vietjack.com

Đề số 5
Quiz

Đề số 5

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích mặt cầu (S) tâm I đường kính bằng a 

A. πa2

B. 4πa2

C. 2πa2

D. πa24

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Câu 1.           Nghiệm của phương trình 22x+1=32 bằng

A. x=2

B. x=3

C. x=32

D. x=52

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau A x=1 (ảnh 1) Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x=1.

B. x=0.

C. x=5.

D. x=2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un u3=7;  u4=8. Hãy chọn mệnh đề đúng

A. d=15

B. d=3

C. d=15

D. d=1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M 

A. A108.

B. A102.

C. C102.

D. 102.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần ảo của số phứcz=23i 

A. -3i

B. 3

C. -3

D. 3i

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình sau (ảnh 1)

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2;0)

B. 2;+

C. 0;2

D. ;0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 2a3

B. 2a33

C. 4a3

D. 4a33

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z=a+bi  a,b có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a b 

Số phức z=a+bi có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a  và b  . (ảnh 1)

A. a=4,  b=3

B. a=3,  b=4

C. a=3,  b=4

D. a=4,  b=3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  fxcó đạo hàm trên , f1=2 f3=2. Tính I=13f'xdx.

A. I=4

B. I=3

C. I=0

D. I=4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức liên hợp của số phức z=2i1+2i

A. z¯=43i

B. z¯=45i

C. z¯=4+3i

D. z¯=5i

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số fx=x+1x1 trên 3;1. Khi đó M.m bằng

A. 0

B. 12

C. 2

D. -4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x4+2x2+3

B. y=x42x2+3

C. y=x4+2x23

D. y=x42x2+3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ?

A. y=2x1

B. y=x2+1

C. y=x2+1

D. y=2x+1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x15.x3 với x>0.

A. P=x1615

B. P=x35

C. P=x815

D. P=x115

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân 261xdx bằng

A. 29

B. ln3

C. ln4

D. 518

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=02f(x)dx=3. Khi đó J=024fx3dx bằng:

A. 2

B. 6

C. 8

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp T tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-1;3] là: Cho hàm số y=f(x)  xác định, liên tục trên đoạn  [-1;3] (ảnh 1)

A. T=4;1

B. T=4;1

C. T=3;0

D. T=3;0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối trụ có thể tích bằng 6π. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?

A. 18π

B. 54π

C. 27π

D. 162π

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x+sin2x

A. x2212cos2x+C

B. x22cos2x+C

C. x212cos2x+C

D. x22+12cos2x+C

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=logx

y'=1x.

B. y'=ln10x.

C. y'=1xln10.

D. y'=110lnx.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V là thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D', V' là thể tích khối tứ diện A'.ABD. Hệ thức nào dưới đây là đúng

A. V = 4V'

B. V = 8V'

C. V = 6V'

D. V = 2V'

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x52+y12+z+22=9. Bán kính R của (S) là

A. R = 3

B. R = 18

C. R = 9

D. R = 6

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình log23x1>3 là

A. x>3.

B. 13<x<3.

C. x<3.

D. x>103.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;1;0b=1;0;2. Khi cosa,b đó bằng

A. cosa,b=225.

B. cosa,b=25.

C. cosa,b=225.

D. cosa,b=25.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y3=z51 và mặt phẳng P:3x3y+2z+6=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d cắt và không vuông góc với (P)

B. d vuông góc với (P)

C. d vuông góc với (P)

D. d vuông góc với (P)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình logx21=log2x1

A. 2

B. {0}

C. {0;2}

D. {3}

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;3 và đường thẳng d:x32=y11=z+72. Đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d có phương trình là:

A. x=1+2ty=2+tz=32t

B. x=1+2ty=2+tz=3+2t

C. x=1+2ty=3+tz=22t

D. x=2+2ty=1+tz=32t

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và A'D bằng

Cho hình lập phương   (hình vẽ bên dưới) A 45 độ (ảnh 1)

A. 45°

B. 30°

C. 60°

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I1;2;1 và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y2z8=0?

A. x+12+y+22+z12=3

B. x12+y22+z+12=3

C. x12+y22+z+12=9

D. x+12+y+22+z12=9

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt SAB;SAD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD; góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 600. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a   (ảnh 1)

A.3a3 

B. a369

C. 32a3

D. a363

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc vtm/s có gia tốc at=3t2+tm/s2. Vận tốc ban đầu của vật là 2m/s. Hỏi vận tốc của vật sau 2s

A. 10 m/s

B. 12 m/s

C. 16 m/s

D. 8 m/s

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=ex+1ex12x+1x12 trên R. Hỏi hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị (C) của hàm số y=a+1x+2xb+1 nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng thì tổng a+b là

A. 0

B. 1

C. 2

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành 1 hàng. Xác suất để có đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là

A. 14

B. 13

C. 23

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn z+23i=2z¯.

A. z=2+i.

B. z=2i.

C. z=32i.

D. z=3+i.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9x2.3x+1+m=0 có hai nghiệm thực x1,x2   thỏa mãn x1+x2=1.

A. m=3

B. m=1

C. m=6

D. m=3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D, AB=AD=a, CD=2a. Cạnh bên SD vuông góc với đáy (ABCD) và SD=a. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

A. a63

B. a66

C. a612

D. a62

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=m1x4 đạt cực đại tại x=0 là:

A. m < 1

B. m > 1

C. Không tồn tại m

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P) tiếp tuyến với (P) tại điểm A1;1 và đường thẳng x=2 (như hình vẽ). Tính S Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  (P) (ảnh 1)

A. S=43.

B. S=1.

C. S=13.

D. S=23.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=2,z2=3. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn cho z1và iz2. Biết MON^=300. Tính S=z12+4z22

A. 52

B. 33

C. 47

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng P:x+y+z3=0 và đường thẳng d:x1=y+12=z21.Hình chiếu vuông góc của d trên (P) có phương trình là

A. x+11=y+14=z+15.

B. x13=y12=z11.

C. x11=y14=z15.

D. x11=y41=z+51.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=x2+3  khi  x15x  khi  x<1

Tính I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx

A. I=322

B. I=31

C. I=716

D. I=32

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R f (1)=1. Đồ thị hàm số  như hình bên.

Cho hàm số  y=f() có đạo hàm trên R  và  f(1)=1.  (ảnh 1)

Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y=4fsinx+cos2xa nghịch biến trên 0;π2?

A. 2

B. 3

C. Vô số

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

CCó một khối gỗ là khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C'AB=30 cm, BC=40 cm, CA=50 cm và chiều cao AA'=100 cm. Từ khối gỗ này người ta tiện để thu được một khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 62500 cm3

B. 60000 cm3

C. 31416 cm3

D. 6702 cm3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số nguyên x;y thỏa mãn 0x3000 và 39y+2y=x+log3x+132?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên 4;4, có các điểm cực trị trên 4;4 là -3; 43; 0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt hàm số y=g(x)=f(x3+3x)+m với m là tham số. Gọi m1 là giá trị của m để max0;1g(x)=4, m2  là giá trị của m để min1;0g(x)=2. Giá trị của m1+m2 bằng. Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm trên [-4;4], có các điểm cực trị trên  (ảnh 1)

A. -2

B. 0

C. 2

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương  y để tập nghiệm của bất phương trình log2x2log2xy<0 chứa tối đa 1000 số nguyên

A. 9

B. 10

C. 8

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx nhận giá trị dương và có đạo hàm f'x liên tục trên R thỏa mãn 0xf2t+f't2dt=fx22018. Tính f1

A. 2018e

B. 2018

C. 2018

D. 2018e

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;1;3, mặt phẳng (α):2x+2yz3=0 và mặt cầu (S):x2+y2+z26x4y10z+2=0. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng (α) và cắt (S) tại hai điểm M,N . Độ dài đoạn nhỏ nhất là:

A. 230

B. 30

C. 302

D. 3302

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack