vietjack.com

Đề số 3
Quiz

Đề số 3

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu SO;r có diện tích đường tròn lớn là 2π. Khi đó, mặt cầu SO;r có bán kính là:

A.  r=2

B.  r=2

C.  r=4

D. r=1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như sau. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 1  

B. 2  

C. 0

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(-1;0;1). Trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là

A. (0;1;1)

B. 0;23;43

C. (0;2;4)

D. (-2;-2;-2)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số f(x) có đồ thị như sau Hàm số  f(x) có đồ thị như sau. Hàm số  f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2;-1)

B. (-1;1)

C. (-2;1)

D. (-1;2)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=log2x1x+5 là?

A. D=;51;+

B. D=5;1

C. D=;51;+

D. D=5;1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho 12fxdx=2 12gxdx=1. Tính I=12x+2fx3gxdx

A.  I=52

B.  I=72

C.  I=172

D.  I=112

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón là

A.  πa3224

B.  πa3312

C.  πa3324

D.  πa338

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình log22x12=2log2x2  Số nghiệm thực của phương trình là

A. 3

B. 2

C. 1  

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x+y2z+1=0. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của (P) ?

A.  n3=2;1;3

B.  n4=3;2;1

C.  n2=1;2;1

D.  n1=3;1;2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x3+ex 

A.  3x2+2xex2ex+C

B.  6x2+2xex+2ex+C

C.  3x2+ex2xex+C

D.  3x2+2xex+2ex+C

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M1;2;3 và vuông góc với mặt phẳngP:x+y2z+3=0 .

A. x=2+ty=1+tz=12t

B. x=1+ty=2+tz=32t

C. x=1+ty=12tz=2+3t

D. x=1ty=1+2tz=23t

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp năm bạn học sinh Nam, Bình, An, Hạnh, Phúc vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Nam luôn ngồi chính giữa là

A. 16

B. 24

C. 60

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số un với un=3n. Tính un+1?

A. un+1=3n+3

B.  un+1=3.3n

C.  un+1=3n+1

D.  un+1=3n+1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính môđun của số phức z, biết:12iz+2i=12i .

A. 5

B.  7

C.  12

D.  22

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây? Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây? (ảnh 1)

A. y=x33x21

B. y=x42x21

C.  y=x4+2x21

D.  y=x21

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm sốy=x2+4x  trên khoảng 0;3 

A. 4

B. 2  

C. 0

D.  4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x22x33, x . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-3;1)

B. 3;+

C. (-1;3)

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm các số thực x và y thỏa mãn 3x2+2y+1i=x+1y5i (với i là đơn vị ảo).

A.  x=32; y=2

B.  x=32; y=43

C.  x=1; y=43

D.  x=32; y=43

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M6;2;5,N4;0;7 . Viết phương trình mặt cầu đường kính MN?

A.  x12+y12+z12=62

B.  x52+y12+z+62=62

C.  x+12+y+12+z+12=62

D.  x+52+y+12+z62=62

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt log3x=a, log3y=b . Chọn mệnh đề đúng

A. log127xy3=13ab

B.  log127xy3=13a+b

C.  log127xy3=13ab

D.  log127xy3=13a+b

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu  là hai nghiệm phức của phương trình z23x+5=0 . Giá trị của z1+z2 bằng

A. 25

B.  5

C. 3

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  Q:x+2y+2z3=0 và mặt phẳng(P)  không qua O, song song mặt phẳng (Q) d(P),(Q)=1. Phương trình mặt phẳng (P) 

A.  x+2y+2z+3=0

B. x+2y+2z=0

C.  x+2y+2z+1=0

D.  x+2y+2z6=0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 32x+17.3x+2>0 có nghiệm

A.  x<1x>log23

B.  x<2x>log23

C. x<1x>log32

D.  x<2x>log32

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=fx , trục hoành và 2 đường thẳngx=1, x=2  trong hình vẽ bên.

Gọi S là diện tích hình phẳng   giới hạn bởi các đường  , trục hoành và 2 đường thẳng   trong hình vẽ bên. Đặt:  . Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Đặt: S1=10fxdx; S2=02fxdx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. S=S1+S2

B.  S=S1S2

C.  S=S1S2

D.  S=S2S1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một khối trụ có thể tích bằng 6π. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu

A. 162π     

B. 27π

C. 18π        

D. 54π

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+2019x2018 

A.  y=±2

B.  x=±2

C.  x=±2018

D. y=±2018

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=a ,BC=2a . Hai mặt bên SAB SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD, cạnh SA=a15 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.  V=2a3156

B. V=2a3153

C.  V=2a315

D.  V=a3153

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số  y=2x2+x123

A.  y'=24x+132x2+x13

B.  y'=24x+132x2+x123

C.  y'=34x+122x2+x13

D.  y'=34x+122x2+x123

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đường thẳngy=x2m  cắt đồ thị hàm số y=x3x+1 tại hai điểm phân biệt?

A.  m1m3

B.  3<m<1

C. 3m1

D.  m>1m<3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3. Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SAC.

A.  d=a3913

B.  d=a

C. d=2a3913  

D.  d=a32

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình log33x+11=2x+log132 có hai nghiệmx1  x2. Hãy tính tổng S=27x1+27x2.

A.  S= 180

B. S=45

C. S=9

D. S=252

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Tính tỉ số k giữa thể tích khối trụ ngoại tiếp và thể tích khối trụ nội tiếp hình lập phương đã cho.

A. k=2

B.  k=2

C.  k=22

D. k=4

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=ex2ex+1 , biết F0=1.

A. Fx=2+ex

B.  Fx=2x+ex

C. Fx=2xex+1

D.  Fx=2xex+2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SD với đáy bằng 60° . Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng (SBD)  theo a.

A. d=a32

B.  d=2a55

C.  d=a52

D.  d=32

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng  d:x22=y33=z+45và d':x+13=y42=z41 .

A.  x1=y1=z11

B.  x22=y23=z34     

C. x22=y+22=z32

D.  x2=y23=z31

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y=ex1exm đồng biến trên khoảng 0;+?

A. ;2

B.  ;1

C.  ;1

D.  ;2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức z1, z2 thỏa mãn  z1=z2=3z1z2=2. Tính 2z1+3z2.

A.  52      

B. 53

C.  52

D.  51

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số M=max0;2a;a+1 để hàm số y=fx+1+20mln2x2+x nghịch biến trên khoảng (-1;1)?

Cho hàm số   có đạo hàm liên tục trên   và có đồ thị hàm số   như hình vẽ dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số y=f(x+1)+20/mln((2-x)/(2+x)  để hàm số   nghịch biến trên khoảng (-1;1) ? (ảnh 1)

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thứcLM=logkR2 (Ben) với k là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là LA=3(Ben) và LB=5 (Ben). Tính mức cường độ âm tại trung điểm AB (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy).

A. 3,59 (Ben)      

B. 3,06 (Ben)

C. 3,69 (Ben)

D. 4 (Ben)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

A. 234

B. 243

C. 132

D. 432

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Tích tất cả các số thực m để hàm số y=43x36x2+8x+m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3] bằng 18 là

A. 432

B. -216

C. -432

D. 288

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:  Cho hàm số f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: (ảnh 1)

Hàm số y=3fx+2x3+3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;+

B.  ;1

C.  1;0

D. (0;2)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?

A. 202 triệu đồng

B. 208 triệu đồng

C. 218 triệu đồng

D. 200 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên dưới. Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình bên dưới. (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f6x2x4+x2+1+2+1=m có nghiệm?

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y=f'x có đồ thị như sau: Cho hàm số y=f(x) . Hàm số y= f phẩy (x)  có đồ thị như sau: (ảnh 1)

Bất phương trình fx>x22x+m nghiệm đúng với mọi x1;2 khi và chỉ khi

A. mf2

B.  m<f11

C.  mf21

D.  mf1+1

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu S:x12+y2+z22=9. Tìm các điểm M, NS sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là lớn nhất, khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (P) là nhỏ nhất, với (P): x-2y+2z+7=0 .

A. M(2;2;0), N(0;-2;4)

B.  M2;2;4, N0;2;0

C.  M3;2;1, N0;2;4

D.  M2;2;0, N0;2;0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho x, y là các số dương thỏa mãn log2x2+5y2x2+10xy+y2+1+x210xy+9y20. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P=x2+xy+9y2xy+y2 . Tính T=10Mm.

A. T=60

B. T=94

C. T=104

D. T=50

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a2 . Lấy M, N lần lượt trên cạnh  AB', A'C sao cho AMAB'=A'NA'C=13. Tính thể tích V của khối BMNC'C.

A. a36108

B.  2a3627

C. 3a36108

D.  a3627

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm xác định trên R và thỏa mãn f'x+4x6x.ex2fx2019=0 và f(0)=-2019. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f(x)<7 

A. 91

B. 46

C. 45

D. 44

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Xét số phức z có phần thực dương và ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z,1z  z+1z. Biết tứ giác OABC là một hình bình hành, giá trị nhỏ nhất của z+1z2 bằng

A.  2

B. 2

C.  22

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack