vietjack.com

Đề số 29
Quiz

Đề số 29

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai

A.\(\int\limits_{}^{} {kf\left( x \right)dx} = k\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} ,\left( {\forall k \ne 0} \right).\)

B.\(\int\limits_{}^{} {f'\left( x \right)dx} = f\left( x \right) + C.\)

C.\(\int\limits_{}^{} {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} \pm \int\limits_{}^{} {g\left( x \right)dx} .\)

D. \(\int\limits_{}^{} {\left[ {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right]dx} = \int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} .\int\limits_{}^{} {g\left( x \right)dx} .\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({3^x} \le 9\) là 

A.\(\left( { - \infty ;2} \right).\)

B.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

C.\(\left( { - \infty ; - 2} \right].\)

D. \(\left[ {2; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right].\) Khi đó tổng \(M + m\) bằng

A. 6.

B. 2.

C. 4.

D. 16.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

B.\(\left( { - \infty ;0} \right).\)

C.\(\left( { - 2;2} \right).\)

D. \(\left( {0;2} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho khối cầu có bán kính \(R = 3\). Thể tích khối cầu đã cho bằng

A. \(36\pi .\)

B. \(4\pi .\)

C. \(12\pi .\)

D. \(108\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Với \(a,b\) là các số thực dương, \(a \ne 1.\) Biểu thức \({\log _a}\left( {{a^2}b} \right)\) bằng

A.\(2 - {\log _a}b.\)

B.\(2 + {\log _a}b.\)

C.\(1 + 2{\log _a}b.\)

D.\(2{\log _a}b.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(y = {\log _{2021}}\left( {x - 3} \right)\)là

A. \(\left[ {3; + \infty } \right).\)

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}.\)

C. \(\left[ {4; + \infty } \right).\)

D. \(\left( {3; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}.\) Số tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp \(A\) là

A.\({P_{2.}}\)

B.\(64.\)

C.\(C_6^2.\)

D.\(A_6^2.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục và có đạo hàm f'x=2x14x+233x, số điểm cực trị của hàm số là

A.1.

B.2.

C.3.

D.0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số\(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

B.\(\left( {0;2} \right).\)

C.\(\left( {0; + \infty } \right).\)

D.\(\left( {2; + \infty } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

A. \(y = - {x^4} + 3{x^2} - 1.\)

B. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 1.\)

C. \(y = - {x^4} + 3{x^2} + 1.\)

D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\)\\(\left\{ 0 \right\}\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x) xác định trên R khác 0 có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \(3f\left( x \right) - 1 = 0\) là

A.0.

B.3.

C.2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho khối lặng trụ có chiều cao bằng 9, diện tích đáy bằng 5. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. \(45\pi .\)

B.45.

C. \(15\pi .\)

D. \(15.\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. \(3.\)

B. \( - 2.\)

C. \(2.\)

D. \( - 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Với \(C\) là một bằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2\cos x - x\) là

A. \(2\sin x - 1 + C.\)

B. \( - 2\sin x - {x^2} + C.\)

C. \( - 2\sin x - \frac{{{x^2}}}{2} + C.\)

D. \(2\sin x - \frac{{{x^2}}}{2} + C.\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước \(a,2a,3a.\)

A. \(2{a^3}.\)

B. \({a^3}.\)

C. \(3{a^3}.\)

D. \(6{a^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\)với \({u_1} = 3\) và công sai \(d = 4.\) Số hạng thứ 2021 của cấp số cộng đã cho bằng

A. \(8083.\)

B. \(8082.\)

C. \(8.082.000.\)

D. \(8079.\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 1\) với trục hoành là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4, bán kính đáy bằng 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. \(36\pi .\)

B. \(12\pi .\)

C. \(48\pi .\)

D. \(24\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình \({5^{x - 1}} = 625\) là

A. \(\left\{ 4 \right\}.\)

B. \(\emptyset .\)

C. \(\left\{ 3 \right\}.\)

D. \(\left\{ 5 \right\}.\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có chiều cao \(h,\) bán kính đáy \(r.\) Thể tích khối nón đã cho bằng

A. \(\frac{{h\pi {r^2}}}{3}.\)

B. \(2h\pi {r^2}.\)

C. \(h\pi {r^2}.\)

D. \(\frac{{4h\pi {r^2}}}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?

A.\(y = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^x}.\)

B. \(y = {\left( {\sqrt {2020} - \sqrt {2019} } \right)^x}.\)

C.\(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 4} \right).\)

D.\(y = {\left( {\frac{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}{e}} \right)^x}.\)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình \(f\left( {2020x - 1} \right) = 1\) là

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f(2020x-1) = 1 là (ảnh 1)

A.0.

B. \(1.\)

C. \(2.\)

D. \(3.\)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho \(a\) là số thực dương, \(a \ne 1,\) khi đó \({a^{3{{\log }_a}}}3\) bằng

A. \(3a.\)

B. \(27.\)

C. \(9.\)

D. \({a^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \ln \frac{{2020x}}{{x + 1}}.\) Tính tổng S=f'1+f'2+...+f'2020?

A.\(S = \ln 2020.\)

B.\(S = 2020.\)

C.\(S = \frac{{2020}}{{2021}}.\)

D.\(S = 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x - 3\) tại điểm \(M\left( {0; - 3} \right)\) có phương trình là

A. \(y = x + 3.\)

B. \(y = x - 1.\)

C. \(y = x - 3.\)

D. \(y = x.\)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nàm dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?

A. \(102.424.000\)đồng.

B. \(102.423.000\)đồng.

C.\(102.016.000\)đồng.

D. \(102.017.000\)đồng.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích bằng \(99c{m^3}.\) Tính thể tích của khối tứ diện A'.ABC.

A. \(22c{m^3}.\)

B. \(44c{m^3}.\)

C. \(11c{m^3}.\)

D. \(33c{m^3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 4} }}{{{x^2} - 5\left| x \right| + 4}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.\(4.\)

B. \(1.\)

C. \(3.\)

D. \(2.\)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) và \(F\left( 2 \right) = 1.\) Tính \(F\left( 3 \right)?\)

A. \(F\left( 3 \right) = \frac{7}{4}.\)

B. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 + 1.\)

C. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 - 1.\)

D. \(F\left( 3 \right) = \frac{1}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' là tam giác\(ABC\) vuông cân tại \(A\) có cạnh \(BC = a\sqrt 2 \) và biết A'B=3a. Tính thể tích khối lăng trụ.

A.\(2{a^3}.\)

B. \({a^3}.\)

C.\({a^3}\sqrt 2 .\)

D.\({a^3}\sqrt 3 .\)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({4^x} - m{.2^{x + 1}} + 3m - 3 = 0\) có hai nghiệm trái dấu là

A. \(\left( {0;2} \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right).\)

D. \(\left( {1;2} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{x\left( {2 + x} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\) trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)?\)

A. \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}}.\)

B. \(y = \frac{{{x^2} + x - 1}}{{x + 1}}.\)

C. \(y = \frac{{{x^2}}}{{x + 1}}.\)

D. \(y = \frac{{{x^2} - x - 1}}{{x + 1}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\frac{1}{2}{\log _{\sqrt 3 }}\left( {x + 3} \right) + \frac{1}{2}{\log _9}{\left( {x - 1} \right)^4} = 2{\log _9}\left( {4x} \right)\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A.0.

B.3.

C.2.

D.1.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABC\) có \[\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = {60^ \circ },SA = a,SB = 2a,SC = 4a.\] Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\) theo\(a?\) 

A.\(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

B.\(\frac{{8{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

C.\(\frac{{4{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng \(2a,O\) là giao điểm của \(AC\) và \(BD.\) Gọi \(M\) là trung điểm \[{\rm{AO}}{\rm{.}}\] Tính khoảng cách từ \(M\) đến mặt phẳng \(\left( {SCD} \right)\) theo\(a?\)

A.\(d = a\sqrt 6 .\) 

B.\(d = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}.\)

C.\(d = \frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\)

D.\(d = \frac{{a\sqrt 6 }}{6}.\)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 2m{x^2} + 3{m^2}\) có ba điểm cực trị lập thành tam giác nhận \(G\left( {0;7} \right)\) làm trọng tâm khi và chỉ khi 

A.\(m = 1.\)

B.\(m = - \sqrt {\frac{3}{7}} \).

C.\(m = - 1.\)

D.\(m = - \sqrt 3 .\)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(AB = a;AD = 2a;AA' = 2a.\) Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện \(ABB'C'?\)

A.\(9\pi {a^2}.\)

B.\(4\pi {a^2}.\)

C.\(12\pi {a^2}.\)

D. \(36\pi {a^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(B\). Hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SAD} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Biết \(AD = 2BC = 2a\) và \(BD = a\sqrt 5 .\) Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\) biết rằng góc giữa \(SB\) và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({30^0}\)? 

A.\({V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\)

B. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

C.\({V_{S.ABCD}} = \frac{{4{a^3}\sqrt {21} }}{9}\).

D.\({V_{S.ABCD}} = \frac{{2{a^3}\sqrt {21} }}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) và \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({60^0};AB = a.\) Khi đó thể tích của khối đa diện \(ABCC'B'\) bằng

A. \({a^3}\sqrt 3 .\)

B.\(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}.\)

C.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

D.\(\frac{{3{a^3}}}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2, ta được thiết diện có diện tích bằng

A. 20.

B. \(\frac{{8\sqrt {11} }}{3}.\)

C.\(\frac{{16\sqrt {11} }}{3}.\)

D. \(10.\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx - 2\) với \(a,b \in \mathbb{R},\) biết \(a + b >1\) và \(3 + 2b + b < 0.\) Số điểm cực trị của hàm số \(g\left( x \right) = \left| {f\left( x \right)} \right|\) là 

A. 5.

B. 9.

C. 2.

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và hàm \(f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \(g\left( x \right) = \frac{1}{2}f\left( {1 - x} \right) + \frac{{{x^2}}}{2} - x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R và hàm f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số g(x) = 1/2f(1-x)+x^2/2 - x nghịch biến (ảnh 1)

A.\(\left( { - 3;1} \right).\)

B. \(\left( { - 2;0} \right).\)

C.\(\left( {1;3} \right).\)

D. \(\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\) tâm \(O.\) Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(SA\) và \(BC.\) Góc giữa đường thẳng \(MN\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng \({60^0}.\) Tính góc giữa đường thẳng \(MN\) và mặt phẳng \(\left( {SBD} \right)\)?

A.\(\frac{{\sqrt 5 }}{5}.\)

B.\(\frac{1}{2}.\)

C.\(2.\)

D. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}.\)

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^3} - 2\left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {5m + 1} \right)x - 2m - 2\) có đồ thị \(\left( {{C_m}} \right)\) với \(m\) là tham số. Tập \(S\) là tập các giá trị nguyên của \(m\left( {m \in \left( { - 2021;2021} \right)} \right)\) để \(\left( {{C_m}} \right)\) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt \(A\left( {2;0} \right);B,C\) sao cho trong hai điểm \(B,C\) có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn có phương trình \({x^2} + {y^2} = 1.\) Tính số phần tử của \(S?\)

A. 4041.

B. 2020.

C. 2021.

D. 4038.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) gọi \(I,J,K\) lần lượt là trung điểm của \(AB,AA',B'C'.\) Mặt phẳng \(\left( {IJK} \right)\) chia khối lăng trụ thành 2 phần. Gọi \({V_1}\) là thể tích phần chứa điểm \(B',V\) là thể tích khối lăng trụ. Tính \(\frac{{{V_1}}}{V}.\) 

A. \(\frac{{49}}{{144}}.\)

B.\(\frac{{95}}{{144}}.\)

C. \(\frac{1}{2}.\)

D. \(\frac{{46}}{{95}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là tập các số tự nhiên có 6 chữ số được lập từ tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}.\) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp \(S.\) Tính xác suất để chọn được số tự nhiên có tích các chữ số bằng 1400.  

A.\(\frac{1}{{500}}.\)

B.\(\frac{4}{{{{3.10}^3}}}.\)

C.\(\frac{1}{{1500}}.\)

D. \(\frac{{18}}{{{5^{10}}}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \( - 2{x^3} + 6{x^2} - 16x + 10 + m + \sqrt[3]{{ - {x^3} - 3x + m}} = 0\) có nghiệm \(x \in \left[ { - 1;2} \right].\) Tính tổng tất cả các phần tử của \(S.\) 

A.\( - 368.\)

B.\(46.\)

C.\( - 391\).

D. \( - 782.\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có diện tích đáy \(B = 5\) và chiều cao \(h = 6.\) Thể tích của khối chóp đã cho bằng 

A.10

B.15

C.30

D.11

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x}}{{x + 4}}\) có phương trình là

A.\(y = 3.\)

B. \(y =  - 4.\)

C. \(x =  - 4.\)

D. \(x = 3.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack