vietjack.com

Đề số 27
Quiz

Đề số 27

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Xét các số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \({\log _5}\left( {{5^a}{{.25}^b}} \right) = {5^{{{\log }_5}a + {{\log }_5}b + 1}}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A.\(a + 2b = ab.\)

B.\(a + 2b = 5ab.\)

C.\(2ab - 1 = a + b.\)

D. \(a + 2b = 2ab.\)

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng \({60^0},\) bán kính đáy bằng \(a.\) Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A.\(4\pi {a^2}.\)

B.\(\pi {a^2}\sqrt 3 .\)

C.\(2\pi {a^2}.\)

D. \(\pi {a^2}.\)

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = (ax + b)/(cx + d) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

 Khẳng định nào sau đây đúng?

A.\(ab < 0;ad >0.\)

B.\(ad >0;bd >0.\)

C.\(bd < 0;bc >0.\)

D. \(ab < 0;ac < 0.\)

4. Nhiều lựa chọn

Khối chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(6a,\) tam giác \(SAB\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng

A.\(36\sqrt 3 {a^3}.\)

B.\(36{a^3}.\)

C.\(36\sqrt 2 {a^3}.\)

D. \(108\sqrt 3 {a^3}.\)

5. Nhiều lựa chọn

Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh \(2a.\) Đường cao của hình nón là

A.\(h = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

B.\(h = a\sqrt 3 .\)

C.\(h = 2a.\)

D. \(h = a.\)

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4. Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng 

A.\(4\left( {\sqrt 3 + 1} \right)\pi .\)

B.\(12\pi .\)

C.\(\frac{{20\pi }}{3}.\)

D. \(32\pi .\)

7. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3x - 2\) và trục hoành là

A. 1.

B. 3.

C. 0.

D. 2.

8. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có thể tích \(V = 36\left( {c{m^3}} \right)\) và diện tích mặt đáy \(B = 6\left( {c{m^2}} \right).\) Chiều cao của khối chóp là 

A.\(h = \frac{1}{2}\left( {cm} \right).\)

B.\(h = 6\left( {cm} \right).\)

C.\(h = 72\left( {cm} \right).\)

D.\(h = 18\left( {cm} \right).\)

9. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \[y = \frac{{\sqrt {3{x^2} + 2} }}{{\sqrt {2x + 1} - x}}\] có tất cả bao nhiêu tiệm cận.

A.4.

B.2.

C.1.

D. 3.

10. Nhiều lựa chọn

Trong các hình sau đây, có bao nhiêu hình được gọi là hình đa diện ?

A.2.

B.4.

C.3.

D.5.

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f(x)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\[(2; + \infty )\].

B.\[(0;2)\].

C.\[( - 3; + \infty )\].

D.\[( - \infty ;1)\].

12. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển \[{(a + b)^n}\], số hạng tổng quát của khai triển là.

A. \[C_n^{k + 1}{a^{n - k + 1}}{b^{k + 1}}.\]

B.\[C_n^k{a^{n - k}}{b^k}.\]

C.\[C_n^{k - 1}{a^{n + 1}}{b^{n - k + 1}}.\]

D.\[C_n^k{a^{n - k}}{b^{n - k}}.\]

13. Nhiều lựa chọn

Tìm số hạng đều tiên của cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với công bội \(q = 2,{u_8} = 384.\) 

A.\({u_1} = 6.\)

B. \({u_1} = 12.\)

C.\({u_1} = \frac{1}{3}.\)

D. \({u_1} = 3.\)

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) là hàm số \(f'\left( x \right).\) Biết đồ thị hàm số \(f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ. Hàm số \(f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R là hàm số f'(x). Biết đồ thị hàm số f'(x) được cho như hình vẽ. Hàm số f(x) nghịch biến  (ảnh 1)

A.\(\left( {0;1} \right).\)

B.\(\left( { - \infty ; - 3} \right).\)

C.\(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

D. \(\left( { - 3; - 2} \right).\)

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? (ảnh 1)

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

16. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển \({\left( {1 - x} \right)^{11}},\) hệ số của số hạng chứa \({x^3}\) là 

A.\(C_{11}^8.\)

B.\(C_{11}^3.\)

C.\(C_{11}^5.\)

D. \( - C_{11}^3.\)

17. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào? (ảnh 1)

A.\(y = \frac{{x + 3}}{{2 + x}}.\)

B.\(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}.\)

C.\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)

D. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 2}}.\)

18. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 4n - 3.\) Tìm công sai \(d\) của cấp số cộng.  

A. \(d = 4.\)

B.\(d = - 4.\)

C.\(d = 1.\)

D. \(d = - 1.\)

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {{{\sin }^2}x} \right) = m\) có nghiệm.

Cho hàm số y = f(x) = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m  (ảnh 1)

A.\(\left[ { - 1;1} \right].\)

B.\(\left( { - 1;3} \right).\)

C.\(\left( { - 1;1} \right).\)

D. \(\left[ { - 1;3} \right].\)

20. Nhiều lựa chọn

Cho ngẫu nhiên 4 đỉnh của một đa giác đều 24 đỉnh. Tìm xác suất để chọn được 4 đỉnh là 4 đỉnh của một hình vuông? 

A. \(\frac{1}{{1771}}.\)

B. \(\frac{2}{{1551}}.\)

C. \(\frac{1}{{151}}.\)

D. \(\frac{2}{{69}}.\)

21. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(O.ABC\) có \(OA,OB,OC\) đôi một vuông góc và \(OA = 3a,OB = OC = 2a.\) Thể tích \(V\) khối tứ diện đó là 

A.\(V = 6{a^3}.\)

B.\(V = {a^3}.\)

C.\(V = 2{a^3}.\)

D. \(V = 3{a^3}.\)

22. Nhiều lựa chọn

Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh \(a\) bằng 

A.\(4\sqrt 3 {a^2}.\)

B.\(2\sqrt 3 {a^2}.\)

C.\(6\sqrt 3 {a^2}.\)

D. \(8\sqrt 3 {a^2}.\)

23. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác với \(AB = a,AC = 2a\) và \(\widehat {BAC} = {120^0},AA' = 2a\sqrt 5 .\) Thể tích \(V\) của khối lăng trụ đã cho là 

A.\(V = \frac{{4{a^3}\sqrt 5 }}{3}.\)

B.\(V = 4{a^3}\sqrt 5 .\)

C.\(V = {a^3}\sqrt {15} .\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{3}.\)

24. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\sqrt 3 }}\) là 

A.\(\left[ {0; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)

C.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

D.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

25. Nhiều lựa chọn

Đặt \(a = {\log _3}4,\) khi đó \({\log _{16}}81\) bằng

A.\(\frac{{2a}}{3}.\)

B.\(\frac{3}{{2a}}.\)

C.\(\frac{2}{a}.\)

D. \(\frac{a}{2}.\)

26. Nhiều lựa chọn

Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cứ 4 bạn đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp 

A. 9855.

B. 27405.

C. 8775.

D. 657720.

27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây là đúng (ảnh 1)

A.Hàm số có hai điểm cực trị.

B.Hàm số có một điểm cực trị.

C.Hàm số đạt cực trị tại \(x = 1.\)

D.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 2.\)

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. Giá trị lớn nhất của hàm số trên tập số thực bằng 0.

B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0.

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0.

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập số thực bằng \( - \frac{1}{6}.\)

29. Nhiều lựa chọn

Số điểm cực trị của hàm số \(y = 2{x^3} - 6x + 3\) là 

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Số nghiệm thực của phương trình (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình \(3f\left( x \right) + 2 = 0\) là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{5x + 9}}{{x - 1}}\) khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

D. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

32. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \frac{4}{{{x^2}}}\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)

A.\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 5.\)

B.\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 4.\)

C.\(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 3.\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {0; + \infty } \right)} y = 8.\)

33. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x}\) với \(x >0\) ta được 

A.\(P = {x^{\frac{2}{9}}}.\)

C.\(P = \sqrt x .\)

D.\(P = {x^{\frac{1}{8}}}.\)

D.\(P = {x^{\frac{1}{8}}}.\)

34. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A.\(y = - {x^3} - 3{x^2} + 2.\)

B.\(y = {x^3} + 3{x^2} + 2.\)

C.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\)

D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2.\)

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 2} \right)^2}\left( {3x - 2} \right),\forall x \in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) bằng 

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

36. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 8{x^2} + \left( {{m^2} + 5} \right)x - 2{m^2} + 14\) có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục \(Ox?\)

A.6.

B.4.

C.5.

D.7.

37. Nhiều lựa chọn

Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. 

A.\({0,25^{20}}{.0,75^{30}}.\)

B.\({0,25^{30}}{.0,75^{20}}.\)

C.\({0,25^{30}}{.0,75^{20}}.C_{50}^{30}.\)

D.\(1 - {0,25^{20}}{.0,75^{30.}}\)

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(A.\) Hình chiếu vuông góc của điểm \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) trùng với trọng tâm tam giác \(\left( {ABC} \right).\) Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AA'\) và \(BC\) bằng \(\frac{{\sqrt {17} }}{6}a,\) cạnh bên \(AA'\) bằng \(2a.\) Tính theo \(a\) thể tích \(V\) của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) biết \(AB < a\sqrt 3 .\) 

A.\(\frac{{\sqrt {34} }}{6}{a^3}.\)

B.\(\frac{{\sqrt {102} }}{{18}}{a^3}.\)

C.\(\frac{{\sqrt {102} }}{6}{a^3}.\)

D.\(\frac{{\sqrt {34} }}{{18}}{a^3}.\)

39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình vuông và có mặt phẳng \[(SAB)\] vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác \[SAB\] là tam giác đều. Gọi I và E lần lượt là trung điểm của cạnh ABvà BC; Hlà hình chiếu vuông góc của Ilên cạnh SC. Khẳng định nào sau đây sai?

A.Mặt phẳng (SIC) vuông góc với mặt phẳng (SDE).

B.Mặt phẳng (SAI) vuông góc với mặt phẳng (SBC).

C.Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SIC) là góc BIC.

D.Góc giữa hai mặt phẳng (SIC) và (SBC) là góc giữa hai đường thẳng IHvà BH.

40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \[AB = 3,BC = 4,SA = 2\]. Tam giác SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và có diện tích bằng 4. Côsin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng

A.\[\frac{{3\sqrt {17} }}{{17}}\].

B.\[\frac{{5\sqrt {34} }}{{17}}\].

C.\[\frac{{2\sqrt {34} }}{{17}}\].

D. \[\frac{{3\sqrt {34} }}{{34}}\].

41. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông và \(AB = BC = a,AA' = a\sqrt 2 ,M\) là trung điểm \(BC.\) Tính khoảng cách \(d\) của hai đường thẳng \(AM\) và \(B'C.\) 

A.\(d = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)

B. \(d = \frac{{a\sqrt 7 }}{7}.\)

C.\(d = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)

D.\(d = \frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\)

42. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực \(x,y\) thay đổi thỏa mãn điều kiện \({x^2} + {y^2} = 2.\) Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(P = 2\left( {{x^3} + {y^3}} \right) - 3xy\). Giá trị của \(M + m\) bằng

A. \( - 4.\)

B.\( - \frac{1}{2}.\)

C.\( - 6.\)

D.\(1 - 4\sqrt 2 .\)

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình tứ diện \(ABCD\) có \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc \(AB = 6a,AC = 8a,AD = 12a,\) với \(a >0,a \in \mathbb{R}.\) Gọi \(E,F\) tương ứng là trung điểm của hai cạnh \(BC,BD.\) Tính khoảng cách \(d\) từ điểm \(B\) đến mặt phẳng \(\left( {AEF} \right)\) theo \(a.\)

A.\(d = \frac{{24\sqrt {29} a}}{{29}}.\)

B. \(d = \frac{{8\sqrt {29} a}}{{29}}.\)

C.\(d = \frac{{6\sqrt {29} a}}{{29}}.\)

D. \(d = \frac{{12\sqrt {29} a}}{{29}}.\)

44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right),\) hàm số \(y = f'\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên

Cho hàm số f(x), hàm số y=f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên Bất phương trình f(x) < 2x + m (ảnh 1)

 Bất phương trình \(f\left( x \right) < 2x + m\) (\(m\) là tham số thực) có nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( {0;2} \right)\) khi và chỉ khi

A.\(m >f\left( 2 \right) - 2.\)

B.\(m \ge f\left( 2 \right) - 2.\)

C.\(m \ge f\left( 0 \right).\)

D. \(m >f\left( 0 \right).\)

45. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(\left( C \right):y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) cắt đường thẳng \(d:y = x + m\) tại hai điểm phân biệt \(A,B\) thỏa mãn \(\Delta OAB\) vuông tại \(O\) khi \(m = \frac{a}{b}.\) Biết \(a,b\) là nguyên dương; \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính \(S = a + b.\)

A.\(S = 5.\)

B. \(S = 3.\)

C.\(S = 6.\)

D. \(S = 1.\)

46. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = 3{\cos ^4}x + \frac{3}{2}{\sin ^2}x + m\cos x - \frac{5}{2}\) đồng biến trên \(\left( {\frac{3}{2};\frac{{2\pi }}{3}} \right].\) 

A.\(m \le - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

B.\(m \ge - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

C.\(m < - \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

D. \(m >- \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,\) cạnh bên tạo với đáy một góc \({60^0}.\) Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(SBD.\) Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua \(A,G\) và song song với \(BD,\) cắt \(SB,SC,SD\) lần lượt tại \(E,M,F.\) Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.AEMF.\)

A. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {{18}}. \)

B. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {9}. \)

C. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {6}. \)

D. \ (d = \ frac {{{a ^ 3} \ sqrt 6}} {{36}}. \)

48. Nhiều lựa chọn

Call S is a compo all the value of the value [-10; 10] of m to function \ [y = {x ^ 3} - 3 (2m + 1) {x ^ 2} + (12m + 5 ) x + 2 \] đồng biến trên khoảng \ [(2; + \ infty) \]. S bằng số phần tử

A. 10.

B.12.

C. 11.

D. 13.

49. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{34}}{{\sqrt {{{\left( {{x^3} - 3x + 2m} \right)}^2}} + 1}}\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) bằng  

A.\( - 6.\)

B. \ (- 8. \)

C. 8.

D. \ (- 1. \)

50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}.\) Biết rằng hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R. Biết rằng hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ Số điểm cực trị của hàm số  (ảnh 1)

 Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2x} \right) - \left( {\frac{{{x^4}}}{2} - 2{x^3} + {x^2} + 2x + 1} \right)\) là

A. 7.

B. 8.

C. 5.

D. 6.

© All rights reserved VietJack