vietjack.com

Đề số 4
Quiz

Đề số 4

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của khối trụ đó bằng a và thiết diện qua trục là một hình vuông

A. 2πa3

B.23πa3 .

C.4πa3 .

D.πa3 .

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x2+2. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là

A. (2;-2)

B. (0;-2)

C. (0;2)

D. (2;2)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đuờng thẳng dx12=y21=z32 đi qua điểm nào dưới đây?

A. Q(2;-1;2)

B. M(-1;-2;-3)

C. P(1;2;3)

D. N(-2;1;-2)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x33x29x+1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?

A. (-1;3)

B. (4;5)

C. (0;4)

D. (-2;2)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình log2x+log4x=log123 là

A. x=133 .

B. x=33.   

C.x=13 .

D. x=13.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho 01fxdx=2 01gxdx=5, khi đó 01fx2gxdx bằng

 A. –3.

B.12

C. -8

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao  bằng 3a. Thể tích của khối trụ bằng

A.π3a2 .

B. π3a3

C. 3πa3.

D. π3a23.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình π2x2+x3=1 là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A3;1;3 , B1;3;1 và (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Một vectơ pháp tuyến của (P) có tọa độ là:

A. (-1;3;1)

B. (-1;1;2)

C. (-3;-1;3)

D. (1;2;-1)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=e2x6ex , biết F(0)=7. Tính tổng các nghiệm của phương trình F(x)=5 .

A. ln5

B. ln6

C. -5

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục độ Oxyz, cho phương trình đường thẳng Δ : x=1+2ty=1+3tz=2tt. Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng Δ ?

A. (1;4;-5)

B. (-1;-4;3)

C. (2;1;1)

D. (-5;-2;-8)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác

A. 216

B. 120

C. 504

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biết bốn số 5; x; 15; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của 3x+2y bằng

A. 50

B. 70

C. 30

D. 80

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z=4+5i có tọa độ là

A. (-4;5)

B. (-4;-5)

C. (4:-5)

D. (5;-4)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây?

Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây?  (ảnh 1)

A. y=x33x+1

B. y=x3+3x1

C. y=x33x1.           

D. y=x3+3x+1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x24x2x+1 trên đoạn 0;3.

A.miny0;3=0 .

B. miny0;3=37.

C. miny0;3=4.

D.miny0;3=1 .

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x33+mx22mx+1 có hai điểm cực trị.

A.0<m<2 .

B.m>2 .

C. m>0.

D.m>2m<0 .

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của tham số thực m để số phức z=m21+m+1i là số thuần ảo.

A. m=1

B. m=-1

C. m=±1

D. m=0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có tâm I1;2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : 2x2yz8=0 có phương trình là

A.S:x+12+y+22+z12=3

B.S:x12+y22+z+12=3 .

C.S:x12+y22+z+12=9

D. S:x+12+y+22+z12=9.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề đúng là

A. log2a=loga2.

B. log2a=1log2a.

C.log2a=1loga2 .

D.log2a=loga2 .

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z=x+yi (x,y  thỏa mãn zi=4 là đường cong có phương trình

A.x12+y2=4 .

B. x2+y12=4.

C.x12+y2=16 .

D. x2+y12=16.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình là xz3=0xz3=0xz3=0xz3=0. Tính góc giữa (P) và mặt phẳng (Oxy) .

A. 30°.

B. 45°.

C. 60°.

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Với số thực 0<a<1 bất kì, tập nghiệm của bất phương trình a2x+1>1 

A. ;0.

B. 0;+.

C.;12 .

D.12;+ .

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Ký hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx , trục hoành, đường x=a, x=b  (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Ký hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) , trục hoành, đườngx=a, x=b  ,   (như hình vẽ). Khẳng định nào sau đây là đúng?   (ảnh 1)

A. S=abfxdx.

B. S=acfxdx+cbfxdx.

C.S=acfxdx+cbfxdx .

D.S=acfxdx+cbfxdx .

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng

A.4π69 .

B. π612.

C. π69.

D. 4π9.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x+2x32x2 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết AC'=a3 .

A.V=a3 .

B. V=36a34.       

C. V=33a3.        

D. V=13a3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=5ex2 . Tính P=f'x2x.fx+15f0f'0.

A. P=1.

B. P=2

C. P=3

D. P=4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx+1=m có bốn nghiệm thực phân biệt?

Cho hàm số   có đồ thị như hình vẽ dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)+1=m  có bốn nghiệm thực phân biệt? (ảnh 1)

A.1<m<2 .

B. 2<m<3

C. 0<m<2.

D. 0<m<1.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a,BAD^=60° . Hình chiếu vuông góc của B' xuống mặt đáy trùng với giao điểm hai đường chéo của đáy và cạnh bên BB'=a . Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.

A. 30°.

B. 45°.

C. 60°.

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Biết rằng phương trình log222x5log2x=0 có hai nghiệm phân biệt x1 x2. Tính x1.x2 .

A. 1.

B. 5.

C. 3.

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một khối nón làm bằng chất liệu không thấm nước, có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước, có đường kính đáy bằng a và chiều cao 12, được đặt trong và trên đáy của một cái cốc hình trụ bán kính đáy a như hình vẽ, sao cho đáy của khối nón tiếp xúc với đáy của cốc hình trụ. Đổ nước vào cốc hình trụ đến khi mực nước đạt đến độ cao 12 thì lấy khối nón ra. Hãy tính độ cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối nón ra. Một khối nón làm bằng chất liệu không thấm nước, có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước, có đường kính đáy bằng a và chiều cao 12, được đặt trong và trên đáy của một cái cốc hình trụ bán kính đáy a như hình vẽ, sao cho đáy của khối nón tiếp xúc với đáy của cốc hình trụ. Đổ nước vào cốc hình trụ đến khi mực nước đạt đến độ cao 12 thì lấy khối nón ra. Hãy tính độ cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối nón ra.  (ảnh 1)

A. 11,37.

B. 11.

C. 63.

D. π372.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Biết rằng Fx là nguyên hàm của hàm số fx=4x31x2+3x  và thỏa mãn 5F1+F2=43TínhF2 .

A. F2=23.

B. F2=452.

C.F2=1514 .

D. F2=867

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a2 . Cạnh bên SA=2a và vuông góc với mặt đáy ABCD. Tính khoảng cách d từ D đến mặt phẳng SBC.

A. d=a102

B. d=a2.

C. d=2a33.

D. .d=33.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A1;2;3 và hai mặt phẳng (P): 2x+2y+z+1=0, (Q): 2xy+2z1=0 : . Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P)và (Q) 

A. x11=y21=z34.     

B. x11=y22=z36.

C.x11=y26=z32 .     

D. x15=y22=z36.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x+2ax+2baax+1. Có bao nhiêu cặp số thực a;bđể hàm số đồng biến trên .

A. 0.

B. 1

C. 2

D. vô số

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn x2z¯=7+3i+z. Tính mô-đun của số phức w=1z+z2 bằng

A. w=37.

B.w=457 .

C. w=425.

D. w=445.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Biết chu kỳ bán hủy của chất phóng xạ plutôni Pu239 là 24360 năm (tức là một lượng Pu239 sau 24360 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính theo công thức S=Aert, trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu, r là tỉ lệ phân hủy hàng năm ( r<0, làm tròn đến chữ số thập phân thứ 6), t là thời gian phân hủy, S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t. Hỏi 10 gam Pu239 sau khoảng bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1 gam?

A. 82230 (năm).

B. 82232 (năm).

C. 82238 (năm).

D. 82235 (năm).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho một đa giác đều (H) có 15 đỉnh. Người ta lập một tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của . Tính số tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của (H) .

A. 4950.

B. 1800.

C. 30.

D. 450.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định dựng một cái lều trại có hình parabol nhu hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề ngang 3 mét, chiều dài 6 mét, đỉnh trại cách nền 3 mét. Tính thể tích phần không gian bên trong trại.

Để chuẩn bị cho hội trại do Đoàn trường tổ chức, lớp 12A dự định dựng một cái lều trại có hình parabol nhu hình vẽ. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước bề ngang 3 mét, chiều dài 6 mét, đỉnh trại cách nền 3 mét. Tính thể tích phần không gian bên trong trại.   (ảnh 1)

A.  72m3.

B.35m3 .

C. 72πm3.

D. 36πm3 .

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số: y=12m2x513mx3+10x2m2m20x+1. Tổng tất cả các giá trị thực của m để hàm số đã cho đồng biến trên R bằng

A. 52.

B. ­–2.

C.12 .

D.32 .

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=14x4x3+x2+m . Tính tổng tất cả các số nguyên m để max1;2y11 .

A. -19

B. -37

C. -30

D. -11

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f3sinxcosx12cosxsinx+4=fm2+4m+4  nghiệm? Cho hàm số   liên tục trên   và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình   có nghiệm?  (ảnh 1)

A. 3. 

B. 4.

C. 5.

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AA' và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C'A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C'B' tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A'.MPB'NQ bằng

A. 1

B. 13

C. 12.

D. 23.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị f'x như hình vẽ bên dưới  Cho hàm số   liên tục trên   và có đồ thị   như hình vẽ bên dưới (ảnh 1)

Bất phương trình log5fx+m+2+fx>4m nghiệm đúng với mọi x1;4 khi và chỉ khi

A. m4f1.   

B. m3f1.

C. m<4f1.

D. m3f4.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB, BCE là điểm thuộc tia đối DB sao cho BDBE=k . Biết rằng mặt phẳng chia khối tứ diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích là 112a3294. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. k<2.

B. 0<k<2.

C.3<k<5 .

D. 4<k<6.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực a, b thỏa mãn a2+b2>1 loga2+b2a+b1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P=2a+4b3 

A.10 .

B. 102.

C. 210.

D. 110.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;2  và thỏa mãn fx>0 khi x1;2 . Biết 12f'xdx=10 và 12f'xfxdx=ln2 .Tính f2.

A. f2=20.

B. f2=10.

C. f2=20.

D.f2=10 .

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y2z+2018=0 và (Q) : x+my+m1z+2017=0. Khi hai mặt phẳng   tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì điểm H nào dưới đây nằm trong mặt phẳng (Q)?

A. H2017;1;1.

B.H2017;1;1 .

C. H2017;0;0.  

D. H0;2017;0.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số đa thức fx=mx5+nx4+px3+qx2+hx+r,m,n,p,q,h,r . Đồ thị hàm số y=f'x cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là –1; ; ; . Số điểm cực trị của hàm số gx=fxm+n+p+q+h+r  Cho hàm số đa thức f(x)= mx^5+nx^4+px^3+px^2=hx+m ,  . Đồ thị hàm số   cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là –1;  ;  ;  . Số điểm cực trị của hàm số   là  (ảnh 1)

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack