vietjack.com

Đề số 8
Quiz

Đề số 8

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao cạnh bên bằng 3a.Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A.V=6a3.

B.V=4a3.

C.V=8a33.

D.\(V = \frac{{4{a^3}}}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức abbaab35 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A.\({x^{\frac{7}{{30}}}}.\)

B.(ab)3130.

C.(ab)3031.

D. (ab)16.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M,m thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}}\) trên đoạn [-2;0] Tính P=M+m.

A.P=1

B.P=3.

C.\(P = - \frac{{13}}{3}.\)

D. P=5.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m - 1} \right){x^2} + x - m\) đồng biến trên tập xác định bằng.

A.3.

B.2.

C.4.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy là \(B\) là

A.V=13hB.

B.V=hB.

C.V=3hB.

D. V=16hB.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.3 mặt phẳng.

B.1 mặt phẳng.

C.2 mặt phẳng.

D.4 mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logax=3,logbc=4 với a,b,c là các số thực lớn hơn 1. Tính P=logabc.

A.P=112.

B.P=12.

C.P=712.

D.P=127.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giao của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x1x+2

A.I(1;2).

B.I(2;1).

C.I(2;1).

D. \(I\left( {1; - 2} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SD=a132.Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB .Thể tích khối chóp là

A.a323.

B.a312.

C.2a33.

D. a33.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x0.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f(x0)=0.

B.Hàm số đạt cực đại tại \({x_0}\) thì f(x) đổi dấu khi qua x0.

C.Nếu f'(x0)=0 thì hàm số đạt cực trị tại x0.

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f'(x0)=0.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x+2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d):y=3x+2.

A.y=3x+7.

B.y=3x2.

C.y=3x+14.

D. y=3x+5.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.32                      +           0           0         +4                                                  22 (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 2.\)

B.Hàm số không có cực đại.

C.Hàm số đạt cực tiểu tại x=-5

D.Hàm số có bốn điểm cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu (32)2m2<3+2 thì

A.\(m >\frac{1}{2}.\)

B.m<12.

C.m>32.

D. m32.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a;b>0a;b1,x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.loga(x+y)=logax+logay

B.loga1x=1logax

C.logaxy=logaxlogay.

D. logbx=logba.logax.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình |f(x)|=2 có số nghiệm là

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình có số nghiệm là0                           1                      \( - 5\)                            (ảnh 2)

A.5.

B.6.

C.2.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3+3x22 tại điểm có hoành độ x0=1

A.y=9x7.

B.y=9x7.

C.y=9x+7.

D.y=9x+7.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:

A.3a34.

B.\(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}.\)

C.3a32.

D.\(\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\) có bảng biến thiên

Cho hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\) có bảng biến thiên3                     0           +1                           Chọn khẳng định đúngB. Đồ thị hàm số (ảnh 1)

Chọn khẳng định đúng

A.Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.

B.Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.

C.Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x2+1.Tìm khẳng định đúng?

A.Hàm số đồng biến trên R.

B.Hàm số nghịch biến trên (;0).

C.Hàm số nghịch biến trên (0;1).

D. Hàm số đồng biến trên (2;0).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có đồ thị của hàm số y=f'(x) như hình vẽ. Hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?

Cho hàm số xác định trên và có đồ thị của hàm số như hình vẽ. Hàm số có mấy điểm cực trị?D. 3.Hướng dẫn gải: (ảnh 5)

A.4.

B.2.

C.1.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là \(3a\)

A.V=12a3.

B.V=2a3.

C.V=4a3.

D.V=43πa3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện MNPQ Gọi I;J;K lần lượt là trung điểm của các cạnh \(MN;MP;MQ.\) Tính tỉ số thể tích VMIJKVMNPQ.

A.14.

B.16.

C.18.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số f(x)=(2x3)15.

A.D=.

B.D=[32;+).

C.D=(32;+).

D.D=\{32}.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh \(a,\) cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng \(\frac{{{a^2}}}{4}.\) Tính cạnh bên SA.

A.a33.

B.a32.

C.\(2a\sqrt 3 .\)

D. a3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của \(x\) thì biểu thức: f(x)=log6(2xx2) xác định?

A.0<x<2.

B.\(x >2.\)

C.x<3.

D. \( - 1 < x < 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x5 trong khai triển (1+x)12 là:

A.210.

B.792.

C.820.

D. 220.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un)u1=2 và công sai \(d = 3.\) Tìm số hạng u10.

A.\({u_{10}} = 28.\)

B.u10=29.

C.u10=2.3n.

D. u10=25.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?Hướng dẫn gải: (ảnh 1)

A.y=x4+2x22.

B.y=x3+2x2.

C.y=x4+2x22.

D.y=x3+2x+2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số là hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên nhue hình vẽ dưới đây.0                        1                     +          0           0            +         0    (ảnh 2)

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.miny=0.

B.maxy=1.

C.\(\mathop {\min }\limits_\mathbb{R} y = 3.\)

D. maxy=4.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+bx+c với a,b,c thuộc có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của a+2b+3c bằng

Cho hàm số với thuộc có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của bằngHướng dẫn gải: (ảnh 5)

A.0.

B.-8.

C.2.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên f'(x)=m2x4m(m+2)x3+2(m+1)x2(m+2)x+m. Số các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên

A.1.

B.3.

C.0.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng 2a và hợp với mặt đáy một góc 600.Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' tính theo a bằng:

A.2a33.

B.\(\frac{{5{a^3}}}{3}.\)

C. 3a34.

D.4a33.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D,AB=2a,AD=DC=a,SA=a2,SA(ABCD). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và (SCD).

A.53.

B.73.

C.33.

D.63.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của \(m\) để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng:

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của \(m\)để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng:\( - 1\)                            3                       (ảnh 2)

A.0.

B.-3.

C.-5.

D.-1.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0,b>0, nếu viết log3(a3b5)23=x5log3a+y15log3b thì x+y bằng bao nhiêu?

A.5. 

B.2.

C.4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm BC. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng B'C' và AA' biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB'A') và \(\left( {A'B'C'} \right)\) bằng 600.

A.d=3a4.

B.d=3a714.

C.d=a2114.

D.d=a34.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M,N và \(P\) lần lượt là trung điểm của A'B';B'C'C'A'. Tính thể tích của khối đa diện lồi \(ABC.MNP?\)

A.3a35.

B. a338.

C.3a3316.

D. a3312.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽHàm số \(f\left( {\sin x} \right)\) nghịch biến trên các khoảng nào sau đây.Hướng dẫn gải: (ảnh 2)

Hàm số \(f\left( {\sin x} \right)\) nghịch biến trên các khoảng nào sau đây.

A.(π2;π).

B.\(\left( {0;\frac{\pi }{3}} \right).\)

C.(π6;π2).

D. (π6;5π6).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Tính xác suất để số lập được thỏa mãn: các chữ số 1, 2, 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt 1 lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).

A.98192.

B.94096.

C.34096.

D. 32048.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết điểm M(0;4) là điểm cực đại của đồ thị hàm số f(x)=x3+ax2+bx+a2.Tính \(f\left( 3 \right).\)

A.f(3)=17.

B.f(3)=34.

C.f(3)=49.

D. f(3)=13.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(a)=a13(a3a43)a18(a38a18) với a>0,a1. Tính giá trị M=f(20212020).

A.M=120212020

B.M=202110101.

C.M=202120201.

D. M=202110101.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng V. Gọi G là trọng tâm tam giác \(A'BC\) và I' là trung điểm của A'D'. Thể tích khối tứ diện GB'C'I' bằng:

A.V6.

B.2V5.

C.V9.

D. V12.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 1} + 2}}{{\sqrt {{x^2} - 4x + m} }}\) có hai đường tiệm cận đứng.

A.m>4.

B.3<m<4.

C.m4.

D. \(3 \le m \le 4.\)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình chữ nhật cạnh AB=1,AD=2.  SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và SA=2. Gọi M,N,P lần lượt là chân đường cao hạ từ A lên các cạnh SB,SD,DB. Thể tích khối chóp AMNP bằng

A.\(\frac{8}{{75}}.\)

B.445.

C.\(\frac{9}{{16}}.\)

D. 425.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên m phương trình f(2sinx+12cosx+12)=f(m) có nghiệm.

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên phương trình có nghiệm.Hướng dẫn gải: (ảnh 4)

A. 4.

B.7.

C.6.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Bất phương trình f(x)+x2+3<m có nghiệm đúng x(1;1) khi và chỉ khi

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên và có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Bất phương trình có nghiệm đúng khi và chỉ khiHướng dẫn gải: (ảnh 4)

A.\(m >f\left( 1 \right) + 3.\)

B.mf(0)+3.

C.mf(1)+3.

D. m>f(0)+3.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực x;y thỏa mãn 2y3+7y+2x1x=31x+3(2y2+1).Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x+2y.

A.P=8.

B.P=4.

C.P=10.

D. P=6.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng 2. Điểm M,N lần lượt nằm trên đoạn thẳng AC' và CD' sao cho \(\frac{{C'M}}{{C'A}} = \frac{{D'N}}{{2D'C}} = \frac{1}{4}.\) Tính thể tích tứ diện CC'NM.

A.16.

B.\(\frac{1}{4}.\)

C.18.

D. \(\frac{3}{8}.\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCSA=4,SA(ABC). Tam giác ABC vuông cân tại B và AC=2.H,K lần lượt thuộc SB,SC sao cho HS=HB;KC=2KS. Thể tích khối chóp A.BHKC.

A.92.

B.109.

C.209.

D.43.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log26=a. Khi đó log318 tính theo a là:

A.2a+3.

B.1a+b.

C.2a1a1.

D.23a.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack