vietjack.com

Đề số 24
Quiz

Đề số 24

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai điểm đầu mút phân biệt thuộc tập A là:

A. 170

B. 160

C. 190

D. 360

2. Nhiều lựa chọn

Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho.

A. q = 3.

B. q = -3.

C. q = 2.

D. q = -2.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên bên dưới.

Media VietJack

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1).

B. ;0.

C. 1;+.

D. (-1;0).

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Hàm số có cực đại là

A. y = 5.

B. x = 2.

C. x = 0.

D. y = 1.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên đoạn [-2;3]  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y=f(x)  trên đoạn [-2;3] . Media VietJack

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

6. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+12x có tiệm cận ngang là đường thẳng:

A. y = 2.

B. y = -1.

C. y = 12.

D. x = 2.

7. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào? Media VietJack

A. f(x)=x42x2.

B. f(x)=x4+2x2.

C. f(x)=x4+2x21.

D. f(x)=x4+2x2.

8. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1 và trục hoành là

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

9. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương, log32a2 bằng:

A. 2log32a.

B. 4log32a.

C. 4log3a.

D. 49log3a.

10. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=15e4x.

A. y'=120e4x.

B. y'=45e4x.

C. y'=45e4x.

D. y'=120e4x.

11. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P=a43a bằng 

A. a73.

B. a56.

C. a116.

D. a103.

12. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 22x27x+5=1

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

13. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2x22+2=0.

A. S=23;23.

B. S=32;32.

C. S=23.

D. S=32.

14. Nhiều lựa chọn

Một nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1 là

A. F(x)=x2+x.

B. F(x)=x2+1.

C. F(x)=x2+1.

D. F(x)=x2+1.

15. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x - sin2x là

A. f(x)dx=x22+cos2x+C.

B. f(x)dx=x22+12cos2x+C.

C. f(x)dx=x2+12cos2x+C.

D. f(x)dx=x2212cos2x+C.

16. Nhiều lựa chọn

Choacfxdx=50, bcfxdx=20. Tínhbafxdx .

A. -30.

B. 0.

C. 70.

D. 30.

17. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân0πsin3xdx

A. 13.

B. 13.

C. 23.

D. 23.

18. Nhiều lựa chọn

Số phức z=5-6i có phần ảo là

A. 6

B. -6i

C. 5

D. -6

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=1+2i, z2=23i. Xác định phần thực, phần ảo của số phức z=z1+z2 .

A. Phần thực bằng 3; phần ảo bằng -5.

B. Phần thực bằng 5; phần ảo bằng 5.

C. Phần thực bằng 3; phần ảo bằng 1.

D. Phần thực bằng 3; phần ảo bằng 1.

20. Nhiều lựa chọn

Điểm M là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng Media VietJack

A. z = 2i

B. z =0

C. z = 2

D. z = 2 + 2i

21. Nhiều lựa chọn

Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 43a3

B. 163a3

C. 4a3

D. 16a3

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C'  có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.

A. a3612.

B. a364.

C. a3312.

D. a334.

23. Nhiều lựa chọn

Một khối nón có chiều cao bằng 3a, bán kính 2a  thì có thể tích bằng

A. 2πa3.

B. 12πa3.

C. 6πa3.

D. 4πa3.

24. Nhiều lựa chọn

Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3a, chiều cao bằng 4a, với 0<a . Thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho bằng

A. 48πa3.

B. 18πa3.

C. 36πa3.

D. 12πa3.

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;-1) , B(2;3;2). Vectơ AB có tọa độ là

A. (1;2;3).

B. (-1;-2;3).

C. (3;5;1).

D. (3;4;1).

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt cầu x12+y22+z+32=4 có tâm và bán kính lần lượt là

A. I(1;2;-3), R=2.

B. I(-1;-2;3); R=2.

C. I(1;2;-3), R=4.

D. I(-1;-2;3), R=4.

27. Nhiều lựa chọn

Phương trình mặt phẳng (P)  đi qua điểm M(-1;2;0) và có vectơ pháp tuyến n=4;0;5

A. 4x - 5y - 4 = 0.

B. 4x - 5z - 4 = 0.

C. 4x - 5y + 4 = 0.

D. 4x - 5z + 4 = 0.

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1y=2+3tz=5t. Vectơ chỉ phương của d là

A. u2=1;3;1

B. u2=0;3;1

C. u4=1;2;5

D. u3=1;3;1

29. Nhiều lựa chọn

Gieo đồng tiền hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần

A. 14.

B. 12.

C. 34.

D. 13.

30. Nhiều lựa chọn

Hàm số f(x)=x42 nghịch biến trên khoảng nào?

A. ;12

B. 0;+

C. ;0

D. 12;+

31. Nhiều lựa chọn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x29x+35 trên đoạn [-4;4]. Tính M+2m

A. M + 2m = -1

B. M + 2m = 39

C. M + 2m = -41

D. M + 2m = -40

32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 12x>4

A. 2;+.

B. ;2.

C. ;2.

D. 2;+.

33. Nhiều lựa chọn

Cho124fx2xdx=1. Khi đó bằng 12fxdx:

A. 1

B. -3

C. 3

D. -1

34. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn (1+2i)z=(1+2i)-(-2+i) . Mô đun của z bằng

A. 2

B. 1

C. 2

D. 10

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và SA=a. Gọi φ là góc tạo bởi SB và mặt phẳng (ABCD) . Xác định cot φ?

A. cotφ=2

B. cotφ=12

C. cotφ=22

D. cotφ=24

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, SAABC. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)  là:

A. Độ dài đoạn AC.

B. Độ dài đoạn AB.

C. Độ dài đoạn AH trong đó H là hình chiếu vuông góc của A trên SB.

D. Độ dài đoạn AM trong đó M là trung điểm của SC.

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3)  và B(3;2;1) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. x22+y22+z22=2

B. x22+y22+z22=4

C. x2+y2+z2=2

D. x12+y2+z12=4

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;3;2), B(2;0;5)  và C(0;-2;1) . Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.

A. x+12=y32=z24

B. x+12=y34=z21

C. x21=y+43=z12

D. x12=y+34=z+21

39. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=14x4192x2+30x+m20trên đoạn [0;2]  không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng

A. 210

B. -195

C. 105

D. 300

40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên x không vượt quá 2018 thỏa mãnlog2x4log22x0?

A.2017

B.2016

C. 2014

D. 2015

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên. Khi đó giá trị của biểu thức 04f'x2dx+02f'x2dx bằng bao nhiêu  Media VietJack

A.2

B. -2

C. 10

D. 6

42. Nhiều lựa chọn

Tính tổng S của các phần thực của tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiệnz¯=3z2.

A. S=3.

B. S=36.

C. S=233.

D. S=33.

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , góc giữa SB với mặt phẳng (ABCD)  bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a33

B. a333

C. 3a3

D. 33a3

44. Nhiều lựa chọn

Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét, chiều rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả là:

A. 33750000 đồng.

B. 12750000 đồng.

C. 6750000 đồng.

D. 3750000 đồng.

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1;2;2) , song song với mặt phẳng (P): x - y + z + 3 = 0 đồng thời cắt đường thẳng d:x11=y21=z31 có phương trình là

A. x=1ty=2tz=2

B. x=1ty=2tz=3t

C. x=1+ty=2tz=3

D. x=1ty=2+tz=3

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f'(x). Hỏi đồ thị của hàm số gx=2fxx12 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ? Media VietJack

A. 9

B. 11

C. 8

D. 7

47. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình log25x1.log42.5x2=m. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 1;log59?

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)  có đạo hàm f'(x)  liên tục trên R và đồ thị của f'(x)  trên đoạn [-2;6]  như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng? Media VietJack

A. f(-2) < f(-1) < f(2) < f(6)

B. f2<f2<f1<f6

C. f2<f2<f1<f6

D. f6<f2<f2<f1

49. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1+1i=2  z2=iz1. Tìm giá trị nhỏ nhất z1z2 của biểu thức ?

A. m=21

B. m=22

C. m = 2

D. m=22 -2

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+2z+4=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z22x2y2z1=0.  Giá trị của điểm M trên (S)  sao cho d(M,(P)))  đạt GTNN là

A. (1;1;3)

B. 53;73;73

C. 13;13;13

D. (1;-2;1)

© All rights reserved VietJack