vietjack.com

Đề số 4
Quiz

Đề số 4

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

A. 48

B. 60

C. 480

D. 24

2. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộngun với u9=5u2 u13=2u6+5. Khi đó số hạng đầu u1và công sai d bằng

A. u1=4  và  d=5

B. u1=3  và  d=4

C. u1=4  và  d=3

D. u1=3  và  d=5

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1)

B. (-1;0)

C. (-1;1)

D. 1;+

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau A x=-2 (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm

 

A. x=2

B. x=2

C. x=1

D. x=1

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f '(x) như sau: Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f '(x) như sau (ảnh 1) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=3x+2x1

A. y=2

B. y=3

C. x=2

D. x=3

7. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? (ảnh 1)

A. y=x3+2x2

B. y=x4+2x22

C. y=x4+2x22

D. y=x3+2x+2

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)có đồ thị như hình vẽ Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x)=1 là:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

9. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. lnab=blna

B. ln(ab)=lna.lnb

C. ln(a+b)=lna+lnb

D. lnab=lnalnb

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3x+1 . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. y'(1)=9ln3

B. y'(1)=3ln3

C. y'(1)=9ln3

D. y'(1)=3ln3

11. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy ý, a5bằng

A. a5

B. a52

C. a25

D. a110

12. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình log25(x+1)=12

A. x=4

B. x=6

C. x=24

D. x=0

13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log3x4=2

A. x=4

B. x=13

C. x=9

D. x=12

14. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+1

A. 6x+C

B. x33+x+C

C. x3+x+C

D. x3+C

15. Nhiều lựa chọn

Biết fx dx=ex+sinx+C. Mệnh đề nào sau đây đúng?

 

A. fx=exsinx

B. fx=excosx

C. fx=ex+cosx

D. fx=ex+sinx

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên  và có 02fxdx=9;24fxdx=4. Tính I=04fxdx ?

A. I=94

B. I=36

C. I=13

D. I=5

17. Nhiều lựa chọn

Tích phân 03(2x+1)dx bằng

A. 6

B. 9

C. 12

D. 3

18. Nhiều lựa chọn

Cho z1=42i. Hãy tìm phần ảo của số phức z2=12i2+z1¯

A. 6i

B. 2i

C. -2

D. -6

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=43i z2=7+3i. Tìm số phức z=z1z2 .

A. z=11

B. z=3+6i

C. z=110i

D. z =36i

20. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=x+yix,y có phần thực khác 0. Biết số phức w=iz2+2z¯ là số

thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A. M0;1

B. N2;1

C. P1;3

D. Q1;1

21. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 10

B. 15

C. 30

D. 11

22. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước a,2a,3a.

A. 2a3

B. a3

C. 3a3

D. 6a3

23. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. hπr23

B. 2hπr2

C. hπr2

D. 4hπr23

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0) , B(0;2;0)  C(0;0;3) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A,B,C có phương trình là

A. x1+y2+z3=1

B. (x+1)+(y+3)+(z3)=0

C. x1+y2+z3=0

D. x1+y2+z3=1

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4, bán kính đáy bằng 3. Diện xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. 36π

B. 12π

C. 48π

D. 24π

26. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối cầu (S) có bán kính R=32 bằng

A. 43π

B. π

C. 3π4

D. 3π2

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2y+z5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. Q(2;1;5)

B. P(0;0;5)

C. N(5;0;0)

D. M(1;1;6)

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x+yz1=0(Q):x2y5=0. Khi đó giao tuyến của (P) (Q) có một vectơ chỉ phương là

A. u=(1;3;5)

B. u=(1;3;5)

C. u=(2;1;1)

D.  u= (1;-2;1)

29. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập từ {0;1;2;3;4;5;6} . Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S. Xác suất để tích hai số chọn được là một số chẵn

A. 4142

B. 142

C. 16

D. 56

30. Nhiều lựa chọn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? A y=2x+1/x+1 (ảnh 1)

A. 2x+1x+1

B. x1x+1

C. x+2x+1

D. x+31x

31. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)=x4+2x23 trên đoạn [-2;0] là

A. max-2;0f(x)=-2 tại x=1

     min2;0fx=11 tại x=2

B. max2;0fx=2 tại x=2

    min2;0fx=11 tại x=1

C. max2;0fx=2 tại x=1

    min2;0fx=3 tại x=0

D. max2;0fx=3 tại x=0

    min2;0fx=11 tại x=2

32. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 32x+1>33x

A. x>32

B. x<23

C. x>23

D. x>23

33. Nhiều lựa chọn

Nếu 13f(x)dx=8 thì 1312fx+1dx bằng

A. 18

B. 6

C. 2

D. 8

34. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=23i,z2=1+i. Tìm số phức z=z1+z2.

A. z=3+3i

B. z=3+2i

C. z=22i

D. z=32i

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC  có đáy ABC  là tam giác vuông tại B, BC=a3, AC=2a.Cạnh bên SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a3 . Góc giữa đường thẳng SB  và mặt phẳng đáy bằng

A. 45°

B. 30°

C. 60°

D. 90°

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng ABC, SA=2a, tam giác ABC vuông tại B, AB=a3 BC=a(minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng

A. 90°.

B. 45°.

C. 30°.

D. 60°.

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+1)2+z2=9 Bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A. 3

B. 9

C. 15

D. 7

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;3;1  và B5;2;3 . Đường thẳng AB  có phương trình tham số là:

A. x=5+3ty=2+tz=3+4t

B. x=2+3ty=3+tz=1+4t

C. x=5+3ty=2tz=34t

D. x=2+3ty=3tz=14t

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình bên.

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình bên. A 2 (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn [-2;3] bằng:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

40. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình 8x.21x2>22x?

 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục và thoả mãn fx+2f1x=3xvới x12;2. Tính 122fxxdx.

A. 32

B. 32

C. 92

D. 92

42. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=1+5i2 

A. 5

B. 4

C. 6

D. 8

43. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp  S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, BAC^=120°AC, AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA=a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. a3312

B. a334

C. a332

D. a336

44. Nhiều lựa chọn

Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1t=7tm/s . Đi được 5 (s) , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a=70m/s2 . Tính quãng đường Sm  đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.

A. S=87,50m

B. S=94,00m

C. S=95,70m

D. S=96,25m

45. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:x12=y1=z+13 và đồng thời vuông góc với mặt phẳng (Q):2x+yz=0

A. x+2y1=0

B. x2y+z=0

C. x2y1=0

D. x+2y+z=0

46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục và có bảng biến thiên trên  như hình vẽ bên dưới

Cho hàm số y=f(x)  liên tục và có bảng biến thiên trên R   (ảnh 1)

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=fcosx

A. 5

B. 3

C. 10

D. 1

47. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4sinx+21+sinxm=0 có nghiệm.

A. 54m8.

B. 54m9.

C. 54m7.

D. 53m8.

48. Nhiều lựa chọn

Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là một Parabol. Giá 1m2 của rào sắt là 700.000 đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng phần nghìn).

Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên,  (ảnh 1)

A. 6.520.000 đồng

B. 6.320.000 đồng

C. 6.417.000 đồng

D. 6.620.000 đồng

49. Nhiều lựa chọn

Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z34i=5 và biểu thức M=z+22zi2 đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z+i.

A. z+i=61

B.z+i=35

C. z+i=52

D. z+i=41

50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho các mặt phẳng P:xy+2z+1=0 , Q:2x+y+z1=0 . Gọi (S)  là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S)  cắt mặt phẳng (P)  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính 2  và (S)  cắt mặt phẳng (Q)  theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r . Xác định r  sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S)  thỏa mãn yêu cầu.

A. r=3

B. r=2

C. r=32

D. r=322

© All rights reserved VietJack