vietjack.com

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới  có đáp án - Đề 3
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 6
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Biểu diễn số đo thời gian 2 giờ 45 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ là          

A. \(2\frac{4}{3}\).       

B. \(2\frac{3}{4}\).       

C. \(2\frac{1}{3}\).                     

D. \(2\frac{1}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số đối của phân số \(\frac{{ - 2}}{3}\)          

A. \[\frac{{ - 2}}{3}.\]                                   

B. \[\frac{2}{3}.\]                   

C. \(\frac{{ - 3}}{2}.\)                               

D. \(\frac{3}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số thập phân \( - 1,15\) được viết dưới dạng phân số thập phân là         

A. \[\frac{{115}}{{100}}\].                          

B. \[\frac{{ - 115}}{{100}}\].                   

C. \[ - \frac{{115}}{{10}}\].        

D. \[\frac{{ - 115}}{{1000}}\].

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số \(3,5;\,\,1,57;\,\, - 3,1;\,\,0\) theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là          

A. \(3,5;\,\,1,57;\,\, - 3,1;\,\,0\).                   

B. \(1,57;\,\, - 3,1;\,\,0;\,\,3,5\).          

C. \( - 3,1;\,\,0;\,\,1,57;\,\,3,5\).                   

D. \(3,5\,;\,\,1,57;\,\,0;\,\, - 3,1\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?    (ảnh 1)

A. 1 bộ.                         

B. 3 bộ.                         

C. 4 bộ.     

D. 5 bộ.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm các điểm nằm giữa \(P\)\(Q.\)

B. Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm các điểm nằm cùng phía của \(Q\) đối với \(P.\)

C. Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm điểm \(P,\) điểm \(Q\) và tất cả các điểm nằm giữa \(P\)\(Q.\)

D. Đoạn thẳng \(PQ\) là hình gồm điểm \(P,\) điểm \(Q\) và các điểm nằm cùng phía của \(Q\) đối với \(P.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ:   Trong hình vẽ trên, có bao nhiêu góc đỉnh \(O\) mà không phải góc bẹt?  A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. (ảnh 1)

Trong hình vẽ trên, có bao nhiêu góc đỉnh \(O\) mà không phải góc bẹt?          

A. 3.                              

B. 5.                              

C. 6.       

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Quan sát các hình dưới đây:

Để đo góc \(xOy,\) cách đặt thước đo góc đúng là (ảnh 1)
Để đo góc \(xOy,\) cách đặt thước đo góc đúng là          

A. Hình 1.                    

B. Hình 2.                     

C. Hình 3.       

D. Hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Dãy dữ liệu mà các dữ liệu đều hợp lí là          

A. \(2;\,\,3;\,\,5;\,\,7.\)                                   

B. \(1;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9.\)   

C. \(2;\,\,3;\,\,5;\,\,7;\,\,9.\)   

D. \(1;\,\,2;\,\,3;\,\,5;\,\,7.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ dưới đây cho biết số cây xanh được trồng được của một Trường THCS trong đợt phát động trồng cây xanh đầu năm.

Số cây trồng được của khối trồng nhiều nhất là (ảnh 1)

Số cây trồng được của khối trồng nhiều nhất là

A. 120 cây.                    

B. 130 cây.                    

C. 140 cây.                    

D. 70 cây.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ có kích thước và khối lượng như nhau. An lấy ra đồng thời 2 quả bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với màu của 2 quả bóng được lấy ra?         

A. 1.                              

B. 2.                              

C. 3.       

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Nếu tung một đồng xu 30 lần liên tiếp có 12 lần xuất hiện mặt ngửa thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt sấp bằng           

A. \(\frac{2}{5}.\)     

B. \(\frac{1}{5}.\)     

C. \(\frac{3}{5}.\)                   

D. \(\frac{3}{4}.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack