vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 9 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 2)

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 9
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? 

A. \[x - 2y = 3\]. 

B. \[0x + 0y = - 1\]. 

C. \( - 2x + 0y = 3\). 

D. \[0x - 3y = 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số \(\left( { - 2;\,\,4} \right)\) làm nghiệm? 

A. \[x - 2y = 0\]. 

B. \[2x + y = 0\]. 

C. \[x - y = 2\]. 

D. \(x + 2y + 1 = 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 8\\2x + 3y =  - 9\end{array} \right..\) Cho các khẳng định sau:

(i) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn \(y\) theo \(x,\) ta được: \(y = x - 8\).

(ii) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn \(x\) theo \(y,\) ta được: \(x = 8 - y.\)

(iii) Nghiệm của hệ là cặp số \(\left( {3;\,\, - 5} \right)\).

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là

A. 0.  

B. 1.                              

C. 2.                              

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x\left( {{x^2} + 4} \right)}} = \frac{{x + 1}}{x} - \frac{1}{{x - 2}}\) là 

A. \(x \ne 0,\,\,\;x\; \ne \; - 2\) và \(x \ne 2.\) 

B. \(x \ne 0\) và \(x \ne - 2.\) 

C. \(x \ne 0\) và \(x \ne - 4.\) 

D. \(x \ne 0\) và \(x \ne 2.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nếu \(a,\,\,b,\,\,c\) là ba số mà \(a < b\) và \(ac > bc\) thì \(c\) là 

A. số âm. 

B. số dương. 

C. số 0. 

D. số tùy ý.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khi đó, \(\sin \widehat {ABC}\) bằng:

A. \(\frac{{AC}}{{BC}}.\) 

B. \(\frac{{BC}}{{AC}}.\)

C. \(\frac{{AB}}{{BC}}.\) 

D. \(\frac{{AB}}{{AC}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) và \(\widehat B = \alpha .\) Tỉ số \(\frac{{HA}}{{HC}}\) bằng: 

A. \(\sin \alpha \). 

B. \[\cos \alpha \]. 

C. \(\tan \alpha \). 

D. \(\cot \alpha \).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC = 10,\,\,\widehat C = 30^\circ .\) Số đo góc \[\widehat {B\,}\] và độ dài cạnh \(BC\) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) bằng 

A. \(\widehat B = 60^\circ ;\) \(BC = 20.\) 

B. \(\widehat B = 60^\circ ;\) \(BC \approx 8,08.\) 

C. \(\widehat B = 60^\circ ;\) \(BC \approx 11,55\). 

D. \(\widehat B = 60^\circ ;\) \(BC \approx 14,14.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack