vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 6)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 6)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 12
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{7}{3}; + \infty } \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Cho hàm số  y= f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau   Giá trị lớn nhất của hàm số y - f(x)  trên đoạn  . (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

A. \(f\left( 1 \right)\).                       

B. \(f\left( { - 2} \right)\).   

C. \(f\left( { - 1} \right)\).                      

D. \(f\left( 0 \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3x + 1}}{{x - 1}}\) có phương trình

A. \(y = \frac{1}{3}\).                       

B. \(y = 3\).            

C. \(y =  - 1\).                    

D. \(y = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right) =  - 1\) là

Cho hàm số bậc ba \(y = f( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình (ảnh 1)

A. 3.  

B. 1.   

C. 0.  

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 8}}{{5x - 9}}\). Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. \(\left( { - \infty ;5} \right)\).                            

B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).      

C. \(\left( {0; + \infty } \right)\).               

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) là

Đồ thị của hàm số \(y = {{x - 2}}{{x + 1}}\) là (ảnh 1)

Đồ thị của hàm số \(y = {{x - 2}}{{x + 1}}\) là (ảnh 2)

Đồ thị của hàm số \(y = {{x - 2}}{{x + 1}}\) là (ảnh 3)

Đồ thị của hàm số \(y = {{x - 2}}{{x + 1}}\) là (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho \(O\) là tâm hình bình hành \(ABCD\). Hỏi vectơ \(\overrightarrow {AO}  - \overrightarrow {DO} \) bằng vectơ nào?

Cho \(O\) là tâm hình bình hành \(ABCD\). Hỏi vectơ  {AO}  -  {DO} \) bằng vectơ nào? (ảnh 1)

A. \(\overrightarrow {BA} \).                              

B. \(\overrightarrow {AD} \).   

C. \(\overrightarrow {DC} \).                

D. \(\overrightarrow {AC} \).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(\overrightarrow a  =  - \overrightarrow i  + 2\overrightarrow j  - 3\overrightarrow k \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là

A. \(\left( {2; - 1; - 3} \right)\).                              

B. \(\left( { - 3;2; - 1} \right)\).                   

C. \(\left( {2; - 3; - 1} \right)\).              

D. \(\left( { - 1;2; - 3} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\), \(SB\) vuông góc với đáy và \(SB = \sqrt 3 a\). Góc giữa hai vectơ \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AS} } \right)\) là

Cho tứ diện \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a\), \(SB\) vuông góc với đáy và (ảnh 1)

A. \(60^\circ \).                     

B. \(30^\circ \).       

C. \(45^\circ \).                          

D. \(90^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) biết \(A\left( {2; - 1;3} \right)\) và trọng tâm của tam giác có tọa độ là \(G\left( {2;1;0} \right)\). Khi đó \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \) có tọa độ là

A. \(\left( {0; - 9;9} \right)\). 

B. \(\left( {0;6;9} \right)\). 

C. \(\left( {0;9; - 9} \right)\).      

D. \(\left( {0;6; - 9} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Bảng thống kê cân nặng 50 quả thanh long được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở nông trường:

Bảng thống kê cân nặng 50 quả thanh long được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở nông trường: (ảnh 1)

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)

A. 63,5.  

B. 65,3.                   

C. 382,7.                 

D. 319,2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Một mẫu số liệu ghép nhóm có độ lệch chuẩn bằng 3 thì có phương sai bằng

A. \({s^2} = \sqrt 3 \).            

B. \({s^2} = 3\).      

C. \({s^2} = 9\).          

D. \({s^2} = 6\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack