vietjack.com

Đề thi Cuối kì học kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi Cuối kì học kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 6
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các cặp phân số bằng nhau là:

A. \(\frac{{ - 6}}{7}\)\(\frac{{ - 7}}{6}\);

B. \(\frac{{ - 3}}{5}\)\(\frac{9}{{45}}\);

C. \(\frac{2}{3}\)\(\frac{{ - 12}}{{18}}\);

D. \(\frac{{ - 1}}{4}\)\(\frac{{ - 11}}{{44}}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phân số nào là phân số thập phân:

A. \(\frac{7}{{100}};\)

B. \(\frac{{100}}{7};\)

C. \[\frac{{ - 15}}{{10,5}};\]

D. \(\frac{3}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phân số nhỏ nhất trong các phân số \(\frac{3}{{ - 8}};\frac{{ - 5}}{8};\frac{{ - 1}}{8};\frac{7}{{ - 8}}\) là:

A. \(\frac{3}{{ - 8}};\)

B. \(\frac{{ - 5}}{8};\)

C. \(\frac{{ - 1}}{8};\)

D. \(\frac{7}{{ - 8}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho \(\frac{{12}}{x} = \frac{{ - 2}}{3}\). Số x thích hợp là:

A. 18;

B. – 18;

C. 4;

D. – 4.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x trong phép tính 3.x + 25%.x = 0,75 là:

A. \(\frac{3}{{13}};\)

B. \(\frac{7}{{13}};\)

C. 3;

D. 7.\(\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Lớp 6A có 36 học sinh. Trong đó có 25% số học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi. Số học sinh giỏi là:

A. 9;

B. 4;

C. 6;

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tại một cửa hàng, một chú gấu bông có giá 300 000 đồng. Nhân ngày Quốc tế Thiếu nhi, cửa hàng thực hiện giảm giá 45% các mặt hàng. Hỏi giá bán của chú gấu bông sau khi đã giảm là bao nhiêu?

A. 135 000 đồng;

B. 235 000 đồng;

C. 155 000 đồng;

D. 165 000 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Viết hỗn số \(2\frac{8}{7}\) dưới dạng số thập phân (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A. 3,1;

B. 3,14;

C. 3,15;

D. 3,2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Diện tích đất trồng trọt của một xã là khoảng 81,5 ha. Vụ hè thu năm nay, xã này dự định dùng \(\frac{5}{7}\) diện tích này để trồng lúa. Tính diện tích trồng lúa vụ thu hè của xã (làm tròn kết quả chữ số thập phân thứ ba):

A. 58,214 ha;

B. 58,210 ha;

C. 58,215 ha;

D. 58,220 ha.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Sau một thời gian gửi tiết kiệm, người gửi đi rút tiền và nhận được 320 000 đồng tiền lãi. Biết rằng số lãi bằng \(\frac{1}{{25}}\) số tiền gửi tiết kiệm. Tổng số tiền người đó nhận được là:

A. 8 000 000 đồng;

B. 8 320 000 đồng;

C. 7 680 000 đồng;

D. 2 400 000 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong chương trình khuyến mại giảm giá 20%, hộp sữa bột có giá là 840 000 đồng. Như vậy khi mua một hộp sữa với giá niêm yết người mua cần phải trả số tiền là:

A. 168 000 đồng;

B. 672 000 đồng;

C. 4 200 000 đồng;\(\quad \)

D. 1 050 000 đồng.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là:

A. 60%;

B. 600%;

C. 6%;

D. 0,6%.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính (–14,3) : (–2,5) là:

A. –57,2;

B. –5,72;

C. 5,72.

D. 57,2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thoả mãn \(2\frac{2}{3}:x = 2\frac{1}{{12}}:( - 0,06)\) là :

A. 0,0786;

B. 0,786;

C. –0,768;

D. –0,0768.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính (–4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8) là:

A. –152;

B. –125;

C. 152;

D. 125.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lí biểu thức \(\frac{2}{{11}} - \frac{3}{8} + \frac{4}{{11}} - \frac{6}{{11}} - \frac{5}{8}\) được kết quả là:

A. \(\frac{2}{{11}}\);

B. \(\frac{{ - 9}}{{11}}\);

C. – 1;

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính -57211+-57911+57 là:

A. 1;

B. 2;

C. 0;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

So sánh \(a = \frac{{2525}}{{2626}}\) với \(b = \frac{{20212021}}{{20222022}}\)

A. a > b;

B. a ≥ b;

C. a < b;

D. a = b.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Biết tỉ số phần trăm của nước trong dưa chuột là 92,8%. Lượng nước trong 10 kg dưa chuột là:

A. 12,88 kg;

B. 9,28 kg;

C. 10,76 kg;

D. 3,8 kg.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng (mỗi hình là một từ)? Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng (mỗi hình là một từ) (ảnh 1)

A. Hình 1;

B. Hình 2;

C. Hình 3;

D. Hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong các hình sau, điểm O là tâm đối xứng của hình nào? Trong các hình sau, điểm O là tâm đối xứng của hình nào (ảnh 1)

A. Hình a, b, c;

B. Hình a, b;

C. Hình c, d;

D. Hình a, c.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng;

B. Tam giác đều có một tâm đối xứng;

C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng;

D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song? Cho hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song (ảnh 1)

A. 3;

B. 4;

C. 5;

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng (ảnh 1)

A. 3;

B. 4;

C. 5;

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho AB = 2 cm và D là trung điểm. Vẽ điểm E sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng ED. Khi đó độ dài của đoạn thẳng ED là:

A. 1 cm;

B. 2 cm;

C. 3 cm;

D. 4 cm.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác BDN, trên cạnh BN lấy điểm M khác hai điểm B và N. Các góc nhận tia DB làm cạnh là:

A. \(\widehat {BMD};\widehat {BDN}\);

B. \(\widehat {BDM};\widehat {BDN}\);

C. \(\widehat {DBM};\widehat {BDN}\);

D. \(\widehat {BDM};\widehat {DBN}\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Biết khi hai kim đồng hồ chỉ vào hai số liên tiếp nhau thì góc giữa hai kim đồng hồ là 30°. Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 7 giờ là:

A. 30°;

B. 70°;

C. 150°;

D. 180°.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng?

Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng (ảnh 1)

Hình Quốc huy Việt Nam

Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng (ảnh 2)

Hình Huy hiệu Đội TNTP HCM

Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng (ảnh 3)

Hình Huy hiệu Đoàn TNCS HCM

Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng (ảnh 4)

Hình lá cờ Tổ quốc Việt Nam

A. Hình Quốc huy Việt Nam;

B. Hình Huy hiệu Đội TNTP HCM;

C. Hình Huy hiệu Đoàn TNCS HCM;

D. Hình lá cờ Tổ quốc Việt Nam.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng a chứa những điểm nào? Đường thẳng a chứa những điểm nào (ảnh 1)

A. M và N;

B. M và S;

C. N và S;

D. M, N và S.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Khẳng định đúng là

A. Góc có số đo 120° là góc vuông;

B. Góc có số đo 80° là góc tù;

C. Góc có số đo 100° là góc nhọn;

D. Góc có số đo 140° là góc tù.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu biển báo giao thông dưới đây có tâm đối xứng? Có bao nhiêu biển báo giao thông dưới đây có tâm đối xứng (ảnh 1)

A. 1 biển báo;

B. 2 biển báo;

C. 3 biển báo;

D. 4 biển báo.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó.

B. Một sự kiện có thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó.

C. Một sự kiện đồng thời có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra trong phép thử nghiệm đó.

D. Một sự kiện có thể xảy ra hoặc không thể xảy ra không tùy thuộc vào kết quả của phép thử nghiệm đó.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cuối tuần, Tuấn được bố mẹ cho phép đến nhà Khang chơi nhưng con đường Tuấn thường đi đang sửa chữa nên Tuấn phải đi đường khác. Giữa đường có 4 ngã rẽ, nhưng chỉ có một ngã dẫn đến nhà Khang, Tuấn không nhớ cần rẽ ngã nào. Có mấy kết quả có thể khi Tuấn chọn ngã rẽ? Liệt kê.

A. 2 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang.

B. 3 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến nhà Khang.

C. 4 kết quả: đến được nhà Khang, không đến được nhà Khang, đi xa hơn để đến nhà Khang, bị lạc đường.

D. Tất cả đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau:

Điểm

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

0

0

0

2

1

8

8

9

5

6

1

Số học sinh đạt điểm 8, điểm 9 và điểm 10 là:

A. 1;

B. 6;

C. 7;

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho bởi bảng sau:

Điểm

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

0

0

0

2

1

8

8

9

5

6

1

Số học sinh đạt điểm dưới 5 là:

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Gieo một con xúc xắc, sự kiện “số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra khi số chấm trên con xúc xắc là bao nhiêu? Chọn câu sai:

A. 2;

B. 2; 5;

C. 1; 4; 6;

D. 2; 3; 5.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Để nói về khả năng xảy ra của một sự kiện, ta dùng một con số có giá trị từ:

A. 0 đến 1;

B. 1 đến 10;

C. 0 đến 10;

D. 0 đến 100.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Bạn Nam gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp thì thấy mặt 6 chấm xuất hiện 3 lần. Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là:

A. \(\frac{3}{{10}}\);

B. \(\frac{3}{{20}}\);

C. \(\frac{6}{{20}}\);

D. \(\frac{6}{{23}}\).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:

7

8

9

9

8

10

10

9

8

10

8

8

9

10

10

7

6

6

9

9

Xác suất thực nghiệm để xạ thủ bắn được 10 điểm là:

A. \(\frac{1}{4}\);

B. \(\frac{1}{2}\);

C. \(\frac{{10}}{{20}}\);

D. \(\frac{7}{{20}}\).

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Gieo một con xúc xắc 6 mặt 80 lần ta được kết quả như sau:

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần xuất hiện

12

15

14

18

10

11

Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt chấm là số lẻ là:

 

 

 

 

A. \(\frac{{11}}{{80}}\);

B. \(\frac{9}{{40}}\);

C. \(\frac{{11}}{{20}}\);

D. \(\frac{9}{{20}}\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack