vietjack.com

Đề số 26
Quiz

Đề số 26

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gọi \(M,N\) là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) trên \(\left[ {0;2} \right].\) Khi đó \(M + N\) bằng

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {3x - 2} \right) = 2\) là

A.\(x = \frac{2}{3}.\)

B.\(x = 2.\)

C.\(x = 1.\)

D. \(x = \frac{4}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có chu vi đáy \(8\pi \) và chiều cao \(h = 3.\) Thể tích khối nón đã cho bằng? 

A.\(12\pi .\)

B.\(4\pi .\)

C.\(16\pi .\)

D. \(24\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Với \(a >0,a \ne 1,{\log _{{a^3}}}a\) bằng

A. 3.

B.\( - 3.\)

C.\(\frac{1}{3}.\)

D. \(\frac{{ - 1}}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Số phức liên hợp của số phức \(4 - 3i\) là 

A.\(3 + 4i.\)

B.\( - 4 - 3i.\)

C.\(3 - 4i.\)

D. \(4 + 3i.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 2x + 3\) là 

A.\(\frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 3x + C.\)

B.\(2x + 2 + C.\)

C.\({x^3} + {x^2} + C.\)

D. \({x^3} + 2{x^2} + 3x + C.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 3}}{{6 - 3x}}\) có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương \(a,b,x,y\) thỏa mãn \(a >1,b >1\) và \({a^{x - 1}} = {b^y} = \sqrt[3]{{ab}}.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = 3x + 4y\) thuộc tập hợp nào dưới đây? 

A.\(\left( {7;9} \right].\)

B.\(\left( {11;13} \right).\)

C.\(\left( {1;2} \right).\)

D.\(\left[ {5;7} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \(z\) thỏa \(\left( {2 + i} \right)z - 4\left( {\overline z - i} \right) = - 8 + 19i.\) Mô đun của \(z\) bằng 

A. 5

B. 18.

C.\(\sqrt 5 .\)

D. \(\sqrt {13} .\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) sao cho khoảng \(\left( {2;3} \right)\) thuộc tập nghiệm của bất phương trình \({\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) >{\log _5}\left( {{x^2} + 4x + m} \right) - 1.\)

A.\(m \in \left[ { - 12;13} \right].\) 

B.\(m \in \left[ { - 13;12} \right].\)

C.\(m \in \left[ { - 13; - 12} \right].\)

D.\(m \in \left[ {12;13} \right].\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left( {0; + \infty } \right).\) Biết \(\frac{1}{{{x^2}}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = f'\left( x \right)\ln x\) và \(f\left( 2 \right) = \frac{1}{{\ln 2}}.\) Khi đó, \(\int\limits_1^2 {\frac{{f\left( x \right)}}{x}dx} \) bằng

A.\( - \frac{7}{4}.\)

B.\(\frac{1}{2}.\)

C.\( - \frac{1}{2}.\)

D.\(\frac{7}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + 2y - 1 = 0.\) Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( \alpha \right)?\) 

A.\(\left( {1;2; - 1} \right).\)

B.\(\left( {1;2;0} \right).\)

C.\(\left( {1; - 2;0} \right).\)

D.\(\left( { - 1;2;0} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \(z = a + bi\) và \[{\rm{w}} = \frac{1}{2}\left( {z + \overline z } \right).\] Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG

A.\[{\rm{w}} = 2.\]

B. \[{\rm{w}}\]là một số thực.

C.\[w = i.\]

D. \[{\rm{w}}\] là số thuần ảo.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho một khối chóp có diện tích đáy \(B = 6{a^2},\) chiều cao \(h = 3a.\) Thể tích khối chóp đã cho bằng 

A.\(6{a^3}.\)

B.\(18{a^3}.\)

C.\(9{a^3}.\)

D. \(54{a^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân: \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 - \ln x} }}{x}dx} .\) Đặt \(u = \sqrt {1 - \ln x} .\) Khi đó \(I\) bằng

A.\(I = 2\int\limits_0^1 {{u^2}du} .\)

B.\(I = - 2\int\limits_0^1 {{u^2}du} .\)

C.\(I = \int\limits_1^0 {\frac{{{u^2}}}{2}du} .\)

D. \(I = - \int\limits_1^0 {{u^2}du} .\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và \(f'\left( x \right) = \left( {x - 2} \right){\left( {x + 3} \right)^4}{\left( {1 - 2x} \right)^3}.\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là 

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Gọi \(\left( H \right)\) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 5x + 4\) và trục \(Ox.\) Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình \(\left( H \right)\) quanh trục \(Ox\) bằng:

A.\(\frac{9}{2}.\)

B.\(\frac{{81}}{{10}}.\)

C.\(\frac{{81\pi }}{{10}}.\)

D. \(\frac{{9\pi }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Bảng biến thiên của hàm số \(f'\left( x \right)\) như sau:

Cho hàm số f(x). Bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau:  Số điểm cực trị của hàm số y = f(x^2 - 2x) là: (ảnh 1)

  Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 2x} \right)\) là:

A. 7.

B. 9.

C. 3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = - {x^4} + 4{x^2} + 1\) và đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 1\) là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{{x - {m^2}}}{{x - 4}}\) đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;4} \right)\) và \(\left( {4; + \infty } \right)\) khi 

A. \( - 2 \le m \le 2.\)

B. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 2\\m >2\end{array} \right..\)

C. \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 2\\m \ge 2\end{array} \right..\)

D. \( - 2 < m < 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón \(\left( N \right)\) có đỉnh \(S,\) bán kính đáy \(r = 1\) và độ dài đường sinh \(l = 2\sqrt 2 .\) Mặt cầu đi qua \(S\) và đường tròn đáy của \(\left( N \right)\) có bán kính bằng

A.\(\frac{{4\sqrt 7 }}{7}.\)

B.\(\frac{{8\sqrt 7 }}{7}.\)

C.\(\sqrt 7 .\)

D. \(\frac{4}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của một quốc gia \(X\) là 0,2%. Năm 1998 dân số của quốc gia \(X\) là 125500000 người. Hỏi sau bao nhiêu năm thì dân số của quốc gia \(X\) là 140000000 người? 

A. 54 năm.

B. 6 năm.

C. 55 năm.

D. 5 năm.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{1 - x}}.\) Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính đáy \(r = 2\) và độ dài đường sinh \(l = 4.\) Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 

A.\(32\pi .\)

B. \(8\pi .\)

C.\(16\pi .\)

D.\(48\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) = - 1\) là

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình dưới. Số nghiệm thực của phương trình f(x)=-1 là (ảnh 1)

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Xét các số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {i\overline z + 3 - 2i} \right| = 4.\) Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w = 2i\overline z + 5 - 6i\) là một đường tròn có tâm \(I\left( {a;b} \right)\), bán kính \(R.\) Tính \(T = a + b + R\) 

A. 21.

B. 17.

C. 5.

D. \( - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x - 7\) đạt cực đại tại 

A.\(x = 3.\)

B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 3\end{array} \right..\)

C.\(\left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 3\end{array} \right..\)

D.\(x = - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng

Cho đồ thị hàm số f(x) = ax^4 + bx^2 + c như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng (ảnh 1)

A.\(a >0;b < 0;c >0;{b^2} - 4ac = 0.\)

B.\(a >0;b >0;c >0;{b^2} - 4ac = 0.\)

C.\(a >0;b < 0;c >0;{b^2} - 4ac >0.\)

D. \(a >0;b < 0;c >0;{b^2} - 4ac < 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz,\] mặt phẳng qua \(A\left( {3;4;1} \right)\) và song song với mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) có phương trình là 

A.\(x - 3 = 0.\)

B.\(z - 1 = 0.\)

C.\(y - 4 = 0.\)

D. \(3x + 4y + z = 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \({9^{2x + 3}} = 81\) là

A.\(x = - \frac{3}{2}.\)

B.\(x = \frac{1}{2}.\)

C.\(x = - \frac{1}{2}.\)

D. \(x = \frac{3}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên đoạn \(\left[ {1;2} \right],f\left( 1 \right) = 1\) và \(f\left( 2 \right) = 2.\) Khi đó, \(I = \int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} \) bằng

A.\(I = 1.\)

B.\(I = - 1.\)

C.\(I = \frac{7}{2}.\)

D. \(I = 3.\)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{2x - 4}} >{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{x - 1}}\) là

A.\(\left( { - 1;2} \right).\)

B.\(\left( { - \infty ;5} \right).\)

C.\(\left[ {5; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Số cạnh của hình bát diện đều là 

A.8.

B. 12.

C.10.

D.20.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối cầu có bán kính \(r = 3\) là 

A.\(64\pi .\)

B.\(48\pi .\)

C.\(8\pi .\)

D. \(36\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz,\) hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1;3;5} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) là điểm nào sau đây? 

A.\(\left( {1;3;0} \right).\)

B.\(\left( {1;0;5} \right).\)

C.\(\left( {0;3;5} \right).\)

D. \(\left( {1;0;0} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Biết \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 2020,\) khi đó \(I = \int\limits_0^4 {\left[ {f\left( {\frac{x}{2}} \right)} \right]dx} \) bằng

A.2020.

B.1010.

C.\( - 2020.\)

D.4040.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \(z = 3 + 4i.\) Tìm phần thực \(a\) và phần ảo \(b\) của số phức \(z.\) 

A.\(a = 3,b = 4.\)

B.\(a = 4,b = 3.\)

C.\(a = 4,b = - 3.\)

D.\(a = 3,b = - 4.\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4.\) Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là 

A.\(\left( { - 2;0;1} \right).\)

B.\(\left( { - 2;0; - 1} \right).\)

C.\(\left( {2;0;1} \right).\)

D.\(\left( {2;0; - 1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho số phức \(z = \frac{{1 + 2i}}{{1 - i}}.\) Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z\) là điểm nào dưới đây? 

A.\(\left( {\frac{1}{2}; - \frac{3}{2}} \right).\)

B.\(\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{3}{2}} \right).\)

C.\(\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right).\)

D.\(\left( { - \frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng \(2a.\) Thể tích khối trụ bằng

A.\(\pi {a^3}.\)

B.\(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}.\)

C.\(\frac{{\pi {a^3}}}{3}.\)

D. \(2\pi {a^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

Đồ thị hình bên là của hàm số nào? (ảnh 1)

A.\(y = - {x^3} + 2x.\)

B. \(y = {x^3} - 3x.\) 

C.\(y = {x^3} + 3x.\)

D.\(y = - {x^3} - 2x.\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( {1;2;5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - 2y + z - 1 = 0.\) Phương trình đường thẳng qua \(A\) vuông góc với \(\left( P \right)\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = - 2 + 2t\\x = 7 - t\end{array} \right..\)

B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 - 2t\\z = 5 - t\end{array} \right..\)

C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = - 2 + 2t\\z = 7 - t\end{array} \right..\)

D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 2t\\z = 5 - t\end{array} \right..\)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(OABC\) có \(OA,OB,OC\) đôi một vuông góc và \(OB = OC = a\sqrt 6 ,OA = a.\) Thể tích khối tứ diện đã cho bằng

A.\(3{a^3}.\)

B. \(2{a^3}.\)

C.\(6{a^3}.\)

D. \({a^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy \(B = 8\) và chiều cao \(h = 6.\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

A. 48.

B. 16.

C. 24.

D. 14.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\frac{{x + 3}}{{2 - x}}\) là

A.\(\left( { - 3;2} \right).\)

B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 3;2} \right\}.\)

D. \(\left[ { - 3;2} \right].\)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz,\) cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = z + 1,\) điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d?\) 

A.\(\left( {2;3;0} \right).\)

B.\(\left( {2;3;1} \right).\)

C.\(\left( {1; - 2; - 1} \right).\)

D. \(\left( { - 1;2;1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( {4; - 1;3} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}.\) Tọa độ điểm \(M\) là điểm đối xứng với điểm \(A\) qua \(d\) là

A.\(M\left( {0; - 1;2} \right).\)

B.\(M\left( {2; - 5;3} \right).\)

C.\(M\left( { - 1;0;2} \right).\)

D. \(M\left( {2; - 3;5} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình f(2^(3x^4 - 4x^2 + 2) + 1) = 0 (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \(f\left( {{2^{3{x^4} - 4{x^2} + 2}}} \right) + 1 = 0\) là

A. 2.

B.3.

C. 1.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực \(a,b,c\) thỏa mãn \({a^{{{\log }_3}7}} = 27,{b^{{{\log }_7}11}} = 49,{c^{{{\log }_{11}}25}} = \sqrt {11} .\) Giá trị của biểu thức \(A = {a^{{{\left( {{{\log }_3}7} \right)}^2}}} + {b^{{{\left( {{{\log }_7}11} \right)}^2}}} + {c^{{{\left( {{{\log }_{11}}25} \right)}_2}}}\) là  

A. 129.

B. 519.

C. 469.

D. 729.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện \(ABCD\) có thể tích \(V.\) Gọi \({G_1},{G_2},{G_3},{G_4}\) lần lượt là trọng tâm của bốn mặt của hình tứ diện. Thể tích khối tứ diện \({G_1}{G_2}{G_3}{G_4}\) bằng 

A.\(\frac{V}{{32}}.\)

B.\(\frac{V}{9}.\)

C.\(\frac{V}{{27}}.\)

D. \(\frac{V}{{12}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack