29 CÂU HỎI
Cho tập hợp A và a là một phần tử của tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. {a} ⊂ A;
B. {a} ∈ A;
C. a ∈ A;
D. A.
Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n2 chia hết cho 4 ” với n là số nguyên. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. P(5);
B. P(3);
C. P(2);
D. P(1).
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) vô nghiệm” là:
A. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) không có nghiệm;
B. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm;
C. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có 2 nghiệm phân biệt;
D. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có nghiệm kép.
Cho A = {0; 1; 2; 3; 4} và B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A \ B) ∪ (B \ A) bằng?
A. {5; 6};
B. {2; 3; 4};
C. {1; 2};
D. {0; 1; 5; 6}.
Số phần tử của tập hợp A = {k2 + 1| k ∈ ℤ, |k| ≤ 2} bằng
A. 1;
B. 5;
C. 3;
D. 2.
Cho hai tập hợp (1; 3) và [2; 4]. Giao của hai tập hợp đã cho là
A. (2; 3];
B. (2; 3);
C. [2; 3);
D. [2; 3].
Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A. (– ∞; – 2) ∪ [5; +∞);
B. (– ∞; – 2) ∪ (5; +∞);
C. (– ∞; – 2] ∪ (5; +∞);
D. (– ∞; – 2] ∪ [5; +∞).
Lớp 10A1 có 6 học sinh giỏi Toán, 4 học sinh giỏi Lý, 5 học sinh giỏi Hóa, 2 học sinh giỏi Toán và Lý, 3 học sinh giỏi Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A1 là:
A. 15;
B. 23;
C. 7;
D. 9.
Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 5x – 3y ≤ 2?
A. (0; – 2);
B. (3; 0);
C. (2; 1);
D. (– 1; – 1).
Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 8 – x ≤ 0;
B. 4x – 3 > 0;
C. x – 3 < 0;
D. (x + 1)2 ≥ 1.
Phần mặt phẳng không bị gạch chéo trong hình vẽ bên (kể cả biên) là biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A. ;
B. ;
C.
D.
Cho sin35° ≈ 0,57. Giá trị của sin145° gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,57;
B. 1;
C. ;
D. 0,15.
Tính giá trị biểu thức: A = cos 0° + cos 40° + cos 120° + cos 140°
A. ;
B. – 0,5;
C. 1;
D. 0.
Cho tam giác ABC, ta có các đẳng thức:
(I) sin = sin;
(II) tan = cot;
(III) sinA = sin(B + C).
Có bao nhiêu đẳng thức đúng?
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Cho điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn đơn vị thỏa mãn xOM = . Khi đó phát biểu nào dưới đây là sai?
A. sinα = x0;
B. cosα = x0;
C. tanα = ;
D. cotα = .
Trong các công thức dưới đây, công thức nào sai về cách tính diện tích tam giác ABC? Biết AB = c, AC = b, BC = a, ha, hb, hc lần lượt là các đường cao kẻ từ đỉnh A, B, C, r là bán kính đường tròn nội tiếp, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. SABC = pr;
B. SABC = c.a.sinA;
C. SABC = ;
D. SABC = .
Cho tam giác ABC, có các cạnh AB = c, AC = b, BC = a. Định lí sin được phát biểu:
A. ;
B. ;
C. a.cosA = b.cosB = c.cosC;
D. a.sinA = b.sinB = c.sinC.
Cho tam giác ABC có BC = 50 cm, B = 65o C = 45o Tính chu vi của tam giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị xăng – ti – mét):
A. 135,8;
B. 67,9;
C. 131,9;
D. 65,9.
Một người đứng ở vị trí A trên nóc một ngôi nhà cao 8m đang quan sát một cây cao cách ngôi nhà 25m và đo được BAC =. Chiều cao của cây gần với kết quả nào nhất sau đây?
A. 20m;
B. 18m;
C. 19m;
D. 21m.
Đẳng thức nào sau đây, mô tả đúng hình vẽ bên?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hình bình hành ABCD với điểm K thỏa mãn thì
A. K là trung điểm của AC.
B. K là trung điểm của AD.
C. Klà trung điểm của AB.
D. K là trung điểm của BD.
Cho tam giác đều ABC có AB=a, M là trung điểm của BC. Khi đó bằng
A. .
B. 2a .
C. .
D. a .
Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
Cho hình thang MNPQ, MN // PQ, MN = 2PQ. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ bằng
A. 1;
B. 6;
C. ;
D. 3.
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Độ dài của vectơ 2()bằng
A. a;
B. 2a;
C. ;
D. a.