vietjack.com

Đề số 9
Quiz

Đề số 9

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116

A. ϕ

B. 2;4

C. 2;2

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 22fxdx=1, 24fxdx=4. Tính I=24fxdx.

A. I=5

B. I=5

C. I=3

D. I=3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3.

A. S=12π

B. S=48π

C. S=24π

D. S=96π

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM=2i+j. Tọa độ của điểm M

A. M; 1 ; 0.

B. M; 0 ; 1.

C. M; 2 ; 1.

D. M1 ; 2 ; 0.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un biết un=23n. Công sai d của cấp số cộng là

A. d=3

B. d=2

C. d=3

D. d=2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x+12+y22+z12=9.Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S)

A. I1;2;1 và R=3

B. I1;2;1 và R=3

C. I1;2;1 và R=9

D. I1;2;1 và R=9

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là một số dương, biểu thức a23a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. a2

B. a76

C. a3

D. a16

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hàm số f(x)  liên tục trên   và có đồ thị như hình vẽ bên.  (ảnh 1)

A. Hàm số đồng biến trên 1;01;+.

B. Hàm số đồng biến trên 1;01;+.

C. Hàm số đồng biến trên ;11;+.

D. Hàm số đồng biến trên ;00;+.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x3+3x2+1

B. y=x33x1

C. y=x33x+1

D. y=x33x21

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?

A. C103+C82

B. C103.C82

C. A103.A82

D. A103+A82

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2 lần lượt có phương trình là

A. y=2,x=12

B. x=2,y=2

C. y=2,x=2

D. y=2,x=2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=3i+2? Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp  (ảnh 1)

A. M

B. N

C. Q

D. P

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=ln(x2+2) là:

A. 1x2+2

B. 2xx2+2

C. xx2+2

D. 2x+2x2+2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 3xex dx=3xln3+ex+C

B. 1cos2x dx=tanx+C

C. 1x dx=lnx+C

D. sinxdx=cosx+C

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào trong 4 phương án dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x13=3y2=3z1.

A. a=3;32;1

B. a=9;2;3

C. a=3;2;1

D. a=3;23;1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60°. Thể tích khối nón đã cho là

A. V=πa33

B. V=πa323

C. V=πa333

D. V=πa333

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)\ Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. -2

B. 2

C. 1

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.

B. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h V=3Bh.

C. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h V=13Bh.

D. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h V=Bh.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức z1=1+2iz2=34i. Số phức 2z1+3z2z1z2 là số phức nào sau đây?

A. 10i

B. 11+8i

C. 11-10i

D. 10i

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x1+y2+z3=1 không đi qua điểm nào dưới đây?

A. M1;0;0

B. Q0;0;3

C. P0;2;0

D. N1;2;3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp chứa 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Xác suất để chọn được 2 viên bi xanh là

A. 325

B. 25

C. 310

D. 710

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình log2x3+x+1=log22x2+1. Tính P.

A. P=1

B. P=3

C. P=6

D. P=0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm Fx của hàm số fx=2x+1sin2x thỏa mãn Fπ4=1

A. cotx+x2π216

B. cotxx2+π216

C. cotx+x21

D. cotx+x2π216

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a,b thỏa mãn i2a57i=b+a+3i với i là đơn vị ảo. Tính a - b.

A. 6

B. 3

C. 2

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 12fx dx=100. Khi đó 123fx+4 dx bằng

A. 304

B. 700

C. 296

D. 300

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phức z thỏa mãn 23iz92i=1+iz.

A. -1 - 2i

B. 1 - 2i

C. 135+165i

D. 1+2i

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 23x+3220197x

A. 200

B. 100

C. 102

D. 201

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai mặt phẳng BCD'A'ABCD bằng

A. 60°

B. 30°

C. 90°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD. Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a332

B. a334

C. a33

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x22x1x3,x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực x.y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. log2xy=log2xlog2y

B. log2x2y=2log2xlog2y

C. log2xy=log2x.log2y

D. log2x+y=log2x+log2y

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực a,b thỏa mãn a2b+a+b+4i=2a+b+2bi với i là đơn vị ảo.

A. a=3,   b=1

B. a=3,   b=1

C. a=3,   b=1

D. a=3,   b=1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là

A. x=0y=2+tz=0t

B. x=0y=0z=tt

C. x=ty=0z=0t

D. x=ty=tz=ttf

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I1;1;1A1;2;3. Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A

A. x+12+y+12+z+12=5

B. x+12+y+12+z+12=29

C. x12+y12+z12=5

D. x12+y12+z12=25

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xln22x+3 .Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đạt cực trị tại x=1

B. Hàm số đồng biến trên 0;+

C. Hàm số có giá trị cực tiểu là y=2ln2+1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+3 và đường thẳng y=3.

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x4+4x2+3 trên đoạn 0;2 lần lượt là:

A. 6 và -12

B. 6 và -13

C. 5 và -13

D. 6 và -31

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA=a2 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách  d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).

A. d=a63

B. d=a3

C. d=a32

D. d=a

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x).Biết f(0)=4f'(x)=2cos2x+3,  x, khi đó 0π4f(x)dx bằng?

A. π2+28

B. π2+8π+88

C. π2+8π+28

D. π2+6π+88

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=12x2 có đồ thị (P). Xét các điểm A,B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng 94. Gọi x1,x2 lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của (x1+x2)2 bằng :

A. 5

B. 13

C. 11

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên R. Biết f3=1 và 01xf3xdx=1, khi đó 03x2f'xdx bằng

A. -9

B. 253

C. 3

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R. Biết hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R . Biết hàm số    (ảnh 1) Hàm số gx=fx+x đạt cực tiểu tại điểm

A. x=0

B. x=2

C. Không có điểm cực tiểu

D. x=1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' biết AB=a,  AD=2a,  AC'=a14

A. V=2a3.

B. V=a35.

C. V=6a3.

D. V=a3143.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1:x22=y33=z+45d2:x+13=y42=z41 có phương trình

A. x22=y23=z34

B. x1=y1=z11

C. x22=y+22=z32

D. x2=y23=z31

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình9x23x+m+2.3x23x+m2+x<32x3 có nghiệm là

A. 8

B. 1

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở 4 góc còn lại mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB = 4m, giá trồng hoa là 200.000 đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000 đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000đ. hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. (ảnh 1)

A. 14.465.000 đồng

B. 14.865.000 đồng

C. 13.265.000 đồng

D. 12.218.000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z3+3i=2z1z2=4. Giá trị lớn nhất của z1+z2 bằng

A. 2+23

B. 43

C. 4

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hình nón có đỉnh I thuộc mặt phẳng P:2xy2z7=0 và hình tròn đáy nằm trên mặt phẳng R:2xy2z+8=0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A0;2;0 và vuông góc với trục của hình nón chia hình nón thành hai phần có thể tích lần lượt là V1V2( V1 là thể tích của hình nón chứa đỉnh I ). Biết bằng biểu thức S=V2+78V13đạt giá trị nhỏ nhất khi V1=a,V2=b. Khi đó tổng a2+b2 bằng

A. 523π2

B. 3773

C. 2031

D. 2031π2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên Cho đồ thị hàm số y=f  như hình vẽ bên (ảnh 1) Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số g(x)=f(x)2

A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu

C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu

D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2019;2019 để phương trình 2019x+2x1x+1+mx2m1x2=0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?

A. 4039

B. 4038

C. 2019

D. 2017

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack