vietjack.com

Đề số 28
Quiz

Đề số 28

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số đỉnh của một khối lăng trụ tam giác là 

A.9.

B. 3.

C. 6.

D. 12.

2. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4}\) là 

A.\(y' = 4{x^3}.\)

B.\(y' = 0.\)

C.\(y' = 4{x^2}.\)

D. \(y' = 4x.\)

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau: Khẳng định nào sau đây (ảnh 1)

 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng \( - 1.\)

B. Hàm số có đúng một cực trị.

C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

D. Hàm số đạt cực đại tại \(x = 0\) và đạt cực tiểu tại \(x = 1.\)

4. Nhiều lựa chọn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {1 - x - {x^3}} \right)\) bằng

A.\( - 1.\)

B. 3.

C.\( - 3.\)

D. 1.

5. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy \(B = 6\) và chiều cao \(h = 3.\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 18.

B. 54.

C. 36.

D. 2.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - 2;0} \right).\)

B.\(\left( {1;3} \right).\)

C.\(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)

7. Nhiều lựa chọn

Xét phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu \(\Omega \). Gọi \(P\left( A \right)\) là xác suất của biến cố \(A\) liên quan đến phép thử. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.\(P\left( A \right) = n\left( A \right).\)

B.\(P\left( A \right) = n\left( A \right).n\left( \Omega \right).\)

C.\(P\left( A \right) = \frac{{n\left( \Omega \right)}}{{n\left( A \right)}}.\)

D. \(P\left( A \right) = \frac{{n\left( A \right)}}{{n\left( \Omega \right)}}.\)

8. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt x \) tại điểm \(x = 9\) bằng 

A.0.

B.\(\frac{1}{2}.\)

C.\(\frac{1}{6}.\)

D.\(\frac{1}{3}.\)

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

B.\(\left( {0;2} \right).\)

C.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - 2;2} \right).\)

10. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? 

A.1.

B.2.

C.4.

D.5.

11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng cong như hình vẽ sau

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng cong như hình vẽ sau (ảnh 1)

A.\(y = {x^4} - 2{x^2} + 1.\)

B.\(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1.\)

C.\({x^3} - 3x + 1.\)

D.\(y = - {x^3} + 3x + 1.\)

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 1\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - 1.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng \(x = 1\) và \(x = - 1.\)

B.Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng \(y = 1\) và \(y = - 1.\)

C.Hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng \(y = 1\) và \(y = - 1.\)

D.Đồ thị hàm số đã cho không có hai tiệm cận ngang.

13. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{1 - x}}\) là 

A.\(y = - 3.\)

B. \(y = 3.\)

C.\(x = 1.\)

D. \(x = - 1.\)

14. Nhiều lựa chọn

Số cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? 

A. 20.

B.\({5^5}.\)

C. 5!.

D. 5.

15. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = \frac{1}{3},d = \frac{{11}}{3}.\) Số hạng thứ hai của cấp số cộng đã cho là

A.\(\frac{{11}}{9}.\)

B.\(\frac{{10}}{3}.\)

C.\( - \frac{{10}}{3}.\)

D. 4.

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Số giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục hoành là

A. 1.

B. 3.

C. 0.

D. 2.

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số f(x) bằng (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số \(y = f\left( x \right)\) bằng

A.\( - 2.\)

B. 1.

C. 3.

D. 2.

18. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 2\) và \({u_2} = 8.\) Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A. 6.

B. 4.

C.\( - 6.\)

D. \(\frac{1}{2}.\)

19. Nhiều lựa chọn

Chiều cao của khối chóp có diện tích đáy bằng \(B\) và thể tích bằng \(V\) là

A.\(h = \frac{V}{B}.\)

B.\(h = \frac{{6V}}{B}.\)

C.\(h = \frac{{2V}}{B}.\)

D. \(h = \frac{{3V}}{B}.\)

20. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? 

A. 12.

B. 81.

C. 24.

D. 64.

21. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A.\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right).\)

B.\(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)

C.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)

22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ sau. Tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình f(x)=m có 4 nghiệm phân biệt là (ảnh 1)

Tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = m\) có 4 nghiệm phân biệt là

A.\(m >- 4.\)

B.\( - 4 < m < - 3.\)

C.\( - 4 < m \le - 3.\)

D. \( - 4 \le m < - 3.\)

23. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có đáy hình vuông cạnh \(a\) và chiều cao bằng \(2a.\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

A.\(2{a^3}.\)

B.\(\frac{4}{3}{a^3}.\)

C.\(4{a^3}.\)

D. \(\frac{2}{3}{a^3}.\)

24. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left( {0;20} \right]\) để hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 3m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 6} \right)?\) 

A.2.

B. 4.

C.20.

D.21.

25. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(ABCD.\) Gọi \(G\) và \(E\) lần lượt là trọng tâm của tam giác \(ABD\) và \(ABC.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Cho khối chóp ABCD. Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? (ảnh 1)

A. Đường thẳng \(GE\) song song với đường thẳng \(CD.\)

B. Đường thẳng \(GE\) cắt đường thẳng \(CD.\)

C. Đường thẳng \(GE\) và đường thẳng \(AD\) cắt nhau.

D. Đường thẳng \(GE\) và đường thẳng \(CD\) chéo nhau.

26. Nhiều lựa chọn

Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc đó bằng 7 là 

A.\(\frac{7}{{12}}.\)

B.\(\frac{1}{2}.\)

C.\(\frac{1}{{12}}.\)

D. \(\frac{1}{6}.\)

27. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) cạnh bằng \(a.\) Góc giữa \(B'D'\) và \(A'D\) bằng 

A.\({60^0}.\)

B.\({90^0}.\)

C.\({45^0}.\)

D.\({120^0}.\)

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

29. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A,\) biết \(AB = a\) và \(AA' = 2a.\) Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 

A.\({a^3}.\)

B.\(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

C.\(2{a^3}.\)

D. \(\sqrt 3 {a^3}.\)

30. Nhiều lựa chọn

Thể tích \(V\) của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\) là

A.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\)

B.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

C.\(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA\) vuông góc với đáy, \(AB = a,AD = 2a.\) Góc giữa \(SB\) và đáy bằng \({45^0}.\) Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, AB = a,AD = 2a. Góc giữa SB và đáy bằng (ảnh 1)

A.\(\frac{{2{a^3}}}{3}.\)

B.\(\frac{{{a^3}}}{{\sqrt 3 }}.\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 2} \right)^3},\forall x \in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. 1.

33. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1\] có hai điểm cực trị là \(A\) và \(B.\) Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(AB?\) 

A.\(P\left( {1;0} \right).\)

B.\(N\left( {1; - 10} \right).\)

C.\(M\left( {0; - 1} \right).\)

D.\(Q\left( { - 1;10} \right).\)

34. Nhiều lựa chọn

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau? (ảnh 1)

A.\(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)

B.\(y = \frac{{x + 3}}{{2 + x}}.\)

C.\(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 2}}.\)

D. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}.\)

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + x + 1.\) Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).\)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right).\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{1}{3};1} \right).\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right).\)

36. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2}\) trên đoạn \(\left[ { - 4; - 1} \right].\)

A.0.

B.\( - 16.\)

C.\( - 23.\)

D.4.

37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R. Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình dưới: Hàm số y = g(x) = f(2-x) (ảnh 1)

 Hàm số \(y = g\left( x \right) = f\left( {2 - x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

B.\(\left( {3; + \infty } \right).\)

C.\(\left( {1;3} \right).\)

D.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

38. Nhiều lựa chọn

Gọi \(m\) là tham số thực để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^2} + 2x + m - 4} \right|\) trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\) đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của \(m\) là 

A.1.

B.3.

C.5.

D.4.

39. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;...;9} \right\}.\) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập \(S.\) Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số là 1400. 

A.\(\frac{1}{{37500}}.\)

B.\(\frac{1}{{1500}}.\)

C.\(\frac{7}{{15000}}.\)

D.\(\frac{7}{{5000}}.\)

40. Nhiều lựa chọn

Anh Thưởng dự định sử dụng hết \(4{m^2}\) kính để làm bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép không đáng kể). Bể cá có dung tích bằng bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số phần trăm).

A.\(1,50{m^3}.\)

B.\(1,33{m^3}.\)

C.\(1,61{m^3}.\)

D. \(0,73{m^3}.\)

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm và liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Biết rằng đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình dưới đây.

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm và liên tục trên R. Biết rằng đồ thị hàm số y = f'(x) như hình dưới đây. Xét hàm số  (ảnh 1)

Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( x \right) - {x^2} - x\) trên \(\mathbb{R}.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

A.\(g\left( { - 1} \right) < g\left( 1 \right).\) 

B. \(g\left( 1 \right) < g\left( 2 \right).\)

C.\(g\left( 2 \right) < g\left( 1 \right).\) 

D.\(\mathop {Min}\limits_\mathbb{R} \left( {g\left( x \right)} \right) = \mathop {Min}\limits_\mathbb{R} \left\{ {g\left( { - 1} \right);g\left( 2 \right)} \right\}.\) 

42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,SA\) vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp \[S.ABCD\] bằng \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\) Khoảng cách từ \(D\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

A. \(\frac{a}{2}.\)

B.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

C.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)

D.\(\frac{{2a\sqrt {39} }}{{13}}.\)

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác cân có \(AB = BC = 3a.\) Đường thẳng \(A'C\) tạo với đáy một góc \({60^0}.\) Trên cạnh \(A'C\) lấy điểm \(M\) sao cho \(A'M = 2MC.\) Biết rằng \(A'B = a\sqrt {31} .\) Khoảng cách từ \(M\) đến mặt phẳng \(\left( {ABB'A'} \right)\) là

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân có AB = BC = 3a. Đường thẳng A'C tạo với đáy một góc  (ảnh 1)

A.\(2a\sqrt 2 .\)

B. \(3a\sqrt 2 .\)

C.\(\frac{{4a\sqrt 2 }}{3}.\)

D. \(\frac{{3a\sqrt 2 }}{4}.\)

44. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\left| {\sin x - \cos x} \right| + 4\sin 2x = m\) có nghiệm thực? 

A. 7.

B. 5.

C. 6.

D. 8.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m - 1} \right)x + 1.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực \(m\) để hàm số đạt cực trị tại \({x_1},{x_2}\) thỏa mãn \(x_1^2 + 2m{x_2} - 3{m^2} + m - 5 \le 0?\)

A. 9.

B. 3.

C. 7.

D. 4.

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Có bao nhiêu số nguyên \(b \in \left( { - 10;10} \right)\) để có đúng một tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) đi qua điểm \(B\left( {0;b} \right)?\)

A. 9.

B. 2.

C. 17.

D. 16.

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a.\) Gọi \(O\) là tâm của hình vuông \(ABCD.\)\(S\) là điểm đối xứng với \(O\) qua \(CD'.\) Thể tích của khối đa diện \(ABCDSA'B'C'D'\) bằng

A.\(\frac{5}{4}{a^3}.\)

B.\(\frac{7}{6}{a^3}.\)

C.\(\frac{7}{5}{a^3}.\)

D. \(\frac{{13}}{{12}}{a^3}.\)

48. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực \(x,y\) thỏa mãn \(x - 3\sqrt {x + 1} = 3\sqrt {y + 2} - y.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x + y\) là 

A. \(\min P = - 63.\)

B.\(\min P = - 91.\)

C. \(\min P = 9 + 3\sqrt {15} .\)

D. \(\min P = \frac{{9 + 3\sqrt {21} }}{2}.\)

49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x - 3} \right)^{2020}}\left( {{\pi ^{2x}} - {\pi ^x} + 2021} \right)\left( {{x^2} - 2x} \right),\forall x \in \mathbb{R}.\) Gọi \(S\) là tập các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 8x + m} \right)\) có đúng ba điểm cực trị \({x_1},{x_2},{x_3}\) thỏa mãn \(x_1^2 + x_2^2 + x_3^2 = 50.\) Khi đó tổng các phần tử của \(S\) bằng  

A. 17.

B. 33.

C. 35.

D. 51.

50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Biết f(0) = 0, số nghiệm thuộc đoạn [-pi/6;7pi/6] của phương trình (ảnh 1)

Biết \(f\left( 0 \right) = 0,\) số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{6};\frac{{7\pi }}{3}} \right]\) của phương trình \(f\left( {f\left( {\sqrt 3 \sin x + \cos x} \right)} \right) = 1\) là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

© All rights reserved VietJack