vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 10)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 10)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định, liên tục trên đoạn \[\left[ { - 2\,;\,2} \right]\] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau:

Cho hàm số \[y = f\( x ] xác định, liên tục trên đoạn \[[ { - 2\,;\,2} \right]\] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau: (ảnh 1)

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2\,;\,2} \right]} f\left( x \right) = - 4\].                            

B. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2\,;\,2} \right]} f\left( x \right) = 1\].                     

C. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2\,;\,2} \right]} f\left( x \right) = 2\].            

D. \[\mathop {\min }\limits_{\left[ { - 2\,;\,2} \right]} f\left( x \right) = - 2\].

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận đứng của đồ thị số hàm số \(y = \frac{{4{x^2} - x + 1}}{{3x + 2}}\) là đường thẳng

A. \(x = \frac{2}{3}\).                             

B. \(x = \frac{4}{3}\).         

C. \(x = - \frac{2}{3}\).  

D. \(x = - \frac{3}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Gọi \(M,\)\(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) trên đoạn \(\left[ {3\,;\,5} \right].\) Khi đó \(M - m\) bằng

A. 2.                        

B. \(\frac{3}{8}\).    

C. \(\frac{7}{2}\).   

D. \(\frac{1}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số (ảnh 1)

A.\(y = {x^3} - 3{x^2} - 2\).                    

B. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2\).   

C. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2\).                                                        

D. \(y = {x^3} + 3{x^2} - 2\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD\) .Các véc tơ có điểm đầu là \(A\) và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện là

Cho tứ diện \(ABCD\) .Các véc tơ có điểm đầu là \(A\) và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ diện là (ảnh 1)

A. \[\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {CA} ,\,\overrightarrow {AD} .\]                                                     

B. \[\overrightarrow {BA} ,\,\overrightarrow {AC} ,\,\overrightarrow {AD} .\]                         

C. \[\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} ,\,\overrightarrow {DA} .\]                                                      

D. \[\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC} ,\,\overrightarrow {AD} .\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;\,1;\, - 2} \right)\)\(B\left( {2;\,2;\,1} \right)\). Vectơ \(\overrightarrow {AB} \) có tọa độ là

A. \(\left( { - 1;\, - 1;\, - 3} \right)\).       

B. \(\left( {3;\,1;\,1} \right)\).  

C. \(\left( {1;\,1;\,3} \right)\).                

D. \(\left( {3;\,3;\, - 1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho vectơ \(\vec u\left( {1; - 1;2} \right)\) . Khi đó vectơ \(\vec v = 3.\,\vec u\) có tọa độ là:

A. \(\vec v\left( {3; - 1;3} \right)\).                 

B. \(\vec v\left( {3; - 3;3} \right)\).                                      

C. \(\vec v\left( {3; - 3;6} \right)\).                  

D. \(\vec v\left( { - 3;3; - 6} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\)\(AB = 4,\widehat {BAC} = 60^\circ ,\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} = 6\). Khi đó độ dài \(\overrightarrow {AC} \)     

A. \[3\].                   

B. \[6\].                   

C. \[4\].                    

D. \[12\].

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tọa độ \(Oxyz,\)cho hai điểm \(A\left( {1;2; - 4} \right),{\rm{ }}B\left( { - 2;3;0} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(I\) sao cho \(\overrightarrow {IA} + 2\overrightarrow {IB} = \overrightarrow 0 .\)

A. \(I\left( { - \frac{1}{2};\frac{5}{2}; - 2} \right)\).                            

B. \(I\left( {\frac{1}{2}; - \frac{5}{2};2} \right)\).                           

C. \(I\left( {1; - \frac{8}{3};\frac{4}{3}} \right)\).                                

D. \(I\left( { - 1;\frac{8}{3}; - \frac{4}{3}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \[Oxyz\],cho \(\overrightarrow a = \left( {3;2;1} \right)\), \(\overrightarrow b = \left( { - 2;0;1} \right)\). Độ dài của \(\overrightarrow a + \overrightarrow b \)

A. \(3\).                  

B. \(1\).                  

C. \(2\).                 

D. \(\sqrt 2 \).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho mẫu số liệu ghép nhóm:

Nhóm

\(\left[ {{a_1};{a_2}} \right)\)

\( \ldots \)

\(\left[ {{a_;};{a_{i + 1}}} \right)\)

\( \ldots \)

\(\left[ {{a_k};{a_{k + 1}}} \right)\)

Tần số

\({m_1}\)

\( \ldots \)

\({m_i}\)

\( \ldots \)

\({m_k}\)

trong đó các tần số \({m_1} > 0,{m_k} > 0\)\(n = {m_1} + \ldots + {m_k}\) là cỡ mẫu. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là

A.\(R = {a_{k + 1}} - {a_1}\).               

B. \(R = {a_1} - {a_{k + 1}}\).   

C. \(R = {a_{k + 1}} + {a_1}\).              

D. \(R = {a_{k + 1}} - {a_k}\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Ý nghĩa độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm

A. dùng để đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm xung quanh số trung bình của mẫu số liệu đó.

B. cho biết vị trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng để đại diện cho mẫu số liệu.

C. chia mẫu số liệu thành hai phần, mỗi phần chứa 50% giá trị.

D. chia mẫu số liệu thành bốn phần, mỗi phần chứa 25% giá trị.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack