vietjack.com

Đề số 9
Quiz

Đề số 9

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng 4π. Thể tích khối cầu (S) bằng:

A. 16π.

B. 32π.

C. 4π3.

D. 16π3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y=x32x 

A. yCT+yCD=0.

B. yCD=yCT.

C. 2yCD=3yCT.

D. yCD=2yCT.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=2;3;1 b=1;4;2. Giá trị của biểu thức a.b bằng

A. -16

B.-4

C. 4.

D. 16.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x42x2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;2.      

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1.  

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Biểu thức P=x.x2.x53=xα (với x>0 ), giá trị của  

A. 12.

B. 52.

C. 92.

D. 32.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a, b (với a>b ). Nếu hàm số y=f(x) có đạo hàm là hàm liên tục trên thì

A. abfxdx=f'af'b.

B. abf'xdx=fbfa.

C. abf'xdx=fafb.

D. abfxdx=f'bf'a.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho khối cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC có OA = OB = OC = a và OA, OB, OC đôi một vuông góc. Thể tích của (S) bằng

A. 3πa32.

B. 3πa36.

C. 33πa38.

D. 4πa33.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thực của phương trình log3x+log3x6=log37 

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1;2;3 có vectơ pháp tuyến n=2;1;3 là:

A. 2xy+3z+9=0.

B. 2xy+3z4=0.

C. x2y4=0.      

D. 2xy+3z+4=0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+x

A. ex+x2+C

B. ex+12x2+C

C. 1x+1ex+12x2+C

D. ex+1+C

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;0), B(3;-2;-8) Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. u=1;2;4.

B. u=2;4;8.

C. u=1;2;4.

D. u=1;2;4.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ?

A. 66528.

B. 924.

C. 7.

D. 942.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một cấp số cộng cóu1=3,u8=39.  Công sai của cấp số cộng đó là

A. 8.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=4+3i, z2=4+3i, z3=z1.z2. Lựa chọn phương án đúng:

A.    z3=25.

B. z3=z12.

C. z1+z2¯=z1+z2.

D. z1=z2¯.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=4+3i, z2=4+3i, z3=z1.z2. Lựa chọn phương án đúng:

A.    z3=25.

B. z3=z12.

C. z1+z2¯=z1+z2.

D. z1=z2¯.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+4 trên đoạn 0;2.

A. min0;2y=2.

B. min0;2y=0.

C. min0;2y=1.

D. min0;2y=4.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số  y=mx4+m21x+1 đạt cực đại tại x=0

A. m=0

B. m=-1

C. m=1

D. 1<m<1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu a, b là phần thực và phần ảo của số phức   322i.Tính   P=ab.

A. P=62i.

B. P=62.

C. P=62i.

D. P=-62.  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz, phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu?

A. 2x2+2y2+2z2+2x4y+6z+5=0.

B. x2+y2+z22x+yz=0.

C. x2+y2+z23x+7y+5z1=0.

D. x2+y2+z2+3x4y+3z+7=0.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc.  Tính S=2lnalnblnc.

A. S=2lnabc.

B. S=1

C. S=2lnabc.

D. S=0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 23i 2+3i làm nghiệm?

A. z2+4z+3=0.

B. z2+4z+13=0.

C. z24z+13=0.

D. z24z+3=0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trọng tâm tam giác ABC.

A. P:6x+3y+2z+18=0.

B. P:6x+3y+2z+6=0.

C. P:6x+3y+2z18=0.

D. P:6x+3y+2z6=0.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 21x<14 

A. 12;0.

B. ;2.

C. 12;+\0.

D. 2;0.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x2+4 và y=x+2?

A. 57.

B. 83.

C. 92.

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng20π.Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 16π.

B. 4π.

C. 16π3.

D. 80π3.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:  (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABCD. A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên AA'=a . hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của AB. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho

A.   V=a336.        

B. V=a332.

C. V=a3.

D. V=a33.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y=fx=xπ.πx tại điểm x=1.

A. f'1=π.

B. f'1=π2+lnπ.

C. f'1=π2+πlnπ.

D. f'1=1.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x+1 và trục Ox bằng

A. 4. 

A. 4. 

B.3

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, CD. Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. tanφ=23.

B. tanφ=233.

C. tanφ=33.

D. tanφ=32.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình log292x=3x.

A. S=3;0.

B. S=0;3.

C. S=1;3

D. S=3;1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một thùng đựng thư được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nửa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư bằng

Một thùng đựng thư được thiết kế như hình vẽ bên, phần phía trên là nửa hình trụ. Thể tích của thùng đựng thư bằng (ảnh 1)

A. 320+80π.

B. 640+40π.

C. 640+80π.

D. 640+160π.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x2x3+1 

A. 13x3+1+C.

B. 23x3+1+C.

C. 23x3+1+C.

D. 13x3+1+C.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên của hifh chóp bằng nhau và bằng 2p. Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SCD).

A. d=a730.

B. d=2a730.

C. d=a2.

D. d=a22.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng d1:x11=y+12=z1 và đường thẳng d2:x21=y2=z+32. Viết phương trình đường thẳng Δ  đi qua A1;0;2, cắt d1 và d2 vuông góc

A. x12=y2=z21.

B. x14=y1=z21.

C. x12=y3=z24.

D.  x12=y2=z21.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2m2+2m+1xm (với m là tham số). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

A. m<13.

B. m12.

C. m<1.

D.  m<14.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho z+12i=z¯2+i là một đường thẳng có phương trình

A. x+3y=0.

B. 3xy=0.

C. xy=0.

D. x+y=0.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trêncó đồ thị y=f'x như hình vẽ. Đặt gx=2fxx12. Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y=gx  trên đoạn 3;3 bằng Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R có đồ thị y=f(x)  như hình vẽ. Đặt g(x)=2f(x)-(x-1)^2  Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số y=g(x)  trên đoạn [-3;3]  bằng (ảnh 1)

A. g0.      

B. g1.

C. g3.

D. g3.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho A là tập hợp các só tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kì của tập A. Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9.

A. 6251701.

B. 19.

C. 118.

D. 12501710.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=x2; y=x24; y=8x.

A. 732ln2.

B. 32+2ln2.

C. 4ln2.

D. 53+43ln2.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên m để GTNN của hàm số y=fx=x4+8x2+m trên đoạn1;3  đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 23.

B. 24.

C. 25

D. 26.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn 2fx+3f1x=x1x, với mọi x0;1. Tích phân 02xf'x2 bằng

A. 475.

B. 425.

C. 1675.

D. 1625.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+12=y3=z+11 và hai điểm A1;2;1,B3;1;5. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A và cắt đường thẳng  sao cho khoảng cách từ điểm B đến đường thẳng d là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là:

A. x32=y2=z+51.

B.    x1=y+23=z4.

C. x+23=y1=z11.

D. x11=y26=z+15.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)   có đồ thị như hình vẽ dưới đây.   (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số gx=f2x3+3x2 

A. 5.

B. 3.

C. 7.

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên: Cho hàm số  y=f(x). Hàm số y=f'(x)  có bảng biến thiên: (ảnh 1)

Bất phương trình fsinx<3x+m nghiệm đúng với mọi xπ2;π2 khi và chỉ khi 

A. mf1+3π2.

B.   m>f13π2.

C.   m>fπ2+3π2.

D. m>f1+3π2.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2x12.log2x22x+3=4xm.log22xm+2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt.

A. m;1232;+.

B.   m;1232;+.

C. m;11;+.

D. m;11;+.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy4y1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=6yx+lnx+2yy.

A. 24+ln6.

B. 12+ln4.

C. 32+ln6.

D. 3+ln4.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCSA = SB = SC = BA = BC = 1. Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABC?

A. 16.

B. 212.

C. 18.

D. 312.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Số giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng 0;2020 để phương trình x12019x=2020m có nghiệm là

A. 2018.

B. 2019.

C. 2020.

D. 2021.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=7+3x373x3+2019x. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều kiện fx32x2+3xm+f2x2x25<0, x0;1. Số phần tử của S là?

A. 7.

B. 3.

C. 9.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack