vietjack.com

Đề số 28
Quiz

Đề số 28

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh? 

A. 153.

B. 315.

C. A153.

D. C153.

2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un biết u1=3,u2=1. Tìm u3. 

A. 4

B. 2

C. -5

D. 7

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? Media VietJack

A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ;12 và 3;+.

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 12;+.

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;+.

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm Media VietJack

A. x = 3

B. x = -3

C. x = 1

D. x = 4

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f(x) Media VietJack

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

6. Nhiều lựa chọn

Cho bảng biến thiên của hàm số y=f(x). Mệnh đề nào sau đây sai? Media VietJack

A. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên (-1;0) và 1;+.

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên tập R bằng -1.

C. Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên tập R bằng 0.

D. Đồ thị hàm số y=f(x) không có đường tiệm cận.

7. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Media VietJack

A. y=x4x+1.

B. y=x3+3x24.

C. y=x4+3x24.

D. y=x3+3x24.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau

Media VietJack

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)-1=m có đúng hai nghiệm. 

A. 2<m<1.

B. m=2,m1.

C. m>0,m=1.

D. m=2,m>1.

9. Nhiều lựa chọn

Cho a,b,c >0 và a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. logab=cb=ac.

B. logabc=logablogac.

C. logabc=logab+logac.

D. logab+c=logab+logac.

10. Nhiều lựa chọn

Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=log3x tại điểm có hoành độ x=2 bằng

A. 1ln3.

B. ln3.

C. 12ln3.

D. 2ln3.

11. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0.

A. P=x.

B. P=x18.

C. P=x29.

D. P=x2.

12. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm x0 của phương trình 32x+1=21. 

A. x0=log921.

B. x0=log218.

C. x0=log213.

D. x0=log97.

13. Nhiều lựa chọn

Phương trình log2x1=1 có nghiệm là 

A. x = 4

B. x = 3

C. x = 2

D. x = 1

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x3 có một nguyên hàm là F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. F2F0=16.

B. F2F0=1.

C. F2F0=8.

D. F2F0=4.

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số f(x)=cos3x là

A. sin3x+C.

B. 13sin3x+C.

C. -13sin3x+C.

D. 3sin3x+C.

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hình bình hành =ABCD có A1;0;1,B0;2;3,D2;1;0. Khi đó diện tích của hình bình hành ABCD bằng

A. 26

B. 262

C. 52

D. 5

17. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số f(x) và F(x) liên tục trên R thỏa F'x=fx,x. Tính 01fxdx biết F(0)=2,F(1)=5.

A. -3

B. 7

C. 1

D. 3

18. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=7-5i. Tìm phần thực a của z

A. a = -7

B. a = 5

C. a = -5

D. a = 7

19. Nhiều lựa chọn

Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức z=1+i2 là

A. 2i

B. -i

C. -2i

D. i

20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxyz, số phức z=2i-1 được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là

A. (1;-2)

B. (2;1)

C. (2;-1)

D. (-1;2)

21. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a 

A. V=a3.

B. V=a33.

C. V=a334.

D. V=a3312.

22. Nhiều lựa chọn

Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24cm2, chiều cao bằng 3(cm) thì có thể tích bằng

A. 72cm3.

B. 126cm3.

C. 24cm3.

D. 8cm3.

23. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng a3.

A. πa33.

B. πa333.

C. 3πa3.

D. πa23.

24. Nhiều lựa chọn

Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tich của khối trụ đã cho bằng

A. πa33.

B. 18π

C. 15π

D. 9π

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ u biết u=2i3j+5k.

A. u=5;3;2.

B. u=2;3;5.

C. u=2;5;3.

D. u=3;5;2.

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm I của mặt cầu S:x2+y2+z28x2y+1=0 có tọa độ là

A. I4;1;0

B. I4;1;0

C. I4;1;0

D. I4;1;0

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(3;-1;1) và có véc-tơ pháp tuyến n=3;2;1?

A. x2y+3z+13=0.

B. 3x+2y+z8=0.

C. 3x2y+z+12=0.

D. 3x2y+z12=0.

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng x=12ty=3tz=2+t?

A. x11=y3=z+22.

B. x+11=y3=z22.

C. x+12=y3=z21.

D. x12=y3=z21.

29. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là

A. 0,242

B. 0,215

C. 0,785

D. 0,758

30. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x42x2 có đồ thị nào dưới đây?

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

31. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x43x2+2 trên đoạn [0;3]bằng:

A. 57

B. 55

C. 56

D. 54

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình fx=log2m có ba nghiệm phân biệt. Media VietJack

A. 28

B. 29

C. 31

D. 30

33. Nhiều lựa chọn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x và Fπ4=1. Tính Fπ6.

A. Fπ6=54.

B. Fπ6=0.

C. Fπ6=34.

D. Fπ6=12.

34. Nhiều lựa chọn

Tìm số phức thỏa mãn iz¯2+3i=1+2i.

A. z=4+4i.

B. z=44i.

C. z=44i.

D. z=4+4i.

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B,BC=a3,AC=2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a3. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

A. 450

B. 300

C. 600

D. 900

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên bằng SA vuông góc với đáy, SA=a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

A. d=a32.

B. d=a22.

C. d=a62.

D. d=a63.

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đi qua A2;3;3,B2;2;2,C3;3;4 và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy)

A. x62+y12+z2=29.

B. x+62+y+12+z2=29.

C. x62+y12+z2=29.

D. x+62+y+12+z2=29.

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=3ty=1+2tz=3tt. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng (d)?

A. x31=y+12=z3.

B. x+31=y12=z3.

C. x+13=y21=z33.

D. x31=y+12=z33.

39. Nhiều lựa chọn

Xét hàm số Fx=2xftdt trong đó hàm số y=f(t) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất? Media VietJack

A. F(1)

B. F(2)

C. F(3)

D. F(0)

40. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình 9x24+x24.2019x21 là khoảng (a;b). Tính b-a

A. 5

B. 4

C. -5

D. -1

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f liên tục trên R và 01fxdx=6. Tính 01xfx2x2fx3dx. 

A. 0

B. 1

C. -1

D. 16

42. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+13i=32  z+2i2 là số thuần ảo?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60°.Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a3152.

B. V=a3156.

C. V=a354.

D. V=a3563.

44. Nhiều lựa chọn

Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng 13 chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm. Media VietJack

A. 0,5cm

B. 0,3cm

C. 0,188cm

D. 0,216cm

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+2z-2=0 và điểm I(-1;2;-1). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.

A. S:x12+y+22+z12=34.

B. S:x+12+y22+z+12=16.

C. S:x+12+y22+z+12=25.

D. S:x+12+y22+z+12=34.

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R bảng biến thiên của hàm số f'(x) như sau:

Media VietJack

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx+1x1 là

A. 8

B. 7

C. 1

D. 3

47. Nhiều lựa chọn

Trong các nghiệm (x;y) thỏa mãn bất phương trình logx2+2y22x+y1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T=2x+y bằng

A. 94.

B. 92.

C. 98.

D. 9

48. Nhiều lựa chọn

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? Media VietJack

A. 122x22x4dx.

B. 122x+2dx.

C. 122x2dx.

D. 122x2+2x+4dx.

49. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z  thỏa mãn z34i=5. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+22zi2. Tính mô-đun của số phức w=M+mi.  

A. w=1258.

B. w=3137.

C. w=2314.

D. w=2309.

50. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng φ, với cosφ=13. Thể tích khối chóp đã cho bằng 

A. 2a33.

B. a323.

C. a32

D. 22a33.

© All rights reserved VietJack