cm3

B. 4cm3

C. 3cm3

D. 12cm3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có bán kính đáy r=3và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. V=16π3.

B. V=12π.

C. V=4π.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r=10cm và chiều cao h=6cm.

A. V=120π cm3.

B. V=360π cm3.

C. V=200π cm3.

D. V=600π cm3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz, cho a=i+2j3k.  Tọa độ của vectơ a là:

A. a(-1;2;-3).

B. a(2;-3;-1).

C. a(-3;2;-1).

D. a(2;-1;-3).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+4x2y4=0.Tính bán kính R của (S).

A. 1

B. 9

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A(0;1;2) , B(2;-2;1) , C(-2;0;1) . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

A. 2x - y - 1 = 0.

B. -y + 2z - 3 = 0.

C. 2x - y + 1 = 0.

D. y + 2z - 5 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;1); B(2;1;-1), véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

A. u=1;1;2

B. u=3 ;1;0

C. u=1;3;2

D. u=1;1;0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 27 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng:

A. 1327.

B. 1427.

C. 12.

D. 365729.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+.

C. Hàm số luôn nghịch biến trên R.

D. Hàm số đồng biến trên R.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x1x3 trên đoạn [0;2] . Tính 2M-m.

A. 2Mm=143

B. 2Mm=133

C. 2Mm=173

D. 2Mm=163

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x11

A. 12;+

B. 1;12

C. ;12

D. 1;+

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho01fx2gxdx=1201gxdx=5 , khi đó01fxdx bằng

A. -2.

B. 12.

C. 22.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=2+iz2=3+i. Phần ảo của số phức z1z2¯  bằng

A. -5

B. -5i

C. 5

D. 5i

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có SA  ABC, tam giác ABC vuông tại B, AC=2a, BC=a, SB=2a3. Tính góc giữa và mặt phẳng (SBC) .

A. 45°.

B. 30°.

C. 60°.

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a2. Tính khoảng cách d từ O tâm của đáy ABCD

đến một mặt bên ttheo a.

A. d=a52.

B. d=a32.

C. d=2a53.

D. d=a23.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1;1;1)  và A(1;2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là

A. x+12+y+12+z+12=29.

B. x12+y12+z12=5.

C. x12+y12+z12=25.

D. x+12+y+12+z+12=5.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0;1)  và B(3;2;-1) .

A. x=1+ty=1+tz=1t,tR

B. x=3+ty=2tz=1t,tR

C. x=1ty=tz=1+t,tR

D. x=2+ty=2+tz=2t,tR

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Nếu hàm số f(x)  có đạo hàm là f'x=x2x+2x2+x2x14  thì điểm cực trị của hàm số f(x)  là

A. x = 0.

B. x = 2.

C. x = 1.

D. x = -2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17122x3+8x2  là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có01f(x)dx=2, 03f(x)dx=6. Tính I=-11f(|2x-1|)dx .

A. I = 8

B. I = 16

C. I = 3/2

D. I = 4.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=a+bi (với a,b) thỏa |z|(2+i)=z-1+i(2z+3) . Tính S=a+b.

A. S = -1.

B. S = 1.

C. S = 7.

D. S = -5.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. a3152

B. a3156

C. a363

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh bằng 10cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết AB=5cm, OH=4cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó. Media VietJack

A. 1603cm2

B. 1403cm2

C. 143cm2

D. 50cm2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): z-1=0 và (Q): x+y+z-3=0. Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) , cắt đường thẳng x11=y21=z31 và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là

A. x=3+ty=tz=1+t

B. x=3-ty=tz=1

C. x=3+ty=tz=1

D. x=3+ty=-tz=1+t

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y=f(f(x)) có bao nhiêu điểm cực trị? Media VietJack

A. 6

B. 7

C. 8

D.9

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho log9x=log12y=log16x+y. Giá trị của tỷ số xy  là.

A. 2

B. 152

C.1

D. -1+52

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết phương trình f'(x)=0 có bốn nghiệm phân biệt a, 0, b, c  với a<0<b<c. Media VietJack

A. f(b) > f(a) > f(c).

B. f(a) > f(b) > f(c).

C. f(a) > f(c) > f(b).

D. f(c) > f(a) > f(b).

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn |z-1-i| , số phức w thỏa mãn w¯23i=2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của |z-w| .

A. 133

B. 173

C. 17+3

D. 13+3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M12;32;0 và mặt cầu S:x2+y2+z2=8 . Một đường thẳng đi qua điểm M và cắt (S)  tại hai điểm phân biệt A, B. Diện tích lớn nhất của tam giác OAB bằng

A. 4

B. 27

C. 22

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack