vietjack.com

Đề số 7
Quiz

Đề số 7

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. 0

B. -1

C. 1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số fx,  gx có đạo hàm liên tục trên R. Xét các mệnh đề sau

1)k.f(x) dx=k.f(x) dx, với k là hằng số thực bất kì.

2) fx+gx dx=fx dx+gxdx.

3) fxgx dx=fxdx.gxdx.

4) f'xgxdx+fxg'xdx=fxgx

Tổng số mệnh đề đúng là:

A. 2 

B. 1

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương tùy ý, a34 bằng

A. a34

B. a34

C. a43

D. a43

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 2πa3

B. 2πa33

C. 4πa3

D. 4πa33

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;2;3 B3;1;1. Tọa độ của AB 

A. AB=4;1;2

B. AB=2;3;4

C. AB=2;3;4

D. AB=4;3;4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+12x2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=12

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1=2và công sai d=5. Giá trị của u5 bằng

A. 27

B. 1250

C. 12

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A,B,C,D. Đó là đồ thị hàm số nào?

Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số (ảnh 1)

A. y=x35x2+4x+3

B. y=2x36x2+4x+3

C. y=x34x2+3x+3

D. y=2x3+9x211x+3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x+2y6z1=0 đi qua điểm nào dưới đây?

A. B3;2;0

B. D1;2;6

C. A1;4;1

D. C1;2;1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:  x31=y+12=z53. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u2=(1;2;3)

B. u3=(2;6;4)

C. u4=(2;4;6)

D. u1=(3;1;5)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=32x

A. Fx=2.32x.ln3

B. Fx=32x2.ln3+2

C. Fx=32x3.ln2

D. Fx=32x3.ln31

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z1=2+3i,z2=45i. Tính z=z1+z2.

A. z=2+2i

B. z=22i

C. z=22i

D. z=2+2i

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z=2+i?

A. P2;1

B. Q1;2

C. M2;0

D. N2;1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 21x=4 

A. x=3

B. x=3

C. x=1

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x32+y+12+z+22=8. Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là

A. I3;1;2,R=4

B. I3;1;2,R=22

C. I3;1;2,R=22

D. I3;1;2,R=4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:

A. 3πa3.

B. 13πa3.

C. 2πa3.

D. πa3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=fx có bảng biến thiên dưới đây, nghịch biến trên khoảng nào?

Hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên dưới đây, nghịch biến trên khoảng nào? (ảnh 1)

A. 0;3.

B. 3;+.

C. 3;3.

D. ;2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

A. V=a323

B. V=a334

C. V=a332

D. V=a324

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A có 26 phần tử. HỏiA có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

A. A266

B. 26

C. P6

D. C266

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=ex2+1 có đạo hàm là

A. f'x=2xx2+1.ex2+1

B. f'x=xx2+1.ex2+1.ln2

C. f'x=x2x2+1.ex2+1

D. f'x=xx2+1.ex2+1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z có phần thực là số nguyên và thỏa mãn z2z¯=7+3i+z. Tính mô-đun của số phức w=1z+z2

A. w=445

B. w=37

C. w=457

D. w=425

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 12x>8.

A. S=(;3)

B. S=(3;+)

C. S=(3;+)

D. S=(;3)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB =a, AC=2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC

A. a332

B. a333

C. a336

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm sốy=x1+2x+2019 bằng

A. 2025

B. 2020

C. 2023

D. 2021

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=sinx

B. y=x4+1

C. y=lnx

D. y=x5+5x

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3. Tam giác  SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d  từ  B đến mặt phẳng SAC.

A. d=a

B. d=2a3913

C. d=a32

D. d=a3913

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên  học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12.

A. 229286.

B. 24143.

C. 27143.

D. 57286.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng y=cos2x?

A. y=cos3x3+CC

B. y=sin2x

C. y=sin2x+CC

D. y=cos3x3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt đáy

A. 13

B. 22

C. 12

D. 33

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các lập phương các nghiệm của phương trình log2x.log32x1=2log2x bằng:

A. 26

B. 216

C. 126

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A4;1;3, B0;1;5. Phương trình mặt cầu đường kính AB

A. x22+y2+z+12=21

B. x22+y2+z12=17

C. x12+y22+z2=27

D. x+22+y2+z12=21

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt log53=a, khi đó log91125 bằng

A. 1+3a

B. 2+3a

C. 2+32a

D. 1+32a

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đường thẳng y=x+2 cắt đồ thị hàm số y=x+8x2 tại hai điểm A, B phân biệt. Tọa độ trung diểm I của AB là

A. I72;72

B. I7;7

C. I12;52

D. I1;5

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+a5i với a. Tìm a để điểm biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư

A. a=32

B. a=12

C. a=52

D. a=0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=x2019(x1)2(x+1)3. Số điểm cực đại của hàm số f(x) 

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số thực x, y  thỏa mãn 3x+2yi+3i=4x3i với i là đơn vị ảo

A. x=3; y=1

B. x=23; y=1

C. x=3; y=3

D. x=3; y=1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x)=2x+2. BiếtF1=0. Tính F2 kết quả là.

A. 2ln4

B. 4ln2+1

C. 2ln3+2

D. ln8+1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+z+3=0 và điểm A1;2;1. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) là

A. Δ:x=1+2ty=24tz=1+3t

B. Δx=2+ty=12tz=1+t

C. Δ:x=1+2ty=2tz=1+t

D. Δ:x=1+2ty=22tz=1+2t

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4x1m2x+1>0 nghiệm đúng với mọi x.

A. m0;1

B. m;01;+

C. m;0

D. m0;+

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình bên. Biết rằng f'(x)<0 với mọi x;3,49;+. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x)=f(x)mx+5 đúng hai điểm cực trị. Cho hàm số y=f(x)  xác định trên R  và hàm số y=f'(x) (ảnh 1)

A. 8

B. 6

C. 5

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx nhận giá trị dương và thỏa mãn f0=1, f'x3=exfx2,x.Tính A. f3

A. f3=e2

B. f3=e3

C. f3=e

D. f3=1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền là đường Parabol bậc 2. Biết rằng khoảng cách đoạn AB=60 cm, OH=30 cm. Diện tích của chiếc gương bạn An mua là

Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền là đường Parabol bậc 2 (ảnh 1)

A. 1200cm2

B. 1400cm2

C. 900cm2

D. 1000cm2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;1;3 và hai đường thẳng d1:x41=y+24=z12d2:x21=y+11=z11

Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với d1 và cắt d2.

A. x14=y+11=z34

B. x12=y+11=z31

C. x11=y+12=z33

D. x12=y+11=z33

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ACB^=30°, biết góc giữa B'C và mặt phẳng ACC'A' bằng α thỏa mãn sinα=125. Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B CC' bằng a3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V=2a33

B. V=3a362

C. V=a33

D. V=a36

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Parabol P:y=x2 và đường tròn (C) có tâm A0;3, bán kính 5 như hình vẽ. Diện tích phần được tô đậm giữa (C) và (P) gần nhất với số nào dưới đây? Cho Parabol (P) y=x^2  và đường tròn (C)  có tâm A(0;3) ,  (ảnh 1)

A. 1,77

B. 3,44

C. 1,51

D. 3,54

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên R và thỏa 22fx2+5xdx=1, 15fxx2dx=3. Tính 15fxdx.

A. 0

B. -15

C. -2

D. -13

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z, w thỏa z+2=z¯,z+i=zi,w23i22,w¯5+6i22 . Giá trị lớn nhất zw bằng

A. 52

B. 42

C. 32

D. 62

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 3x32x+13x+m+23x+m+3=23x+m+3, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực?

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm  và mặt phẳng Oxyz, cho điểm A2;1;3 và mặt phẳng P:x+my+2m+1zm2=0m là tham số thực. Gọi Ha;b;c là hình chiếu vuông góc của điểm A trên (P). Khi khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất, tính a+b .

A. 2

B. 12

C. 32

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x+12x+3x2+2mx+5 với mọi x. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số gx=fx có đúng một điểm cực trị

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack