vietjack.com

Đề số 5
Quiz

Đề số 5

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+3x24 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.(0;+).

B..

C.(2;0).

D.(;2).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức B=log3(2a) có nghĩa

A.a<2.

B.a>2.

C.a=3.

D.a2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo của góc giữa SA và (ABC) bằng

A.750.

B.450.

C.300.

D.600.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a,b,m,n với a,b>0,n0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.am.bm=(ab)m.

B.aman=amn.

C.(am)n=am.n.

D.am.an=am.n.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4 trên [4;0] lần lượt là M và n. Giá trị của M+m bằng

A.43.

B.43.

C.4.

D.283.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình 4x2=2x+1

A.S={1;12}.

B.S={0;1}.

C.S={152;1+52}.

D.S={12;1}.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=x2+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên (;+).

B.Hàm số nghịch biến trên (;1).

C.Hàm số nghịch biến trên (;+).

D.Hàm số nghịch biến trên (1;1).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất mcủa hàm số: y=x2+2xtrên đoạn [12;2].

A.m=3.

B.m=5.

C.m=174.

D.m=4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log3(2x1)=1

A.x=0.

B.x=3.

C.x=2.

D.x=1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức 0<a1,x>0,y>0,a0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.loga1=0.

B.loga(xα)=α.logax.

C.logaxy=logaxlogay.

D.loga(xy)=logax.logay.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A.Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh.

B.Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh.

C.Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.

D.Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6.

A.720

B.90

C.20

D.120

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=mx12x+mđi qua điểm A(1;2).

A.m=2.

B.m=4.

C.m=5.

D.m=2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

A.V=a36.

B.V=a3.

C.V=a33.

D.V=2a33.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ:

 Cho đồ thị hàm số y=f(x) liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ: Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1) Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.(;0).

B.(2;+).

C.(0;2).

D.(2;2).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x2+3x+1 song song với đường thẳng y=3x+1 có phương trình là

A.y=13x1.

B.y=3x293.

C.y=3x293,y=3x+1.

D.y=13x+293.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng đi qua A(1;2), nhận n=(2;4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là

A.x2y+5=0.

B.x2y4=0.

C.x+y+4=0.

D.x+2y4=0.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là

A.A165.

B.A415.

C.A255.

D.C415.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình chóp đều, khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tất cả các cạnh bên bằng nhau.

B. Tất cả các mặt bằng nhau.

C. Tất cả các cạnh bằng nhau.

D. Một cạnh đáy bằng cạnh bên.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hinh vuông có cạnh bằng 4. Hỏi thể tích khối lăng trụ là:

A.100

B.20

C.64

D.80

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x3x1 là

A.y=2.

B.y=3.

C.x=1.

D.x=32.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình |x33x|=m2+m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

Cho hàm số y=x^3-3x có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình  |x^3-3x|=m^2+m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:   (ảnh 1)

A.2<m<1 hoặc 0<m<1.

B.1<m<0.

C.m>0.

D.m<2 hoặc m>1.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A.y=xx2+1.

B.y=2x1x+1.

C.y=x23x+2x2x2.

D.y=x4+4x23.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, biết AA'=4a,AC=2a,BD=a. Thể tích của khối lăng trụ là

A.8a3.

B.8a33.

C.4a3.

D.2a3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong (C). Hệ số góc của tiếp tuyến của  tại điểm M(a;b)(C) là

A.k=f'(a).

B.k=f(a).

C.k=f(b).

D.k=f'(b).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số đồng biến trên khoảng (;1).

B.Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3).

C.Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+).

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Cho hàm số  Y=F(X) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

A.Hàm số không có cực trị.

B.Hàm số đạt cực đại tại x=0.

C.Hàm số đạt cực đại tại x=5.

D.Hàm số đạt cực tiểu tại x=1.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4+2mx2+1 đạt cực tiểu tại x=0 khi:

A.m>0.

B.1m<0.

C.m0.

D.m<1.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của phương trình x1+x2=x3 là

A.[1;+).

B.\{1;2;3}.

C.[3;+).

D.(3;+).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn logab=3. Giá trị của logba(bba) là

A.3

B.13.

C.23.

D.3.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số (x23x+2)π là

A.(;1)(2;+).

B.(1;2).

C.(;1][2;+).

D.\{1;2}.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;3).

B.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1).

C.Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1).

D.Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;1).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4+2x2+1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(1;4) là:

A.y=8x4.

B.y=8x+4.

C.y=8x+12.

D.y=x+3.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của phương trình 2x3=x3 là:

A.S=.

B.S={6}.

C.S={6;2}.

D.S={2}.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình (13)x22x3=3x+1 có bao nhiêu nghiệm?

A.3

B.2

C.1

D.0

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n thỏa mãn Cn1+Cn2+...+Cnn=1023. Tìm hệ số của x2 trong khai triển [(12n)x+1]n thành đa thức.

A.45

B.180

C.2

D.90

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của SB, P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP=2DP.Mặt phẳng (AMP)cắt cạnh SC tại N.Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V.

A.VABCDMNP=730V.

B.VABCDMNP=1930V.

C.VABCDMNP=25V.

D.VABCDMNP=2330V.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị hàm số f(x)=13x312mx2+x2 có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là 7.Hỏi có mấy giá trị của m?

A.0

B.2

C.3

D.1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng).

A. 46 triệu đồng.

B. 51 triệu đồng.

C. 75 triệu đồng.

D. 36 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB:2xy+4=0;AC:x2y6=0. Hai điểm B và C thuộc Ox. Phương trình phân giác góc ngoài của góc BAC là

A.3x+3y+10=0.

B.x+y+10=0.

C.3x3y2=0.

D.xy+10=0.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f'(x) như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị f'(x)  như hình vẽ. Hàm số y nghịch biến trên  (ảnh 1) Hàm số y=f(1x)+x22x nghịch biến trên

A.(1;3)

B.(3;1)

C.(2;0)

D.(1;32)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=x2(x9)(x4)2. Khi đó hàm số y=f(x2) nghịch biến trên khoảng nào?

A.(3;0).

B.(3;+).

C.(;3).

D.(2;2).

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể hàm số y=x3+x2+mx+1đồng biến trên (;+).

A.m43.

B.m43.

C.m13.

D.m13.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=|3x44x312x2+m| có 5 điểm cực trị.

A.26

B.16

C.27

D.44

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác SBCvới SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=a.Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

A.12a3.

B.23a3.

C.16a3.

D.13a3.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCtrong đó SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA=a3,AB=a3. Khoảng cách từ A đến (SBC) bằng

A.2a55.

B.a62.

C.a32.

D.a23.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'trên các cạnh AA',BB'lấy các điểm M,Nsao cho AA'=4A'M,BB'=4B'N.Mặt phẳng (C'MN)chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1là thể tích khối chóp C'.A'B'MNV2là thể tích khối đa diện ABCMNC'.Tính tỷ số V1V2

A.V1V2=25.

B.V1V2=35.

C.V1V2=15.

D.V1V2=15.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,AB=AC=2a, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết SH=a, khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC là

A.a33.

B.2a3.

C.4a3.

D.a32.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x33x2m3+3m2=0 có ba nghiệm phân biệt?

A.{1<m<3m0m2.

B.{1<m<3m0.

C.{3<m<1m2.

D.3<m<1.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xmx+2 với m là tham số, m4. Biết minx[0;2]f(x)+maxx[0;2]f(x)=8. Giá trị của tham số m bằng

A.9

B.12

C.10

D.8

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack