vietjack.com

Đề số 7
Quiz

Đề số 7

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?

Chọn D.

Ta có nên do đó loại đáp án A và C.

Đồ thị hàm số đi qua điểm nên thay vào đáp án B và D ta thấy

A. .

B. .

C.

D. .

2. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để hàm số y=x33mx2+mx+2 có hai điểm cực trị.

A. [m>13m<0

B. [m>3m<0

C. [m13m0

D. [m3m0

3. Nhiều lựa chọn

Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?

Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?  (ảnh 1)

A. y=x1x

B. y=xx1

C. y=1xx

D. y=x1x

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA=a, SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp SABCD là

A. 2a3

B. 4a3

C. 23a3

D. 43a3

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:.Tính tổng . (ảnh 1).

Tính tổng b+c.

A. -3

B. -5

C. -1

D. -4

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f'(x)=(x1)2(3x)(x2x1). Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1.

B. 3.

C. 0.

D. 2.

7. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Nếu đường thẳng a và mặt phẳng (P) cùng vuông góc với một mặt phẳng thì a song song với (P) hoặc a nằm trong (P).

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

8. Nhiều lựa chọn

Nhóm có 7 học sinh, cần chọn 3 học sinh bất kì vào đội văn nghệ số cách chọn là:

A. P3

B. \(C_7^3\).

C. A73

D. P7

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt? (ảnh 3)

Hỏi phương trình 12f(x)2=0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

10. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x33x2+2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;2)

B. (,0)(2;+).

C. (2;2)

D. (;2)

11. Nhiều lựa chọn

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+32x2x

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

12. Nhiều lựa chọn

Giới hạn limxx2+x+12x+1 là :

A. 12

B. +

C. 

D. 12

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 2)

A(0;1)

B. (1;1)

C. (-1;0)

D. (;0)

14. Nhiều lựa chọn

Tìm m để bất phương trình 2x36x+2m10 nghiệm đúng với mọi x[1;1].

A. m32

B. m32

C. m52

D. m52

15. Nhiều lựa chọn

Hộp đựng 3 bi xanh, 2 bi đỏ, 3 bi vàng. Tính xác suất để chọn được 4 bi đủ 3 màu là:

A. 914

B. 2710

C. 149

D. 7027

16. Nhiều lựa chọn

Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?

A. 6

B. 9

C. 4

D. 8

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC có SA(ABC),SA=2a. Tam giác ABC vuông tại B , AB=a; BC=a3. Tính cosin của góc φ tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC).

A. cosφ=55

B. cosφ=255

C. cosφ=12

D. cosφ=32

18. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 2sinx=1 trên [0,π] là:

A. 0.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

19. Nhiều lựa chọn

Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?

Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?  (ảnh 1)

A. y=x3+3x

By=x33x2

C.y=2x3

D. y=x33x

20. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x36x2+2 trên đoạn [1;2].

A. -14

B. -5

C. -30

D. 2

21. Nhiều lựa chọn

Có mấy khối đa diện trong các khối sau?

Có mấy khối đa diện trong các khối sau? (ảnh 1)

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)(1;+).

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1)(1;+).

C. Hàm số luôn nghịch biến trên .

D. Hàm số luôn đồng biến trên .

23. Nhiều lựa chọn

Một vật rơi tự do theo phương trình S(t)=12gt2 trong đó g9,8m/s2 là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức thời tại thời điểm t=5s là:

A. 94m/s

B. 49m/s

C. 49m/s2

D. 94m/s2

24. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA=a3, hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC) (tham khảo hình bên).

Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh , hai mặt bên và cùng vuông góc với mặt phẳng (tham khảo hình bên).Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho. (ảnh 1)

Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho.

A. V=3a34

B. V=a34

C. V=a332

D. V=a336

25. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=8 và chiều cao h=6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.

A. 8

B. 48

C. 16

D. 

26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [-2;4] và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính  (ảnh 1)

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=|f(x)| trên đoạn [-2;4]. Tính M2m2

A. 9.

B. 5.

C. 3.

D. 8.

27. Nhiều lựa chọn

Cho khai triển (x2)80=a0+a1x+a2x2+...+a80x80. Hệ số a78 là:

A. 12640

B. 12640x78

C. 12640x78

D. 12640

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2a , AD=3a, AA'=3a. E thuộc cạnh B'C' sao cho B'E=3C'E. Thể tích khối chóp EBCD bằng:

A. 2a3

B. a3

C. 3a3

D. a32

29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau: Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn là: (ảnh 1)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-1;1] là:

A. f(1)

B. f(-1).

C. f(0)

D. Không tồn tại.

30. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x1 ?

A. x=2.

B. y=1.

C. x=1.

D. y=2.

31. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=3sinx+51cosx xác định khi :

A. xπ+k2π

B. xk2π

C. xπ2+kπ

D. xkπ

32. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số cộng (n1,n)?

A. un=n+1

B. un=n2+2

C. un=2n3

D. un=2n

33. Nhiều lựa chọn

Công thức tính thể tích V của khổi chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. V=B.h

B. V=12B.h

C. V=13B.h

D. V=43B.h

34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau: Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: (ảnh 1)

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x=2

B. x=-1

C. y=0

D. M(2;0)

35. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp chữ nhật có độ dài chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 3a;4a;5a. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A. 12a2

B. 60a3

C. 12a3

D. \(60a\).

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB>AD . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Xét các mệnh đề sau:

(i). SM(ABCD).

(ii). BC(SAB).

(iii). AN(SDM).

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1.

B. 0.

C. 3

D. 2.

37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như sau:

Cho hàm số bậc ba có đồ thị như sau: Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Hỏi hàm số g(x)=2[f(x)]312[f(x)]212f(x)+3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 6.

B. 8.

C. 5.

D. 7.

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có BAC^=1200, BC=AA'=a. Gọi M là trung điểm của CC'. Tính khoảng cách giứa hai đường thẳng BM và AB', biết rằng chúng vuông góc với nhau.

A. a32

B. a36

C. a510

D. a55

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d. Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ là 1,13,12. Hỏi phương trình f[sin(x2)]=f(0) có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn [π;π].

A. 3.

B. 5.

C. 7.

D. 9.

40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên của hàm số y=f'(x) như sau:

Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên của hàm số như sau:Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi . (ảnh 2)

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f(x)+14x4x33xm0 nghiệm đúng với mọi x(2;2).

A. m<f(2)+18

B. m<f(2)10

C. mf(2)10

D. mf(2)+18

41. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [10;10] của m để giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+mx+1 trên đoạn [4;2] không lớn hơn 1?

A. 5.

B. 7.

C. 6.

D. 8.

42. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp SABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có diện tích bằng 32a2, M là trung điểm của BC, AM vuông góc với BD tại H, SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD), khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SAC) bằng a. Thể tích V của khối chóp đã cho là

A. V=2a3

B. V=3a3

C. V=2a33

D. V=3a32

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'AB=4a;   BC=2a;   AA'=2a. Tính sin của góc giữa đường thẳng BD' và mặt phẳng (A'C'D).

A. 2114

B. 217

C. 66

D. 63

44. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1 mà tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân?

A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. 3.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ sau:

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:Hỏi trong các số có bao nhiêu số dương? (ảnh 1)

Hỏi trong các số a,b,c,d có bao nhiêu số dương?

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

46. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x3+3x2+(m2)x+2 nghịch biến trên khoảng (;2)

A. [14;+)

B. (;14]

C. (;1]

D. [8;+)

47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f'(x3+x+2) như hình vẽ sau:

Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số như hình vẽ sau:Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Hỏi hàm số y=f(|x|) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.

B. 7.

C. 3.

D. 5.

48. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) thỏa mãn: u124(u1+un1un1)+4un12+un2=0,n2,n. Tính u5.

A. u5=32

B. u5=32

C. u5=64

D. u5=64

49. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+12x+4 có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?

A. y=2

B. y=12

C. y=2

D. y=12

50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số có bảng biến thiên như sauHàm sốđồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số y=f(x22) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-2;0)

B. (0;2)

C. (2;+)

D. (;2)

51. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi M,N,P là trung điểm các cạnh AA',AB,B'C'. Mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính thể tích phần chứa đỉnh B theo V.

A. 47V144

B. 49V144

C. 37V72

D. V3

© All rights reserved VietJack