13 CÂU HỎI
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ sau
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 3.
B. .
C. 1.
D. 2
Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Gọi m và M lần lượt là các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn Mối liên hệ giữa M và m là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Vectơ bằng vectơ nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D.
Trong không gian Oxyz, biết . Toạ độ của điểm M là
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm , , . Tích vô hướng của hai vectơ và là
A. .
B. .
C. 8.
D. - 8.
Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số \(y = f(x)\) có đồ thị là đường cong hình bên
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.\((1; + \infty )\).
B.\((0;1)\).
C.\(( - 1;0)\).
D.\(( - \infty ;0)\).
Cho hai điểm \(M\left( {0\,;\,0\,;\,2} \right)\) và \(N\left( {4\,;\, - 2;\,6} \right)\). Tìm tọa độ điểm \(P\) sao cho \(N\) là trung điểm của \(MP\)?
A. \(P\left( {2\,;\, - 1\,;\,4} \right)\).
B. \(\left( {4\,;\, - 2\,;\,4} \right)\).
C. \(\left( {2\,;\, - 1\,;\,2} \right)\).
D. \(P\left( {8\,;\, - 4\,;\,10} \right)\).
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow u = \left( {3; - 1;1} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( {1;2; - 2} \right)\). Độ dài của vectơ \(\overrightarrow u + \overrightarrow v \) là
A. \(\sqrt {10} \).
B. \(\sqrt {11} + 3\).
C. \(3\sqrt 2 \).
D. \(5\).
Kết quả khảo sát thời gian sử dụng liên tục (đơn vị: giờ) từ lúc sạc đầy cho đến khi hết của pin một số máy vi tính cùng loại được thống kê ở bảng sau:
Thời gian sử dụng |
\(\left[ {7,2;7,4} \right)\) |
\(\left[ {7,4;7,6} \right)\) |
\(\left[ {7,6;7,8} \right)\) |
\(\left[ {7,8;8,0} \right)\) |
Số máy |
2 |
4 |
7 |
6 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A.\(0,192\).
B. \(0,197\).
C. \(0,037\).
D. \(0,2\).
Bốn bạn Ánh, Ba, Châu, Dũng cùng là thành viên của một câu lạc bộ rubik. Trong một lần luyện tập rubik với nhau, mỗi bạn đã cùng giải rubik 30 lần liên tiếp và thống kê kết quả lại ở bảng sau:
Nếu so sánh theo khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm thì bạn nào có tốc độ giải rubik đồng đều nhất?
A. Ánh.
B. Ba.
C. Châu.
D. Dũng.